File diff r25988:ad2fd577c934 → r25989:29c7791eb686
src/lang/vietnamese.txt
Show inline comments
 
@@ -281,96 +281,98 @@ STR_MEASURE_AREA_HEIGHTDIFF                                     :{BLACK}Diện tích: {NUM} x {NUM}{}Chênh lệch độ cao: {HEIGHT}
 

	
 
# These are used in buttons
 
STR_SORT_BY_CAPTION_NAME                                        :{BLACK}Tên
 
STR_SORT_BY_CAPTION_DATE                                        :{BLACK}Ngày tháng
 
# These are used in dropdowns
 
STR_SORT_BY_NAME                                                :Tên
 
STR_SORT_BY_PRODUCTION                                          :Sản lượng
 
STR_SORT_BY_TYPE                                                :Kiểu
 
STR_SORT_BY_TRANSPORTED                                         :Dung lượng đã vận chuyển
 
STR_SORT_BY_NUMBER                                              :Số
 
STR_SORT_BY_PROFIT_LAST_YEAR                                    :Lợi nhuận năm trước
 
STR_SORT_BY_PROFIT_THIS_YEAR                                    :Lợi nhuận năm nay
 
STR_SORT_BY_AGE                                                 :Tuổi
 
STR_SORT_BY_RELIABILITY                                         :Độ tin cậy
 
STR_SORT_BY_TOTAL_CAPACITY_PER_CARGOTYPE                        :Tổng sức chứa của loại toa xe
 
STR_SORT_BY_MAX_SPEED                                           :Tốc độ lớn nhất
 
STR_SORT_BY_MODEL                                               :Kiểu
 
STR_SORT_BY_VALUE                                               :Giá trị
 
STR_SORT_BY_LENGTH                                              :Chiều dài
 
STR_SORT_BY_LIFE_TIME                                           :Thời gian sử dụng còn lại
 
STR_SORT_BY_TIMETABLE_DELAY                                     :Độ trễ lịch trình
 
STR_SORT_BY_FACILITY                                            :Kiểu nhà ga
 
STR_SORT_BY_WAITING_TOTAL                                       :Tổng số hàng hóa đang đợi
 
STR_SORT_BY_WAITING_AVAILABLE                                   :Hàng hóa hiện đang đợi
 
STR_SORT_BY_RATING_MAX                                          :Đánh giá mức hàng hoá cao nhất
 
STR_SORT_BY_RATING_MIN                                          :Đánh giá mức hàng hoá thấp nhất
 
STR_SORT_BY_ENGINE_ID                                           :ID Máy (sắp xếp thông thường)
 
STR_SORT_BY_COST                                                :Chi phí
 
STR_SORT_BY_POWER                                               :Lực
 
STR_SORT_BY_TRACTIVE_EFFORT                                     :Lực kéo
 
STR_SORT_BY_INTRO_DATE                                          :Ngày ra mắt
 
STR_SORT_BY_RUNNING_COST                                        :Phí hoạt động
 
STR_SORT_BY_POWER_VS_RUNNING_COST                               :Năng lượng/Phí hoạt động
 
STR_SORT_BY_CARGO_CAPACITY                                      :Tải trọng
 
STR_SORT_BY_RANGE                                               :Tầm xa
 
STR_SORT_BY_POPULATION                                          :Dân số
 
STR_SORT_BY_RATING                                              :Đánh giá
 
STR_SORT_BY_NUM_VEHICLES                                        :Số lượng phương tiện
 
STR_SORT_BY_TOTAL_PROFIT_LAST_YEAR                              :Tổng lợi nhuận năm trước
 
STR_SORT_BY_TOTAL_PROFIT_THIS_YEAR                              :Tổng lợi nhuận năm nay
 
STR_SORT_BY_AVERAGE_PROFIT_LAST_YEAR                            :Lợi nhuận trung bình năm trước
 
STR_SORT_BY_AVERAGE_PROFIT_THIS_YEAR                            :Lợi nhuận trung bình năm nay
 

	
 
# Group by options for vehicle list
 
STR_GROUP_BY_NONE                                               :Không
 
STR_GROUP_BY_SHARED_ORDERS                                      :Lộ trình chia sẻ
 

	
 
# Order button in shared orders vehicle list
 
STR_GOTO_ORDER_VIEW                                             :{BLACK}Lộ trình
 
STR_GOTO_ORDER_VIEW_TOOLTIP                                     :{BLACK}Mở bảng lộ trình
 

	
 
