Changeset - r21487:01587635704d
[Not reviewed]
master
0 1 0
translators - 10 years ago 2014-05-19 17:45:09
translators@openttd.org
(svn r26601) -Update from WebTranslator v3.0:
vietnamese - 62 changes by maddot
1 file changed with 62 insertions and 62 deletions:
0 comments (0 inline, 0 general)
src/lang/vietnamese.txt
Show inline comments
 
@@ -25,15 +25,15 @@ STR_UNDEFINED                                                   :(chuỗi không xác định)
 
STR_JUST_NOTHING                                                :Rỗng
 

	
 
# Cargo related strings
 
# Plural cargo name
 
STR_CARGO_PLURAL_NOTHING                                        :
 
STR_CARGO_PLURAL_PASSENGERS                                     :Hành khách
 
STR_CARGO_PLURAL_COAL                                           :Than
 
STR_CARGO_PLURAL_COAL                                           :Than đá
 
STR_CARGO_PLURAL_MAIL                                           :Bưu kiện
 
STR_CARGO_PLURAL_OIL                                            :Dầu
 
STR_CARGO_PLURAL_OIL                                            :Dầu thô
 
STR_CARGO_PLURAL_LIVESTOCK                                      :Gia súc
 
STR_CARGO_PLURAL_GOODS                                          :Hàng tiêu dùng
 
STR_CARGO_PLURAL_GRAIN                                          :Ngũ cốc
 
STR_CARGO_PLURAL_WOOD                                           :Gỗ
 
STR_CARGO_PLURAL_IRON_ORE                                       :Quặng sắt
 
STR_CARGO_PLURAL_STEEL                                          :Thép
 
@@ -59,15 +59,15 @@ STR_CARGO_PLURAL_BATTERIES              
 
STR_CARGO_PLURAL_PLASTIC                                        :Chất dẻo
 
STR_CARGO_PLURAL_FIZZY_DRINKS                                   :Đồ uống có ga
 

	
 
# Singular cargo name
 
STR_CARGO_SINGULAR_NOTHING                                      :
 
STR_CARGO_SINGULAR_PASSENGER                                    :Hành khách
 
STR_CARGO_SINGULAR_COAL                                         :Than
 
STR_CARGO_SINGULAR_COAL                                         :Than đá
 
STR_CARGO_SINGULAR_MAIL                                         :Bưu kiện
 
STR_CARGO_SINGULAR_OIL                                          :Dầu
 
STR_CARGO_SINGULAR_OIL                                          :Dầu thô
 
STR_CARGO_SINGULAR_LIVESTOCK                                    :Gia súc
 
STR_CARGO_SINGULAR_GOODS                                        :Hàng tiêu dùng
 
STR_CARGO_SINGULAR_GRAIN                                        :Ngũ cốc
 
STR_CARGO_SINGULAR_WOOD                                         :Gỗ
 
STR_CARGO_SINGULAR_IRON_ORE                                     :Quặng sắt
 
STR_CARGO_SINGULAR_STEEL                                        :Thép
 
@@ -93,15 +93,15 @@ STR_CARGO_SINGULAR_BATTERY              
 
STR_CARGO_SINGULAR_PLASTIC                                      :Chất dẻo
 
STR_CARGO_SINGULAR_FIZZY_DRINK                                  :Đồ uống có ga
 

	
 
# Quantity of cargo
 
STR_QUANTITY_NOTHING                                            :
 
STR_QUANTITY_PASSENGERS                                         :{COMMA} hành khách
 
STR_QUANTITY_COAL                                               :{WEIGHT_LONG} than
 
STR_QUANTITY_COAL                                               :{WEIGHT_LONG} than đá
 
STR_QUANTITY_MAIL                                               :{COMMA} túi bưu kiện
 
STR_QUANTITY_OIL                                                :{VOLUME_LONG} dầu
 
STR_QUANTITY_OIL                                                :{VOLUME_LONG} dầu thô
 
STR_QUANTITY_LIVESTOCK                                          :{COMMA} đầu gia súc
 
STR_QUANTITY_GOODS                                              :{COMMA} thùng hàng tiêu dùng
 
STR_QUANTITY_GRAIN                                              :{WEIGHT_LONG} ngũ cốc
 
STR_QUANTITY_WOOD                                               :{WEIGHT_LONG} gỗ
 
STR_QUANTITY_IRON_ORE                                           :{WEIGHT_LONG} quặng sắt
 
STR_QUANTITY_STEEL                                              :{WEIGHT_LONG} thép
 
@@ -120,13 +120,13 @@ STR_QUANTITY_SUGAR                                              :{WEIGHT_LONG} đường
 
STR_QUANTITY_TOYS                                               :{COMMA} đồ chơi
 
STR_QUANTITY_SWEETS                                             :{COMMA} túi kẹo
 
STR_QUANTITY_COLA                                               :{VOLUME_LONG} nước cola
 
STR_QUANTITY_CANDYFLOSS                                         :{WEIGHT_LONG} kẹo bông
 
STR_QUANTITY_BUBBLES                                            :{COMMA} bong bóng
 
STR_QUANTITY_TOFFEE                                             :{WEIGHT_LONG} kẹo bơ cứng
 
STR_QUANTITY_BATTERIES                                          :{COMMA} cái pin
 
STR_QUANTITY_BATTERIES                                          :{COMMA} viên pin
 
STR_QUANTITY_PLASTIC                                            :{VOLUME_LONG} chất dẻo
 
STR_QUANTITY_FIZZY_DRINKS                                       :{COMMA} chai đồ uống có ga
 
STR_QUANTITY_N_A                                                :N/A
 

	
 
# Two letter abbreviation of cargo name
 
STR_ABBREV_NOTHING                                              :
 
@@ -291,39 +291,39 @@ STR_SORT_BY_RATING_MAX                                          :Đánh giá mức hàng hoá cao nhất
 
STR_SORT_BY_RATING_MIN                                          :Đánh giá mức hàng hoá thấp nhất
 
STR_SORT_BY_ENGINE_ID                                           :ID Máy (sắp xếp thông thường)
 
STR_SORT_BY_COST                                                :Chi phí
 
STR_SORT_BY_POWER                                               :Lực
 
STR_SORT_BY_TRACTIVE_EFFORT                                     :Lực kéo
 
STR_SORT_BY_INTRO_DATE                                          :Ngày ra mắt
 
STR_SORT_BY_RUNNING_COST                                        :Chi phí chạy
 
STR_SORT_BY_POWER_VS_RUNNING_COST                               :Năng lượng/Chi phí chạy
 
STR_SORT_BY_RUNNING_COST                                        :Phí hoạt động
 
STR_SORT_BY_POWER_VS_RUNNING_COST                               :Năng lượng/Phí hoạt động
 
STR_SORT_BY_CARGO_CAPACITY                                      :Tải trọng
 
STR_SORT_BY_RANGE                                               :Tầm xa
 
STR_SORT_BY_POPULATION                                          :Dân số
 
STR_SORT_BY_RATING                                              :Đánh giá
 

	
 
# Tooltips for the main toolbar
 
STR_TOOLBAR_TOOLTIP_PAUSE_GAME                                  :{BLACK}Tạm dừng trò chơi
 
STR_TOOLBAR_TOOLTIP_FORWARD                                     :{BLACK}Tua nhanh trò chơi
 
STR_TOOLBAR_TOOLTIP_OPTIONS                                     :{BLACK}Tuỳ chọn
 
STR_TOOLBAR_TOOLTIP_OPTIONS                                     :{BLACK}Tùy chọn
 
STR_TOOLBAR_TOOLTIP_SAVE_GAME_ABANDON_GAME                      :{BLACK}Lưu, bỏ ván chơi, thoát chương trình
 
STR_TOOLBAR_TOOLTIP_DISPLAY_MAP                                 :{BLACK}Hiển thị bản đồ
 
STR_TOOLBAR_TOOLTIP_DISPLAY_TOWN_DIRECTORY                      :{BLACK}Hiển thị danh sách đô thị
 
STR_TOOLBAR_TOOLTIP_DISPLAY_SUBSIDIES                           :{BLACK}Hiện tiền trợ cấp
 
STR_TOOLBAR_TOOLTIP_DISPLAY_LIST_OF_COMPANY_STATIONS            :{BLACK}Hiển thị danh sách công ty
 
STR_TOOLBAR_TOOLTIP_DISPLAY_COMPANY_FINANCES                    :{BLACK}Hiện thông tin tài chính của công ty
 
STR_TOOLBAR_TOOLTIP_DISPLAY_COMPANY_GENERAL                     :{BLACK}Hiện thông tin tổng quát của công ty
 
STR_TOOLBAR_TOOLTIP_DISPLAY_STORY_BOOK                          :{BLACK}Hiển thị tình tiết
 
STR_TOOLBAR_TOOLTIP_DISPLAY_GOALS_LIST                          :{BLACK}Hiển thị danh sách mục tiêu
 
STR_TOOLBAR_TOOLTIP_DISPLAY_GRAPHS                              :{BLACK}Hiển thị biểu đồ
 
STR_TOOLBAR_TOOLTIP_DISPLAY_COMPANY_LEAGUE                      :{BLACK}Hiện bảng tầm cỡ các công ty
 
STR_TOOLBAR_TOOLTIP_FUND_CONSTRUCTION_OF_NEW                    :{BLACK}Bỏ vốn cho những ngành mới hoặc hiện tất cả các ngành
 
STR_TOOLBAR_TOOLTIP_DISPLAY_LIST_OF_COMPANY_TRAINS              :{BLACK}Hiện danh sách tàu hoả của công ty.Ctrl+Click vào chốt néo để mở danh sách nhóm/phương tiện
 
STR_TOOLBAR_TOOLTIP_DISPLAY_LIST_OF_COMPANY_ROAD_VEHICLES       :{BLACK}Hiện danh sách xe cộ của công ty.Ctrl+Click vào chốt néo để mở danh sách nhóm/phương tiện
 
STR_TOOLBAR_TOOLTIP_DISPLAY_LIST_OF_COMPANY_SHIPS               :{BLACK}Hiện danh sách tàu thủy của công ty.Ctrl+Click vào chốt néo để mở danh sách nhóm/phương tiện
 
STR_TOOLBAR_TOOLTIP_DISPLAY_LIST_OF_COMPANY_AIRCRAFT            :{BLACK}Hiện danh sách máy bay của công ty.Ctrl+Click vào chốt néo để mở dạnh sách nhóm/phương tiện
 
STR_TOOLBAR_TOOLTIP_DISPLAY_LIST_OF_COMPANY_TRAINS              :{BLACK}Hiện danh sách tàu hỏa của công ty. Ctrl+Click vào chốt néo để mở danh sách nhóm/phương tiện
 
STR_TOOLBAR_TOOLTIP_DISPLAY_LIST_OF_COMPANY_ROAD_VEHICLES       :{BLACK}Hiện danh sách xe cộ của công ty. Ctrl+Click vào chốt néo để mở danh sách nhóm/phương tiện
 
STR_TOOLBAR_TOOLTIP_DISPLAY_LIST_OF_COMPANY_SHIPS               :{BLACK}Hiện danh sách tàu thủy của công ty. Ctrl+Click vào chốt néo để mở danh sách nhóm/phương tiện
 
STR_TOOLBAR_TOOLTIP_DISPLAY_LIST_OF_COMPANY_AIRCRAFT            :{BLACK}Hiện danh sách máy bay của công ty. Ctrl+Click vào chốt néo để mở dạnh sách nhóm/phương tiện
 
STR_TOOLBAR_TOOLTIP_ZOOM_THE_VIEW_IN                            :{BLACK}Thu nhỏ tầm nhìn
 
STR_TOOLBAR_TOOLTIP_ZOOM_THE_VIEW_OUT                           :{BLACK}Nới rộng tầm nhìn
 
STR_TOOLBAR_TOOLTIP_BUILD_RAILROAD_TRACK                        :{BLACK}Lắp đường ray
 
STR_TOOLBAR_TOOLTIP_BUILD_ROADS                                 :{BLACK}Xây đường
 
STR_TOOLBAR_TOOLTIP_BUILD_SHIP_DOCKS                            :{BLACK}Xây bến cảng
 
STR_TOOLBAR_TOOLTIP_BUILD_AIRPORTS                              :{BLACK}Xây sân bay
 
@@ -461,13 +461,13 @@ STR_ABOUT_MENU_SEPARATOR                
 
STR_ABOUT_MENU_TOGGLE_CONSOLE                                   :Bật/tắt bảng lệnh
 
STR_ABOUT_MENU_AI_DEBUG                                         :Gỡ rối AI / Game script
 
STR_ABOUT_MENU_SCREENSHOT                                       :Ảnh chụp màn hình
 
STR_ABOUT_MENU_ZOOMIN_SCREENSHOT                                :Phóng to đầy đủ ảnh chụp màn hình
 
STR_ABOUT_MENU_DEFAULTZOOM_SCREENSHOT                           :Phóng to mặc định ảnh chụp màn hình
 
STR_ABOUT_MENU_GIANT_SCREENSHOT                                 :Ảnh màn hình toàn bản đồ
 
STR_ABOUT_MENU_ABOUT_OPENTTD                                    :Về 'OpenTTD'
 
STR_ABOUT_MENU_ABOUT_OPENTTD                                    :Giới thiệu 'OpenTTD'
 
STR_ABOUT_MENU_SPRITE_ALIGNER                                   :Trình điều chỉnh sprite
 
STR_ABOUT_MENU_TOGGLE_BOUNDING_BOXES                            :Bật/tắt hiển thị khối nhà
 
STR_ABOUT_MENU_TOGGLE_DIRTY_BLOCKS                              :Bật/tắt màu sắc trên các ô 'bẩn'
 
############ range ends here
 

	
 
############ range for days starts (also used for the place in the highscore window)
 
@@ -755,13 +755,13 @@ STR_NEWS_FIRST_BUS_ARRIVAL                                      :{BIG_FONT}{BLACK}Người dân chào đón . . .{}Xe bus đầu tiên đến {STATION}!
 
STR_NEWS_FIRST_TRUCK_ARRIVAL                                    :{BIG_FONT}{BLACK}Người dân chào đón . . .{}Xe tải đầu tiên đến {STATION}!
 
STR_NEWS_FIRST_PASSENGER_TRAM_ARRIVAL                           :{BIG_FONT}{BLACK}Người dân chào đón . . .{}Xe điện chở khách đầu tiên đến {STATION}!
 
STR_NEWS_FIRST_CARGO_TRAM_ARRIVAL                               :{BIG_FONT}{BLACK}Người dân chào đón . . .{}Xe tải điện đầu tiên đến {STATION}!
 
STR_NEWS_FIRST_SHIP_ARRIVAL                                     :{BIG_FONT}{BLACK}Người dân chào đón . . .{}Tàu thủy đầu tiên đến {STATION}!
 
STR_NEWS_FIRST_AIRCRAFT_ARRIVAL                                 :{BIG_FONT}{BLACK}Người dân chào đón . . .{}Máy bay đầu tiên đến {STATION}!
 

	
 
STR_NEWS_TRAIN_CRASH                                            :{BIG_FONT}{BLACK}Tàu hoả bị đụng nhau!{}{COMMA} người chết sau tai nạn đáng tiếc này
 
STR_NEWS_TRAIN_CRASH                                            :{BIG_FONT}{BLACK}Tàu hỏa bị đụng nhau!{}{COMMA} người chết sau tai nạn đáng tiếc này
 
STR_NEWS_ROAD_VEHICLE_CRASH_DRIVER                              :{BIG_FONT}{BLACK}Ôtô bị tàu hoả đụng!{}Người lái xe đã tử nạn sau tai nạn này.
 
STR_NEWS_ROAD_VEHICLE_CRASH                                     :{BIG_FONT}{BLACK}Ôtô bị tàu hoả đụng!{}{COMMA} người đã tử nạn sau tai nạn đáng tiếc này
 
STR_NEWS_AIRCRAFT_CRASH                                         :{BIG_FONT}{BLACK}Tai Nạn Máy Bay!{}{COMMA} người chết tại {STATION}
 
STR_NEWS_PLANE_CRASH_OUT_OF_FUEL                                :{BIG_FONT}{BLACK}Tai Nạn Máy Bay!{}Do hết nhiên liệu, {COMMA} người tử nạn
 

	
 
STR_NEWS_DISASTER_ZEPPELIN                                      :{BIG_FONT}{BLACK}Tai nạn khí cầu Zeppelin tại {STATION}!
 
@@ -1160,13 +1160,13 @@ STR_CONFIG_SETTING_RAW_INDUSTRY_CONSTRUCTION_METHOD_HELPTEXT    :Phương thức đầu tư xây tổ hợp công nghiệp. 'không' là không thể đầu tư, 'prospecting' là có thể, nhưng vị trí sẽ ngẫu nhiên trên bản đồ và việc xây dựng có thể không thành công, 'as other industries' nghĩa là các nhà máy thô có thể được xây dựng bởi công ty như nhà máy chế biến ở bất kỳ vị trí nào muốn
 
STR_CONFIG_SETTING_RAW_INDUSTRY_CONSTRUCTION_METHOD_NONE        :không
 
STR_CONFIG_SETTING_RAW_INDUSTRY_CONSTRUCTION_METHOD_NORMAL      :như nhà máy khác
 
STR_CONFIG_SETTING_RAW_INDUSTRY_CONSTRUCTION_METHOD_PROSPECTING :hứa hẹn
 
STR_CONFIG_SETTING_INDUSTRY_PLATFORM                            :Vùng đất phẳng xung quanh nhà máy: {STRING}
 
STR_CONFIG_SETTING_INDUSTRY_PLATFORM_HELPTEXT                   :Khoảng không gian bằng phẳng quanh nhà máy. Điều này đảm bảo rằng không gian trống quanh nhà máy để xây đường ray và công trình
 
STR_CONFIG_SETTING_MULTIPINDTOWN                                :Cho phép nhiều nhà máy tương tự nhau trong mỗi đô thị: {STRING}
 
STR_CONFIG_SETTING_MULTIPINDTOWN_HELPTEXT                       :Bình thường mỗi đo thị không có quá một nhà máy mỗi loại. Tùy chọn này cho phép nhiều nhà máy cùng một loại trong phạm vi mỗi đô thị
 
STR_CONFIG_SETTING_MULTIPINDTOWN_HELPTEXT                       :Bình thường mỗi đô thị không có quá một nhà máy mỗi loại. Tùy chọn này cho phép nhiều nhà máy cùng một loại trong phạm vi mỗi đô thị
 
STR_CONFIG_SETTING_SIGNALSIDE                                   :Hiện đèn báo: {STRING}
 
STR_CONFIG_SETTING_SIGNALSIDE_HELPTEXT                          :Chọn bên của đường ray để đặt đèn tín hiệu
 
STR_CONFIG_SETTING_SIGNALSIDE_LEFT                              :Phía bên trái
 
STR_CONFIG_SETTING_SIGNALSIDE_DRIVING_SIDE                      :Phía xe chạy
 
STR_CONFIG_SETTING_SIGNALSIDE_RIGHT                             :Phía bên phải
 
STR_CONFIG_SETTING_SHOWFINANCES                                 :Hiện bảng tài chính vào cuối năm: {STRING}
 
@@ -1197,13 +1197,13 @@ STR_CONFIG_SETTING_ALLOW_GIVE_MONEY_HELPTEXT                    :Cho phép chuyển tiền giữa các công ty trong chế độ nhiều người chơi
 
STR_CONFIG_SETTING_FREIGHT_TRAINS                               :Hệ số cân nặng để mô phỏng của tàu hỏa chở nặng: {STRING}
 
STR_CONFIG_SETTING_FREIGHT_TRAINS_HELPTEXT                      :Thiết lập mức độ ảnh hưởng sức nặng hàng hóa đối với tàu hỏa, giá trị cao hơn sẽ làm tàu tăng tốc chậm hơn, đặc biệt là leo đồi núi
 
STR_CONFIG_SETTING_PLANE_SPEED                                  :Tỉ lệ tốc độ của máy bay: {STRING}
 
STR_CONFIG_SETTING_PLANE_SPEED_HELPTEXT                         :Thiết lập tốc độ tương đối của máy bay với phương tiện khác, nhằm giảm thu nhập của việc vận chuyển đường hàng không
 
STR_CONFIG_SETTING_PLANE_SPEED_VALUE                            :1 / {COMMA}
 
STR_CONFIG_SETTING_PLANE_CRASHES                                :Số vụ tai nạn máy bay: {STRING}
 
STR_CONFIG_SETTING_PLANE_CRASHES_HELPTEXT                       :Tỉ lệ xác suất xảy ra tai nạn máy bay
 
STR_CONFIG_SETTING_PLANE_CRASHES_HELPTEXT                       :Tỉ lệ / xác suất xảy ra tai nạn máy bay
 
STR_CONFIG_SETTING_PLANE_CRASHES_NONE                           :không
 
STR_CONFIG_SETTING_PLANE_CRASHES_REDUCED                        :giảm bớt
 
STR_CONFIG_SETTING_PLANE_CRASHES_NORMAL                         :bình thường
 
STR_CONFIG_SETTING_STOP_ON_TOWN_ROAD                            :Cho phép xây điểm dừng xe buýt trên đường của thị trấn: {STRING}
 
STR_CONFIG_SETTING_STOP_ON_TOWN_ROAD_HELPTEXT                   :Cho phép xây dựng điểm dừng xe bus trên đường sở hữu bởi địa phương
 
STR_CONFIG_SETTING_STOP_ON_COMPETITOR_ROAD                      :Cho phép xây điểm dừng xe buýt trên đường của đối thủ: {STRING}
 
@@ -1223,13 +1223,13 @@ STR_CONFIG_SETTING_ORDER_REVIEW_OFF                             :không
 
STR_CONFIG_SETTING_ORDER_REVIEW_EXDEPOT                         :có, nhưng trừ các phương tiện đang dừng
 
STR_CONFIG_SETTING_ORDER_REVIEW_ON                              :tất cả phương tiện
 
STR_CONFIG_SETTING_WARN_INCOME_LESS                             :Cảnh báo nếu thu nhập của phương tiện bị âm: {STRING}
 
STR_CONFIG_SETTING_WARN_INCOME_LESS_HELPTEXT                    :Nếu bật, sẽ có một thông báo nếu một phương tiện nào đó không có lãi trong một năm
 
STR_CONFIG_SETTING_NEVER_EXPIRE_VEHICLES                        :Phương tiện không bao giờ thành đồ cổ: {STRING}
 
STR_CONFIG_SETTING_NEVER_EXPIRE_VEHICLES_HELPTEXT               :Nếu bật, tất cả các model phương tiện sẽ không bị lỗi thời
 
STR_CONFIG_SETTING_AUTORENEW_VEHICLE                            :Tự thay mới phương tiện nếu hết tuổi: {STRING}
 
STR_CONFIG_SETTING_AUTORENEW_VEHICLE                            :Tự thay mới phương tiện nếu hết hạn sử dụng: {STRING}
 
STR_CONFIG_SETTING_AUTORENEW_VEHICLE_HELPTEXT                   :Nếu bật, phương tiện gần hết hạn sẽ được tự động thay mới và điều kiện thay mới được thỏa mãn
 
STR_CONFIG_SETTING_AUTORENEW_MONTHS                             :Tự động thay mới nếu phương tiện đạt {STRING} tuổi
 
STR_CONFIG_SETTING_AUTORENEW_MONTHS_HELPTEXT                    :Tuổi tương đối để coi như phương tiện hết hạn sử dụng và được thay mới
 
STR_CONFIG_SETTING_AUTORENEW_MONTHS_VALUE_BEFORE                :{COMMA} tháng trước
 
STR_CONFIG_SETTING_AUTORENEW_MONTHS_VALUE_AFTER                 :{COMMA} tháng sau
 
STR_CONFIG_SETTING_AUTORENEW_MONEY                              :Số tiền tối thiểu cần cho việc tự thay mới phương tiện: {STRING}
 
@@ -1269,32 +1269,32 @@ STR_CONFIG_SETTING_EDGES_NOT_EMPTY                              :{WHITE}Một hoặc nhiều ô đất ở mép bản đồ phía bắc không được trống
 
STR_CONFIG_SETTING_EDGES_NOT_WATER                              :{WHITE}Một hoặc nhiều ô đất ở mép bản không phải là biển
 

	
 
STR_CONFIG_SETTING_STATION_SPREAD                               :Độ trải rộng của ga/bến tối đa: {STRING}
 
STR_CONFIG_SETTING_STATION_SPREAD_HELPTEXT                      :Khoảng diện tích tối đa mà mỗi ga/bến đơn có thể trả rộng. Giá trị cao quá sẽ làm chậm trò chơi
 
STR_CONFIG_SETTING_SERVICEATHELIPAD                             :Bảo trì trực thăng ở sân bay trực thăng một cách tự động: {STRING}
 
STR_CONFIG_SETTING_SERVICEATHELIPAD_HELPTEXT                    :Bảo trì máy bay trực thăng mỗi khi hạ cánh, thậm chí là không có nhà sửc máy bay ở sân bay đó
 
STR_CONFIG_SETTING_LINK_TERRAFORM_TOOLBAR                       :Neo c.cụ tôn tạo nền đất vào c.cụ tàu hoả/xe/tàu thủy/máy bay: {STRING}
 
STR_CONFIG_SETTING_LINK_TERRAFORM_TOOLBAR                       :Neo công cụ tôn tạo nền đất vào công cụ tàu hoả/xe/tàu thủy/máy bay: {STRING}
 
STR_CONFIG_SETTING_LINK_TERRAFORM_TOOLBAR_HELPTEXT              :Khi mở thanh công cụ xây dựng một loại đường nào đó, thì mở luôn thanh công cụ nâng hạ đất nền
 
STR_CONFIG_SETTING_SMALLMAP_LAND_COLOUR                         :Màu đất hiển thị tại bản đồ nhỏ: {STRING}
 
STR_CONFIG_SETTING_SMALLMAP_LAND_COLOUR_HELPTEXT                :Màu sắc của các dạng đất trên bản đồ nhỏ
 
STR_CONFIG_SETTING_SMALLMAP_LAND_COLOUR_GREEN                   :Lục
 
STR_CONFIG_SETTING_SMALLMAP_LAND_COLOUR_DARK_GREEN              :Lục tối
 
STR_CONFIG_SETTING_SMALLMAP_LAND_COLOUR_VIOLET                  :Tím
 
STR_CONFIG_SETTING_REVERSE_SCROLLING                            :Đảo ngược hướng cuộn: {STRING}
 
STR_CONFIG_SETTING_REVERSE_SCROLLING_HELPTEXT                   :Phản ứng khi cuộc bản đồ bằng nút chuột phải. Nếu tắt, thì chuột di chuyển theo vùng nhìn. Nếu bật thì chuột di chuyển theo bản đồ
 
STR_CONFIG_SETTING_REVERSE_SCROLLING_HELPTEXT                   :Phản ứng khi cuộn bản đồ bằng nút chuột phải. Nếu tắt, thì chuột di chuyển theo vùng nhìn. Nếu bật thì chuột di chuyển theo bản đồ
 
STR_CONFIG_SETTING_SMOOTH_SCROLLING                             :Cuộn uyển chuyển cửa sổ: {STRING}
 
STR_CONFIG_SETTING_SMOOTH_SCROLLING_HELPTEXT                    :Điều khiển cách màn hình chính cuộn tới vị trí cụ thể khi nháy chuột vào bản đồ nhỏ hoặc khi gõ lệnh cuộn tới đối tượng trên bản đồ. Nếu bật, thì sẽ cuộn trượt, nếu tắt thì nhảy thẳng tới vị trí đó.
 
STR_CONFIG_SETTING_MEASURE_TOOLTIP                              :Hiện bảng chú giải đo lường khi dùng các công cụ xây dựng: {STRING}
 
STR_CONFIG_SETTING_MEASURE_TOOLTIP_HELPTEXT                     :Hiển thị khoảng cách ô và chênh lệch độ cao khi kéo thả trong khi xây dựng
 
STR_CONFIG_SETTING_LIVERIES                                     :Hiện màu cờ sắc áo của công ty: {STRING}
 
STR_CONFIG_SETTING_LIVERIES_HELPTEXT                            :Điều khiển việc sử dụng màu sắc theo kiểu phương tiện thay vì màu cờ công ty
 
STR_CONFIG_SETTING_LIVERIES_NONE                                :Không
 
STR_CONFIG_SETTING_LIVERIES_OWN                                 :Công ty đang giữ
 
STR_CONFIG_SETTING_LIVERIES_ALL                                 :Tất cả công ty
 
STR_CONFIG_SETTING_PREFER_TEAMCHAT                              :Bắt đầu tán gẫu nội nhóm với phím <ENTER>: {STRING}
 
STR_CONFIG_SETTING_PREFER_TEAMCHAT_HELPTEXT                     :Chuyển đổi chế đố chát nội bộ trong công ty (nhiều người chơi) thay vì công cộng bằng nút <Ctrl+ENTER>
 
STR_CONFIG_SETTING_PREFER_TEAMCHAT_HELPTEXT                     :Chuyển đổi chế độ 'tám' nội bộ trong công ty (nhiều người chơi) thay vì công cộng bằng nút <Ctrl+ENTER>
 
STR_CONFIG_SETTING_SCROLLWHEEL_SCROLLING                        :Chức năng nút cuộn trên chuột: {STRING}
 
STR_CONFIG_SETTING_SCROLLWHEEL_SCROLLING_HELPTEXT               :Cho phép cuộc bằng chuột có bánh xe cuộn hai chiều
 
STR_CONFIG_SETTING_SCROLLWHEEL_ZOOM                             :Phóng to bản đồ
 
STR_CONFIG_SETTING_SCROLLWHEEL_SCROLL                           :Cuộn bản đồ
 
STR_CONFIG_SETTING_SCROLLWHEEL_OFF                              :Tắt
 
STR_CONFIG_SETTING_SCROLLWHEEL_MULTIPLIER                       :Tốc độ cuộn bản đồ bằng chuột: {STRING}
 
@@ -1458,23 +1458,23 @@ STR_CONFIG_SETTING_COLOURED_NEWS_YEAR_HELPTEXT                  :Năm mà các báo chí sẽ được in màu. Trước năm này, tất cả chúng là in đen/trắng
 
STR_CONFIG_SETTING_STARTING_YEAR                                :Năm bắt đầu: {STRING}
 
STR_CONFIG_SETTING_SMOOTH_ECONOMY                               :Nền kinh tế ít biến động: {STRING}
 
STR_CONFIG_SETTING_SMOOTH_ECONOMY_HELPTEXT                      :Nếu bật, sản lượng của nhà máy sẽ thay đổi thường xuyên hơn, và thay đổi với mức độ nhỏ hơn. Thiết lập này sẽ không có tác dụng nếu kiểu nhà máy định nghĩa bởi NewGRF
 
STR_CONFIG_SETTING_ALLOW_SHARES                                 :Cho phép mua cổ phần của các công ty khác: {STRING}
 
STR_CONFIG_SETTING_ALLOW_SHARES_HELPTEXT                        :Nếu bật, cho phép mua và bán cổ phần công ty. Cổ phần chỉ có thể mua bán nếu công ty đã tồn tại một thời gian nhất định nào đó
 
STR_CONFIG_SETTING_FEEDER_PAYMENT_SHARE                         :Tỉ lệ lợi tức cổ phiếu chi trả cho môi giới: {STRING}
 
STR_CONFIG_SETTING_FEEDER_PAYMENT_SHARE_HELPTEXT                :Tỉ lệ phân trăm thu nhập cho mỗi trung gian trên hệ thống vận tải, cho phép điều chỉnh thu nhập
 
STR_CONFIG_SETTING_FEEDER_PAYMENT_SHARE_HELPTEXT                :Tỉ lệ thu nhập cho mỗi trung gian trên hệ thống vận tải, cho phép điều chỉnh thu nhập
 
STR_CONFIG_SETTING_DRAG_SIGNALS_DENSITY                         :Khi kéo, đặt đèn tín hiệu mỗi: {STRING}
 
STR_CONFIG_SETTING_DRAG_SIGNALS_DENSITY_HELPTEXT                :Đặt khoảng cách để xây liên tiếp các đèn tín hiệu khi được kéo
 
STR_CONFIG_SETTING_DRAG_SIGNALS_DENSITY_HELPTEXT                :Đặt khoảng cách giữa các đèn tín hiệu khi được kéo
 
STR_CONFIG_SETTING_DRAG_SIGNALS_DENSITY_VALUE                   :{COMMA} ô
 
STR_CONFIG_SETTING_DRAG_SIGNALS_FIXED_DISTANCE                  :Khi kéo-thả, giữ khoảng cách cố định giữa các đèn tín hiệu: {STRING}
 
STR_CONFIG_SETTING_DRAG_SIGNALS_FIXED_DISTANCE_HELPTEXT         :Lựa chọn cách đặt đèn hiệu khi bấm Ctrl+kéo thả đèn hiệu, nếu tắt, đèn hiệu đặt ngay trước và sau cầu, hầm để tránh bị quãng kéo dài không có đèn. Nếu bật, đèn hiệu sẽ được đặt sau mỗi n ô, tạo ra việc căn đèn đối với các ray song song dễ dàng hơn
 
STR_CONFIG_SETTING_SEMAPHORE_BUILD_BEFORE_DATE                  :Xây cờ hiệu thay vì đèn trước năm: {STRING}
 
STR_CONFIG_SETTING_SEMAPHORE_BUILD_BEFORE_DATE_HELPTEXT         :Thiết lập năm  đèn hiệu điện sẽ được sử dụng. Trước năm này chỉ có cờ hiệu được sử dụng (chúng cùng chức năng, chỉ khác hình thức)
 
STR_CONFIG_SETTING_SEMAPHORE_BUILD_BEFORE_DATE_HELPTEXT         :Thiết lập thời điểm đèn hiệu điện sẽ được sử dụng. Trước thời điểm này chỉ có cờ hiệu được sử dụng (chúng cùng chức năng, chỉ khác hình thức)
 
STR_CONFIG_SETTING_ENABLE_SIGNAL_GUI                            :Bật GUI đèn tín hiệu : {STRING}
 
STR_CONFIG_SETTING_ENABLE_SIGNAL_GUI_HELPTEXT                   :Hiện một cửa sổ chọn kiểu đèn hiệu khi xây dựng, thay vì phải đổi kiểu bằng cách bấm Ctrl+click trên công cụ xây dựng đèn hiệu
 
STR_CONFIG_SETTING_DEFAULT_SIGNAL_TYPE                          :Kiểu đèn tín hiệu đc xây mặc định: {STRING}
 
STR_CONFIG_SETTING_DEFAULT_SIGNAL_TYPE                          :Kiểu đèn tín hiệu mặc định: {STRING}
 
STR_CONFIG_SETTING_DEFAULT_SIGNAL_TYPE_HELPTEXT                 :Kiểu đèn tín hiệu mặc định để sử dụng
 
STR_CONFIG_SETTING_DEFAULT_SIGNAL_NORMAL                        :Đèn hiệu khóa
 
STR_CONFIG_SETTING_DEFAULT_SIGNAL_PBS                           :Đèn dẫn đường
 
STR_CONFIG_SETTING_DEFAULT_SIGNAL_PBSOWAY                       :Đèn dẫn đường 1-chiều
 
STR_CONFIG_SETTING_CYCLE_SIGNAL_TYPES                           :Đổi tuần hoàn các kiểu đèn báo: {STRING}
 
STR_CONFIG_SETTING_CYCLE_SIGNAL_TYPES_HELPTEXT                  :Chọn kiểu đèn báo để tuần hoàn, khi Ctrl+click vào một đèn báo đã được xây bằng công cụ đèn báo
 
@@ -1534,13 +1534,13 @@ STR_CONFIG_SETTING_TOWN_GROWTH_HELPTEXT                         :Tốc độ phát triển đô thị
 
STR_CONFIG_SETTING_TOWN_GROWTH_NONE                             :Không
 
STR_CONFIG_SETTING_TOWN_GROWTH_SLOW                             :Chậm
 
STR_CONFIG_SETTING_TOWN_GROWTH_NORMAL                           :Bình thường
 
STR_CONFIG_SETTING_TOWN_GROWTH_FAST                             :Nhanh
 
STR_CONFIG_SETTING_TOWN_GROWTH_VERY_FAST                        :Cực nhanh
 
STR_CONFIG_SETTING_LARGER_TOWNS                                 :Tỷ lệ đô thị sẽ trở nên thành phố: {STRING}
 
STR_CONFIG_SETTING_LARGER_TOWNS_HELPTEXT                        :Số lượng đô thị sẽ trở nên thành phố, đô thị đó sẽ rộng hơn và phát triển nhanh hơn
 
STR_CONFIG_SETTING_LARGER_TOWNS_HELPTEXT                        :Số lượng đô thị sẽ trở thành thành phố, đô thị đó sẽ rộng hơn và phát triển nhanh hơn
 
STR_CONFIG_SETTING_LARGER_TOWNS_VALUE                           :1 trong {COMMA}
 
STR_CONFIG_SETTING_LARGER_TOWNS_DISABLED                        :Không
 
STR_CONFIG_SETTING_CITY_SIZE_MULTIPLIER                         :Hệ số quy mô đô thị coi là thành phố: {STRING}
 
STR_CONFIG_SETTING_CITY_SIZE_MULTIPLIER_HELPTEXT                :Kích thước trung bình của thành phố tỉ lệ với đô thị lúc bắt đầu trò chơi
 

	
 
STR_CONFIG_SETTING_LINKGRAPH_INTERVAL                           :Cập nhật đồ thị phân phối mỗi {STRING} ngày
 
@@ -1561,13 +1561,13 @@ STR_CONFIG_SETTING_DISTRIBUTION_DEFAULT_HELPTEXT                :"đối xứng" là sẽ có lượng hàng từ A đến B sẽ giống lượng từ B đến A. "bất đối xứng" là tùy ý hàng hóa có thể gửi theo chiều bất kỳ. "bằng tay" là sẽ không phân phối tự động mà bạn sẽ phải chỉ ra. Bạn nên đặt là "bất đối xứng" hoặc "bằng tay".
 
STR_CONFIG_SETTING_LINKGRAPH_ACCURACY                           :Độ chính xác phân phối: {STRING}
 
STR_CONFIG_SETTING_LINKGRAPH_ACCURACY_HELPTEXT                  :Mức chính xác tính toán đồ thị, nếu giá trị càng cao càng tốn CPU và trò chơi có thể chậm phản ứng, tuy nhiên giá trị thấp sẽ khiến việc phân phối sẽ giảm sự chính xác và bạn sẽ thấy sự khác biệt là hàng hóa không gửi đến chỗ cần đến.
 
STR_CONFIG_SETTING_DEMAND_DISTANCE                              :Ảnh hưởng bởi khoảng cách đến nhu cầu gửi: {STRING}
 
STR_CONFIG_SETTING_DEMAND_DISTANCE_HELPTEXT                     :Nếu bạn đặt giá trị này lớn hơn 0, thì khoảng chênh lượng hàng hóa gửi từ ga A đến B sẽ ảnh hưởng bởi khoảng cách, giá trị càng cao thì càng ít hàng gửi đến ga xa và nhiều hàng gửi đến ga gần và ngược lại.
 
STR_CONFIG_SETTING_DEMAND_SIZE                                  :Khối lượng hàng hóa trả về đối với chế độ đối xứng: {STRING}
 
STR_CONFIG_SETTING_DEMAND_SIZE_HELPTEXT                         :Thiết lập giá trị này ít hơn 100% sẽ khiến vận tải hai chiều đối xứng sẽ giống như bất đối xứng. Sẽ có ít hàng hóa hơn chuyển ngược lại nếu như số lượng hàng chuyển tới vượt ngưỡng nào đó. Nếu đặt là 0% thì là bất đối xứng hoàn toàn.
 
STR_CONFIG_SETTING_SHORT_PATH_SATURATION                        :Tỉ lệ bão hòa (hết tải) của đường tắt trước khi chuyển sang đường khác dài hơn: {STRING}
 
STR_CONFIG_SETTING_SHORT_PATH_SATURATION                        :Tỉ lệ bảo hòa (hết tải) của đường tắt trước khi chuyển sang đường khác dài hơn: {STRING}
 
STR_CONFIG_SETTING_SHORT_PATH_SATURATION_HELPTEXT               :Thường sẽ có nhiều con đường giữa 2 ga/bến. Việc vận tải hàng hóa sẽ chọn con đường ngắn nhất trước cho đến khi hết tải. Sau đó chọn con đường ngắn thứ 2, 3... cho đến khi hết tải. Việc hết tải được tính toán bằng khối lượng vận chuyển thực tế so với dự tính. Khi hết tải tất cả các con đường, nếu vẫn còn hàng hóa cần chuyển, thì nó có thể gây quá tải. Dầu vậy thuật toán này không phải lúc nào cũng chính xác trong việc tính toán năng lực vận tải. Thiết lập này cho phép bạn tinh chỉnh tỉ lệ mà một con đường sẽ hết tải trước khi chọn con đường kế tiếp. Nhỏ hơn 100% sẽ giúp tránh việc một ga bến quá đông đúc và bù trừ việc tính toán sai lệch này.
 

	
 
STR_CONFIG_SETTING_LOCALISATION_UNITS_VELOCITY                  :Đơn vị tốc độ: {STRING}
 
STR_CONFIG_SETTING_LOCALISATION_UNITS_VELOCITY_HELPTEXT         :Khi thể hiện tốc độ trên giao diện, thể hiện nó bằng đơn vị đã chọn.
 
STR_CONFIG_SETTING_LOCALISATION_UNITS_VELOCITY_IMPERIAL         :Imperial (mph)
 
STR_CONFIG_SETTING_LOCALISATION_UNITS_VELOCITY_METRIC           :Metric (km/h)
 
@@ -1636,13 +1636,13 @@ STR_CONFIG_ERROR_ARRAY                                          :{WHITE}... lỗi trong mảng '{STRING}'
 
STR_CONFIG_ERROR_INVALID_VALUE                                  :{WHITE}... giá trị không hợp lệ của '{STRING}' đối với '{STRING}'
 
STR_CONFIG_ERROR_TRAILING_CHARACTERS                            :{WHITE}... thừa ký tự ở cuối tùy chọn '{STRING}'
 
STR_CONFIG_ERROR_DUPLICATE_GRFID                                :{WHITE}... bỏ qua NewGRF '{STRING}': trùng lặp GRF ID với '{STRING}'
 
STR_CONFIG_ERROR_INVALID_GRF                                    :{WHITE}... bỏ qua NewGRF '{STRING}' không hợp lệ: {STRING}
 
STR_CONFIG_ERROR_INVALID_GRF_NOT_FOUND                          :không tìm thấy
 
STR_CONFIG_ERROR_INVALID_GRF_UNSAFE                             :không an toàn để dùng tĩnh
 
STR_CONFIG_ERROR_INVALID_GRF_SYSTEM                             :NewGRF hệ thống
 
STR_CONFIG_ERROR_INVALID_GRF_SYSTEM                             :Hệ thống NewGRF
 
STR_CONFIG_ERROR_INVALID_GRF_INCOMPATIBLE                       :không tương thích phiên bản với OpenTTD
 
STR_CONFIG_ERROR_INVALID_GRF_UNKNOWN                            :không rõ
 
STR_CONFIG_ERROR_INVALID_SAVEGAME_COMPRESSION_LEVEL             :{WHITE}... mức độ nén '{STRING}' không hợp lệ
 
STR_CONFIG_ERROR_INVALID_SAVEGAME_COMPRESSION_ALGORITHM         :{WHITE}... không thể lưu game dạng '{STRING}'. Lưu dạng '{STRING}'
 
STR_CONFIG_ERROR_INVALID_BASE_GRAPHICS_NOT_FOUND                :{WHITE}... từ chối gói đồ họa chuẩn '{STRING}': không tìm thấy
 
STR_CONFIG_ERROR_INVALID_BASE_SOUNDS_NOT_FOUND                  :{WHITE}... từ chối gói âm thanh chuẩn '{STRING}': không tìm thấy
 
@@ -1724,13 +1724,13 @@ STR_CHEAT_CROSSINGTUNNELS                                       :{LTBLUE}Đường ngầm có thể vượt lẫn nhau : {ORANGE}{STRING}
 
STR_CHEAT_NO_JETCRASH                                           :{LTBLUE}Máy bay phản lực sẽ không tai nạn (thường xuyên) ở các sân bay nhỏ: {ORANGE}{STRING}
 
STR_CHEAT_SWITCH_CLIMATE_TEMPERATE_LANDSCAPE                    :Địa hình vừa phải
 
STR_CHEAT_SWITCH_CLIMATE_SUB_ARCTIC_LANDSCAPE                   :Địa hình giá lạnh
 
STR_CHEAT_SWITCH_CLIMATE_SUB_TROPICAL_LANDSCAPE                 :Địa hình cận nhiệt đới
 
STR_CHEAT_SWITCH_CLIMATE_TOYLAND_LANDSCAPE                      :Địa hình đồ chơi
 
STR_CHEAT_CHANGE_DATE                                           :{LTBLUE}Sửa thời gian: {ORANGE}{DATE_SHORT}
 
STR_CHEAT_CHANGE_DATE_QUERY_CAPT                                :{WHITE}Thay đổi năm hiện tại
 
STR_CHEAT_CHANGE_DATE_QUERY_CAPT                                :{WHITE}Thay đổi thời gian hiện tại
 
STR_CHEAT_SETUP_PROD                                            :{LTBLUE}Cho phép khả năng sửa giá trị sản xuất: {ORANGE}{STRING}
 

	
 
# Livery window
 
STR_LIVERY_CAPTION                                              :{WHITE}Cách Phối Màu Mới
 

	
 
STR_LIVERY_GENERAL_TOOLTIP                                      :{BLACK}Hiển thị phối màu chung
 
@@ -1764,42 +1764,42 @@ STR_LIVERY_HELICOPTER                                           :Trực Thăng
 
STR_LIVERY_SMALL_PLANE                                          :Máy Bay Nhỏ
 
STR_LIVERY_LARGE_PLANE                                          :Máy Bay Lớn
 
STR_LIVERY_PASSENGER_TRAM                                       :Xe khách điện
 
STR_LIVERY_FREIGHT_TRAM                                         :Tàu Hàng Điện
 

	
 
# Face selection window
 
STR_FACE_CAPTION                                                :{WHITE}Chọn Vẻ Mặt
 
STR_FACE_CAPTION                                                :{WHITE}Chọn Khuôn Mặt
 
STR_FACE_CANCEL_TOOLTIP                                         :{BLACK}Bỏ qua lựa chọn vẻ mặt
 
STR_FACE_OK_TOOLTIP                                             :{BLACK}Lựa chọn vẻ mặt mới
 
STR_FACE_RANDOM                                                 :{BLACK}Sinh Ngẫu Nhiên
 

	
 
STR_FACE_MALE_BUTTON                                            :{BLACK}Nam
 
STR_FACE_MALE_TOOLTIP                                           :{BLACK}Chọn vẻ mặt nam
 
STR_FACE_MALE_TOOLTIP                                           :{BLACK}Chọn khuôn mặt nam
 
STR_FACE_FEMALE_BUTTON                                          :{BLACK}Nữ
 
STR_FACE_FEMALE_TOOLTIP                                         :{BLACK}Chọn vẻ mặt nữ
 
STR_FACE_FEMALE_TOOLTIP                                         :{BLACK}Chọn khuôn mặt nữ
 
STR_FACE_NEW_FACE_BUTTON                                        :{BLACK}Vẻ Mặt Mới
 
STR_FACE_NEW_FACE_TOOLTIP                                       :{BLACK}Chọn ngẫu nhiên vẻ mặt mới
 
STR_FACE_ADVANCED                                               :{BLACK}Nâng cao
 
STR_FACE_ADVANCED_TOOLTIP                                       :{BLACK}Tùy chọn vẻ mặt nâng cao.
 
STR_FACE_SIMPLE                                                 :{BLACK}Đơn giản
 
STR_FACE_SIMPLE_TOOLTIP                                         :{BLACK}Trình chọn vẻ mặt đơn giản.
 
STR_FACE_LOAD                                                   :{BLACK}Nạp
 
STR_FACE_LOAD_TOOLTIP                                           :{BLACK}Chọn vẻ mặt ưa thích
 
STR_FACE_LOAD_DONE                                              :{WHITE}Vẻ mặt ưa thích đã được nạp từ file thiết lập của OpenTTD.
 
STR_FACE_FACECODE                                               :{BLACK}Vẻ mặt thứ.
 
STR_FACE_FACECODE                                               :{BLACK}Khuôn mặt thứ.
 
STR_FACE_FACECODE_TOOLTIP                                       :{BLACK}Xem và/hoặc sửa số vẻ mặt của chủ tịch công ty
 
STR_FACE_FACECODE_CAPTION                                       :{WHITE}Xem và/hoặc chọn số bộ mặt người chơi
 
STR_FACE_FACECODE_SET                                           :{WHITE}Mã số gương mặt mới được thiết lập.
 
STR_FACE_FACECODE_ERR                                           :{WHITE}Không thể thiết lập mã số gương mặt - mã số phải trong khoảng từ 0 đến 4,294,967,295!
 
STR_FACE_SAVE                                                   :{BLACK}Lưu
 
STR_FACE_SAVE_TOOLTIP                                           :{BLACK}Lưu gương mặt yêu thích
 
STR_FACE_SAVE_DONE                                              :{WHITE}Gương mặt yêu thích này sẽ được lưu lại trong tập tin cấu hình OpenTTD .
 
STR_FACE_EUROPEAN                                               :{BLACK}Châu Âu
 
STR_FACE_SELECT_EUROPEAN                                        :{BLACK}Chọn gương mặt Châu Âu
 
STR_FACE_SELECT_EUROPEAN                                        :{BLACK}Chọn khuôn mặt Châu Âu
 
STR_FACE_AFRICAN                                                :{BLACK}Châu Phi
 
STR_FACE_SELECT_AFRICAN                                         :{BLACK}Chọn gương mặt Châu Phi
 
STR_FACE_SELECT_AFRICAN                                         :{BLACK}Chọn khuôn mặt Châu Phi
 
STR_FACE_YES                                                    :Đồng ý
 
STR_FACE_NO                                                     :Không
 
STR_FACE_MOUSTACHE_EARRING_TOOLTIP                              :{BLACK}Chọn ria mép hoặc bông tai
 
STR_FACE_HAIR                                                   :Tóc:
 
STR_FACE_HAIR_TOOLTIP                                           :{BLACK}Thay đổi tóc
 
STR_FACE_EYEBROWS                                               :Lông mày:
 
@@ -2673,13 +2673,13 @@ STR_MAPGEN_BORDER_MANUAL                                        :{BLACK}Bằng Tay
 
STR_MAPGEN_HEIGHTMAP_ROTATION                                   :{BLACK}Xoay bản đồ địa hình:
 
STR_MAPGEN_HEIGHTMAP_NAME                                       :{BLACK}Tên bản đồ địa hình:
 
STR_MAPGEN_HEIGHTMAP_SIZE_LABEL                                 :{BLACK}Cỡ:
 
STR_MAPGEN_HEIGHTMAP_SIZE                                       :{ORANGE}{NUM} x {NUM}
 

	
 
STR_MAPGEN_SNOW_LINE_QUERY_CAPT                                 :{WHITE}Thay đổi độ cao tuyết phủ
 
STR_MAPGEN_START_DATE_QUERY_CAPT                                :{WHITE}Thay đổi năm khởi đầu
 
STR_MAPGEN_START_DATE_QUERY_CAPT                                :{WHITE}Thay đổi thời điểm bắt đầu
 

	
 
# SE Map generation
 
STR_SE_MAPGEN_CAPTION                                           :{WHITE}Kiểu Màn Chơi
 
STR_SE_MAPGEN_FLAT_WORLD                                        :{WHITE}Đất bằng
 
STR_SE_MAPGEN_FLAT_WORLD_TOOLTIP                                :{BLACK}Tạo ra đất bằng
 
STR_SE_MAPGEN_RANDOM_LAND                                       :{WHITE}Nền đất ngẫu nhiên
 
@@ -2689,14 +2689,14 @@ STR_SE_MAPGEN_FLAT_WORLD_HEIGHT_UP                              :{BLACK}Nâng độ cao của đồng bằng lên một
 

	
 
STR_SE_MAPGEN_FLAT_WORLD_HEIGHT_QUERY_CAPT                      :{WHITE}Thay đổi độ cao của đồng bằng
 

	
 
# Map generation progress
 
STR_GENERATION_WORLD                                            :{WHITE}Đang tạo màn...
 
STR_GENERATION_ABORT                                            :{BLACK}Huỷ bỏ
 
STR_GENERATION_ABORT_CAPTION                                    :{WHITE}Huỷ Việc Tạo Màn
 
STR_GENERATION_ABORT_MESSAGE                                    :{YELLOW}Bạn có chắc là huỷ việc tạo màn chơi?
 
STR_GENERATION_ABORT_CAPTION                                    :{WHITE}Ngưng Tạo Màn
 
STR_GENERATION_ABORT_MESSAGE                                    :{YELLOW}Bạn có chắc ngưng tạo màn chơi?
 
STR_GENERATION_PROGRESS                                         :{WHITE}{NUM}% hoàn thành
 
STR_GENERATION_PROGRESS_NUM                                     :{BLACK}{NUM} / {NUM}
 
STR_GENERATION_WORLD_GENERATION                                 :{BLACK}Tạo màn
 
STR_GENERATION_RIVER_GENERATION                                 :{BLACK}Khởi tạo sông suối
 
STR_GENERATION_TREE_GENERATION                                  :{BLACK}Trồng cây
 
STR_GENERATION_OBJECT_GENERATION                                :{BLACK}Sinh đối tượng cứng
 
@@ -2921,21 +2921,21 @@ STR_LOCAL_AUTHORITY_DO_IT_BUTTON                                :{BLACK}Thực hiện
 
STR_LOCAL_AUTHORITY_DO_IT_TOOLTIP                               :{BLACK}Thực hiện hành động đã chọn ở trên
 

	
 
STR_LOCAL_AUTHORITY_ACTION_SMALL_ADVERTISING_CAMPAIGN           :Chiến dịch quảng cáo nhỏ
 
STR_LOCAL_AUTHORITY_ACTION_MEDIUM_ADVERTISING_CAMPAIGN          :Chiến dịch quảng cáo trung bình
 
STR_LOCAL_AUTHORITY_ACTION_LARGE_ADVERTISING_CAMPAIGN           :Chiến dịch quảng cáo lớn
 
STR_LOCAL_AUTHORITY_ACTION_ROAD_RECONSTRUCTION                  :Tài trợ cải tạo đường phố nội thị
 
STR_LOCAL_AUTHORITY_ACTION_STATUE_OF_COMPANY                    :Xây tượng đài ông chủ công ty
 
STR_LOCAL_AUTHORITY_ACTION_STATUE_OF_COMPANY                    :Xây tượng đài công ty
 
STR_LOCAL_AUTHORITY_ACTION_NEW_BUILDINGS                        :Tài trợ xây nhà cửa
 
STR_LOCAL_AUTHORITY_ACTION_EXCLUSIVE_TRANSPORT                  :Mua độc quyền kinh doanh vận tải
 
STR_LOCAL_AUTHORITY_ACTION_BRIBE                                :Hối lộ quan chức địa phương
 

	
 
STR_LOCAL_AUTHORITY_ACTION_TOOLTIP_SMALL_ADVERTISING            :{YELLOW}Thực hiện chiến dịch quảng cáo nhỏ để thu hút khách và hàng hoá vận chuyển.{}Chi phí: {CURRENCY_LONG}
 
STR_LOCAL_AUTHORITY_ACTION_TOOLTIP_MEDIUM_ADVERTISING           :{YELLOW}Thực hiện chiến dịch quảng cáo trung bình để thu hút khách và hàng hoá vận chuyển.{}Chi phí: {CURRENCY_LONG}
 
STR_LOCAL_AUTHORITY_ACTION_TOOLTIP_LARGE_ADVERTISING            :{YELLOW}Thực hiện chiến dịch quảng cáo lớn để thu hút khách và hàng hoá vận chuyển.{}Chi phí: {CURRENCY_LONG}
 
STR_LOCAL_AUTHORITY_ACTION_TOOLTIP_ROAD_RECONSTRUCTION          :{YELLOW}Tài trợ xây dựng lại đường  của đô thị. Sẽ gây ách tắc giao thông đường bộ trong 6 tháng.{}Chi phí: {CURRENCY_LONG}
 
STR_LOCAL_AUTHORITY_ACTION_TOOLTIP_ROAD_RECONSTRUCTION          :{YELLOW}Tài trợ xây dựng lại đường  của đô thị. Sẽ gây ách tắc giao thông đường bộ trong 6 tháng.{}Chi phí: {CURRENCY_LONG}
 
STR_LOCAL_AUTHORITY_ACTION_TOOLTIP_STATUE_OF_COMPANY            :{YELLOW}Dựng tượng đài tôn vinh ông chủ công ty để quảng bá hình ảnh công ty.{}Chi phí: {CURRENCY_LONG}
 
STR_LOCAL_AUTHORITY_ACTION_TOOLTIP_NEW_BUILDINGS                :{YELLOW}Tài trợ xây dựng các toà nhà thương mại để thúc đẩy phát triển đô thị.{}Chi phí: {CURRENCY_LONG}
 
STR_LOCAL_AUTHORITY_ACTION_TOOLTIP_EXCLUSIVE_TRANSPORT          :{YELLOW}Mua độc quyền kinh doanh vận tải của đô thị. Chính quyền địa phương sẽ ra luật chỉ cho phép hành khách và hàng hoá vào nhà ga, bến, cảng của công ty.{}Chi phí: {CURRENCY_LONG}
 
STR_LOCAL_AUTHORITY_ACTION_TOOLTIP_BRIBE                        :{YELLOW}Đút lót quan chức địa phương để nâng cao quyền lợi, có một tỉ lệ rủi ro nếu bại lộ và sẽ mất hết quyền lợi lẫn tiền hối lộ.{}Chi phí: {CURRENCY_LONG}
 

	
 
# Goal window
 
@@ -3086,16 +3086,16 @@ STR_EDIT_WAYPOINT_NAME                                          :{WHITE}Sửa tên điểm mốc
 
# Finances window
 
STR_FINANCES_CAPTION                                            :{WHITE}Tài Chính Công Ty {COMPANY} {BLACK}{COMPANY_NUM}
 
STR_FINANCES_EXPENDITURE_INCOME_TITLE                           :{WHITE}Thu nhập/Chi phí
 
STR_FINANCES_YEAR                                               :{WHITE}{NUM}
 
STR_FINANCES_SECTION_CONSTRUCTION                               :{GOLD}Xây dựng
 
STR_FINANCES_SECTION_NEW_VEHICLES                               :{GOLD}Mua phương tiện
 
STR_FINANCES_SECTION_TRAIN_RUNNING_COSTS                        :{GOLD}Chi phí h.động của tàu hoả
 
STR_FINANCES_SECTION_TRAIN_RUNNING_COSTS                        :{GOLD}Chi phí hoạt động của tàu hoả
 
STR_FINANCES_SECTION_ROAD_VEHICLE_RUNNING_COSTS                 :{GOLD}Chi phí hoạt động của ôtô
 
STR_FINANCES_SECTION_AIRCRAFT_RUNNING_COSTS                     :{GOLD}Chi phí h.động của máy bay
 
STR_FINANCES_SECTION_SHIP_RUNNING_COSTS                         :{GOLD}Chi phí h.động của tàu thuỷ
 
STR_FINANCES_SECTION_AIRCRAFT_RUNNING_COSTS                     :{GOLD}Chi phí hoạt động của máy bay
 
STR_FINANCES_SECTION_SHIP_RUNNING_COSTS                         :{GOLD}Chi phí hoạt động của tàu thuỷ
 
STR_FINANCES_SECTION_PROPERTY_MAINTENANCE                       :{GOLD}Phí bảo trì tài sản
 
STR_FINANCES_SECTION_TRAIN_INCOME                               :{GOLD}Thu từ tàu hoả
 
STR_FINANCES_SECTION_ROAD_VEHICLE_INCOME                        :{GOLD}Thu từ ôtô
 
STR_FINANCES_SECTION_AIRCRAFT_INCOME                            :{GOLD}Thu từ máy bay
 
STR_FINANCES_SECTION_SHIP_INCOME                                :{GOLD}Thu từ tàu thuỷ
 
STR_FINANCES_SECTION_LOAN_INTEREST                              :{GOLD}Lãi vay vốn
 
@@ -3127,13 +3127,13 @@ STR_COMPANY_VIEW_SHIPS                                          :{WHITE}{COMMA} tàu thuỷ
 
STR_COMPANY_VIEW_VEHICLES_NONE                                  :{WHITE}Không
 
STR_COMPANY_VIEW_COMPANY_VALUE                                  :{GOLD}Giá trị công ty: {WHITE}{CURRENCY_LONG}
 
STR_COMPANY_VIEW_SHARES_OWNED_BY                                :{WHITE}({COMMA}% cổ phần sở hữu bởi {COMPANY})
 
STR_COMPANY_VIEW_INFRASTRUCTURE                                 :{GOLD}Hạ tầng:
 
STR_COMPANY_VIEW_INFRASTRUCTURE_RAIL                            :{WHITE}{COMMA} ô đường ray
 
STR_COMPANY_VIEW_INFRASTRUCTURE_ROAD                            :{WHITE}{COMMA} ô đường bộ
 
STR_COMPANY_VIEW_INFRASTRUCTURE_WATER                           :{WHITE}{COMMA} ô nước
 
STR_COMPANY_VIEW_INFRASTRUCTURE_WATER                           :{WHITE}{COMMA} ô đường thủy
 
STR_COMPANY_VIEW_INFRASTRUCTURE_STATION                         :{WHITE}{COMMA} ô ga, bến
 
STR_COMPANY_VIEW_INFRASTRUCTURE_AIRPORT                         :{WHITE}{COMMA} sân bay
 
STR_COMPANY_VIEW_INFRASTRUCTURE_NONE                            :{WHITE}Không
 

	
 
STR_COMPANY_VIEW_BUILD_HQ_BUTTON                                :{BLACK}Xây trụ sở
 
STR_COMPANY_VIEW_BUILD_HQ_TOOLTIP                               :{BLACK}Xây dựng trụ sở của công ty
 
@@ -3141,14 +3141,14 @@ STR_COMPANY_VIEW_VIEW_HQ_BUTTON                                 :{BLACK}Xem trụ sở
 
STR_COMPANY_VIEW_VIEW_HQ_TOOLTIP                                :{BLACK}Xem khung cảnh trụ sở công ty
 
STR_COMPANY_VIEW_RELOCATE_HQ                                    :{BLACK}Chuyển trụ sở
 
STR_COMPANY_VIEW_RELOCATE_COMPANY_HEADQUARTERS                  :{BLACK}Chuyển trụ sở công ty đi nơi khác sẽ cần chi phí là 1% giá trị công ty. . Shift+Click để xem chi phí dự tính
 
STR_COMPANY_VIEW_INFRASTRUCTURE_BUTTON                          :{BLACK}Chi tiết
 
STR_COMPANY_VIEW_INFRASTRUCTURE_TOOLTIP                         :{BLACK}Xem chi tiết thống kê hạ tầng
 

	
 
STR_COMPANY_VIEW_NEW_FACE_BUTTON                                :{BLACK}Vẻ mặt mới
 
STR_COMPANY_VIEW_NEW_FACE_TOOLTIP                               :{BLACK}Chọn vẻ mặt của giám đốc
 
STR_COMPANY_VIEW_NEW_FACE_BUTTON                                :{BLACK}Chọn khuôn mặt khác
 
STR_COMPANY_VIEW_NEW_FACE_TOOLTIP                               :{BLACK}Chọn khuôn mặt của người điều hành
 
STR_COMPANY_VIEW_COLOUR_SCHEME_BUTTON                           :{BLACK}Phối màu sắc
 
STR_COMPANY_VIEW_COLOUR_SCHEME_TOOLTIP                          :{BLACK}Thay đổi màu sắc của phương tiện
 
STR_COMPANY_VIEW_COMPANY_NAME_BUTTON                            :{BLACK}Tên công ty
 
STR_COMPANY_VIEW_COMPANY_NAME_TOOLTIP                           :{BLACK}Đổi tên công ty
 
STR_COMPANY_VIEW_PRESIDENT_NAME_BUTTON                          :{BLACK}Tên giám đốc
 
STR_COMPANY_VIEW_PRESIDENT_NAME_TOOLTIP                         :{BLACK}Đổi tên giám đốc
 
@@ -4381,13 +4381,13 @@ STR_TOWN_BUILDING_NAME_IGLOO_1                                  :Túp lều
 
STR_TOWN_BUILDING_NAME_TEPEES_1                                 :Lều vải
 
STR_TOWN_BUILDING_NAME_TEAPOT_HOUSE_1                           :Nhà ấm trà
 
STR_TOWN_BUILDING_NAME_PIGGY_BANK_1                             :Nhà băng heo đất
 

	
 
##id 0x4800
 
# industry names
 
STR_INDUSTRY_NAME_COAL_MINE                                     :Mỏ than
 
STR_INDUSTRY_NAME_COAL_MINE                                     :Mỏ than đá
 
STR_INDUSTRY_NAME_POWER_STATION                                 :Nhà máy nhiệt điện
 
STR_INDUSTRY_NAME_SAWMILL                                       :Nhà máy chế biến gỗ
 
STR_INDUSTRY_NAME_FOREST                                        :Rừng
 
STR_INDUSTRY_NAME_OIL_REFINERY                                  :Nhà máy lọc dầu
 
STR_INDUSTRY_NAME_OIL_RIG                                       :Dàn khoan dầu
 
STR_INDUSTRY_NAME_FACTORY                                       :Nhà máy thực phẩm
 
@@ -4488,23 +4488,23 @@ STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_ENGINE_RAIL_TURNE
 
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_ENGINE_RAIL_MJS_1000_DIESEL              :MJS 1000 (Diesel)
 
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_ENGINE_RAIL_SH_125_DIESEL                :SH '125' (Diesel)
 
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_ENGINE_RAIL_SH_30_ELECTRIC               :SH '30' (Điện)
 
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_ENGINE_RAIL_SH_40_ELECTRIC               :SH '40' (Điện)
 
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_ENGINE_RAIL_T_I_M_ELECTRIC               :'T.I.M.' (Điện)
 
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_ENGINE_RAIL_ASIASTAR_ELECTRIC            :'AsiaStar' (Điện)
 
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_RAIL_PASSENGER_CAR                 :Toa xe hành khách
 
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_RAIL_PASSENGER_CAR                 :Toa chở khách
 
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_RAIL_MAIL_VAN                      :Toa bưu kiện
 
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_RAIL_COAL_CAR                      :Toa chở than
 
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_RAIL_COAL_CAR                      :Toa chở than đá
 
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_RAIL_OIL_TANKER                    :Toa chở dầu
 
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_RAIL_LIVESTOCK_VAN                 :Toa chở gia súc
 
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_RAIL_GOODS_VAN                     :Toa hàng tiêu dùng
 
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_RAIL_GRAIN_HOPPER                  :Toa ngũ cốc
 
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_RAIL_WOOD_TRUCK                    :Toa chở gỗ
 
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_RAIL_IRON_ORE_HOPPER               :Toa chở quặng sắt
 
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_RAIL_STEEL_TRUCK                   :Toa chở thép
 
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_RAIL_ARMORED_VAN                   :Toa thiết giáp
 
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_RAIL_ARMORED_VAN                   :Toa bọc thép
 
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_RAIL_FOOD_VAN                      :Toa chở thực phẩm
 
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_RAIL_PAPER_TRUCK                   :Toa chở giấy
 
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_RAIL_COPPER_ORE_HOPPER             :Toa chở quặng đồng
 
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_RAIL_WATER_TANKER                  :Toa chở nước
 
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_RAIL_FRUIT_TRUCK                   :Toa chở hoa quả
 
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_RAIL_RUBBER_TRUCK                  :Toa chở cao su
 
@@ -4520,21 +4520,21 @@ STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_RAIL_FIZZY_DRINK_TRUCK             :Toa đồ uống có ga
 
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_RAIL_PLASTIC_TRUCK                 :Toa chở chất dẻo
 
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_ENGINE_MONORAIL_X2001_ELECTRIC           :'X2001' (Điện)
 
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_ENGINE_MONORAIL_MILLENNIUM_Z1_ELECTRIC   :'Millennium Z1' (Điện)
 
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_ENGINE_MONORAIL_WIZZOWOW_Z99             :Wizzowow Z99
 
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MONORAIL_PASSENGER_CAR             :Toa hành khách
 
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MONORAIL_MAIL_VAN                  :Toa bưu kiện
 
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MONORAIL_COAL_CAR                  :Toa than
 
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MONORAIL_COAL_CAR                  :Toa than đá
 
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MONORAIL_OIL_TANKER                :Toa chở dầu
 
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MONORAIL_LIVESTOCK_VAN             :Toa chở gia súc
 
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MONORAIL_GOODS_VAN                 :Toa hàng tiêu dùng
 
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MONORAIL_GRAIN_HOPPER              :Toa ngũ cốc
 
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MONORAIL_WOOD_TRUCK                :Toa chở gỗ
 
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MONORAIL_IRON_ORE_HOPPER           :Toa chở quặng sắt
 
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MONORAIL_STEEL_TRUCK               :Toa chở thép
 
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MONORAIL_ARMORED_VAN               :Toa thiết giáp
 
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MONORAIL_ARMORED_VAN               :Toa bọc thép
 
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MONORAIL_FOOD_VAN                  :Toa thực phẩm
 
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MONORAIL_PAPER_TRUCK               :Toa chở giấy
 
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MONORAIL_COPPER_ORE_HOPPER         :Toa chở quặng đồng
 
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MONORAIL_WATER_TANKER              :Toa chở nước
 
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MONORAIL_FRUIT_TRUCK               :Toa chở hoa quả
 
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MONORAIL_RUBBER_TRUCK              :Toa chở cao su
 
@@ -4560,13 +4560,13 @@ STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MAGLEV_OIL_TANKER                  :Toa chở dầu
 
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MAGLEV_LIVESTOCK_VAN               :Toa chở gia súc
 
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MAGLEV_GOODS_VAN                   :Toa hàng tiêu dùng
 
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MAGLEV_GRAIN_HOPPER                :Toa chở ngũ cốc
 
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MAGLEV_WOOD_TRUCK                  :Toa chở gỗ
 
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MAGLEV_IRON_ORE_HOPPER             :Toa chở quặng sắt
 
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MAGLEV_STEEL_TRUCK                 :Toa chở thép
 
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MAGLEV_ARMORED_VAN                 :Toa thiết giáp
 
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MAGLEV_ARMORED_VAN                 :Toa bọc thép
 
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MAGLEV_FOOD_VAN                    :Toa thực phẩm
 
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MAGLEV_PAPER_TRUCK                 :Toa chở giấy
 
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MAGLEV_COPPER_ORE_HOPPER           :Toa chở quặng đồng
 
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MAGLEV_WATER_TANKER                :Toa chở nước
 
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MAGLEV_FRUIT_TRUCK                 :Toa chở hoa quả
 
STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MAGLEV_RUBBER_TRUCK                :Toa chở cao su
 
@@ -4594,14 +4594,14 @@ STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_MPS_MAIL_TRUCK                    :Xe bưu kiện MPS
 
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_REYNARD_MAIL_TRUCK                :Xe bưu kiện Reynard
 
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_PERRY_MAIL_TRUCK                  :Xe bưu kiện Perry
 
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_MIGHTYMOVER_MAIL_TRUCK            :Xe bưu kiện MightyMover
 
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_POWERNAUGHT_MAIL_TRUCK            :Xe bưu kiện Powernaught
 
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_WIZZOWOW_MAIL_TRUCK               :Xe bưu kiện Wizzowow
 
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_WITCOMBE_OIL_TANKER               :Xe bồn dầu Witcombe
 
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_FOSTER_OIL_TANKER                 :Xe bồn dầu Foster
 
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_PERRY_OIL_TANKER                  :Xe bồn dầu Perry
 
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_FOSTER_OIL_TANKER                 :Xe dầu Foster
 
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_PERRY_OIL_TANKER                  :Xe dầu Perry
 
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_TALBOTT_LIVESTOCK_VAN             :Xe gia súc Talbott
 
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_UHL_LIVESTOCK_VAN                 :Xe gia súc Uhl
 
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_FOSTER_LIVESTOCK_VAN              :Xe gia súc Foster
 
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_BALOGH_GOODS_TRUCK                :Xe hàng Balogh
 
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_CRAIGHEAD_GOODS_TRUCK             :Xe hàng Craighead
 
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_GOSS_GOODS_TRUCK                  :Xe hàng Goss
 
@@ -4614,27 +4614,27 @@ STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_MORELAND_WOOD_TRUCK               :Xe gỗ Moreland
 
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_MPS_IRON_ORE_TRUCK                :Xe quặng sắt MPS
 
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_UHL_IRON_ORE_TRUCK                :Xe quặng sắt Uhl
 
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_CHIPPY_IRON_ORE_TRUCK             :Xe quặng sắt Chippy
 
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_BALOGH_STEEL_TRUCK                :Xe tải thép Balogh
 
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_UHL_STEEL_TRUCK                   :Xe tải thép Uhl
 
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_KELLING_STEEL_TRUCK               :Xe tải thép Kelling
 
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_BALOGH_ARMORED_TRUCK              :Xe thiết giáp Balogh
 
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_UHL_ARMORED_TRUCK                 :Xe thiết giáp Uhl
 
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_FOSTER_ARMORED_TRUCK              :Xe thiết giáp Foster
 
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_BALOGH_ARMORED_TRUCK              :Xe bọc thép Balogh
 
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_UHL_ARMORED_TRUCK                 :Xe bọc thép Uhl
 
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_FOSTER_ARMORED_TRUCK              :Xe bọc thép Foster
 
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_FOSTER_FOOD_VAN                   :Xe thực phẩm Foster
 
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_PERRY_FOOD_VAN                    :Xe thực phẩm Perry
 
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_CHIPPY_FOOD_VAN                   :Xe thực phẩm Chippy
 
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_UHL_PAPER_TRUCK                   :Xe tải giấy Uhl
 
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_BALOGH_PAPER_TRUCK                :Xe tải giấy Balogh
 
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_MPS_PAPER_TRUCK                   :Xe tải giấy MPS
 
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_MPS_COPPER_ORE_TRUCK              :Xe quặng đồng MPS
 
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_UHL_COPPER_ORE_TRUCK              :Xe quặng đồng Uhl
 
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_GOSS_COPPER_ORE_TRUCK             :Xe quặng đồng Goss
 
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_UHL_WATER_TANKER                  :Xe bồn nước Uhl
 
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_BALOGH_WATER_TANKER               :Xe bồn nước Balogh
 
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_MPS_WATER_TANKER                  :Xe bồn nước MPS
 
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_UHL_WATER_TANKER                  :Xe nước Uhl
 
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_BALOGH_WATER_TANKER               :Xe nước Balogh
 
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_MPS_WATER_TANKER                  :Xe nước MPS
 
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_BALOGH_FRUIT_TRUCK                :Xe hoa quả Balogh
 
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_UHL_FRUIT_TRUCK                   :Xe hoa quả Uhl
 
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_KELLING_FRUIT_TRUCK               :Xe hoa quả Kelling
 
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_BALOGH_RUBBER_TRUCK               :Xe cao su Balogh
 
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_UHL_RUBBER_TRUCK                  :Xe cao su Uhl
 
STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_RMT_RUBBER_TRUCK                  :Xe cao su RMT
0 comments (0 inline, 0 general)