# Tooltips for the main toolbar
 
###length 31
 
STR_TOOLBAR_TOOLTIP_PAUSE_GAME                                  :{BLACK}Tạm dừng trò chơi
 
STR_TOOLBAR_TOOLTIP_FORWARD                                     :{BLACK}Tua nhanh trò chơi
 
STR_TOOLBAR_TOOLTIP_OPTIONS                                     :{BLACK}Tùy chọn
 
STR_TOOLBAR_TOOLTIP_SAVE_GAME_ABANDON_GAME                      :{BLACK}Lưu, bỏ ván chơi, thoát chương trình
 
STR_TOOLBAR_TOOLTIP_DISPLAY_MAP                                 :{BLACK}Hiển thị bản đồ
 
STR_TOOLBAR_TOOLTIP_DISPLAY_TOWN_DIRECTORY                      :{BLACK}Hiển thị danh sách đô thị
 
STR_TOOLBAR_TOOLTIP_DISPLAY_SUBSIDIES                           :{BLACK}Hiện tiền trợ cấp
 
STR_TOOLBAR_TOOLTIP_DISPLAY_LIST_OF_COMPANY_STATIONS            :{BLACK}Hiển thị danh sách công ty
 
STR_TOOLBAR_TOOLTIP_DISPLAY_COMPANY_FINANCES                    :{BLACK}Hiện thông tin tài chính của công ty
 
STR_TOOLBAR_TOOLTIP_DISPLAY_COMPANY_GENERAL                     :{BLACK}Hiện thông tin tổng quát của công ty
 
STR_TOOLBAR_TOOLTIP_DISPLAY_STORY_BOOK                          :{BLACK}Hiển thị tình tiết
 
STR_TOOLBAR_TOOLTIP_DISPLAY_GOALS_LIST                          :{BLACK}Hiển thị danh sách mục tiêu
 
STR_TOOLBAR_TOOLTIP_DISPLAY_GRAPHS                              :{BLACK}Hiển thị biểu đồ
 
STR_TOOLBAR_TOOLTIP_DISPLAY_COMPANY_LEAGUE                      :{BLACK}Hiện bảng tầm cỡ các công ty
 
STR_TOOLBAR_TOOLTIP_FUND_CONSTRUCTION_OF_NEW                    :{BLACK}Bỏ vốn cho những ngành mới hoặc hiện tất cả các ngành
 
STR_TOOLBAR_TOOLTIP_DISPLAY_LIST_OF_COMPANY_TRAINS              :{BLACK}Hiện danh sách tàu hỏa của công ty. Ctrl+Click vào chốt néo để mở danh sách nhóm/phương tiện
 
STR_TOOLBAR_TOOLTIP_DISPLAY_LIST_OF_COMPANY_ROAD_VEHICLES       :{BLACK}Hiện danh sách xe cộ của công ty. Ctrl+Click vào chốt néo để mở danh sách nhóm/phương tiện
 
STR_TOOLBAR_TOOLTIP_DISPLAY_LIST_OF_COMPANY_SHIPS               :{BLACK}Hiện danh sách tàu thủy của công ty. Ctrl+Click vào chốt néo để mở danh sách nhóm/phương tiện
 
STR_TOOLBAR_TOOLTIP_DISPLAY_LIST_OF_COMPANY_AIRCRAFT            :{BLACK}Hiện danh sách máy bay của công ty. Ctrl+Click vào chốt néo để mở dạnh sách nhóm/phương tiện
 
STR_TOOLBAR_TOOLTIP_ZOOM_THE_VIEW_IN                            :{BLACK}Thu nhỏ tầm nhìn
 
STR_TOOLBAR_TOOLTIP_ZOOM_THE_VIEW_OUT                           :{BLACK}Nới rộng tầm nhìn
 
STR_TOOLBAR_TOOLTIP_BUILD_RAILROAD_TRACK                        :{BLACK}Lắp đường ray
 
STR_TOOLBAR_TOOLTIP_BUILD_ROADS                                 :{BLACK}Xây đường
 
STR_TOOLBAR_TOOLTIP_BUILD_TRAMWAYS                              :{BLACK}Xây dựng đường xe điện
 
STR_TOOLBAR_TOOLTIP_BUILD_SHIP_DOCKS                            :{BLACK}Xây bến cảng
 
STR_TOOLBAR_TOOLTIP_BUILD_AIRPORTS                              :{BLACK}Xây sân bay
 
STR_TOOLBAR_TOOLTIP_LANDSCAPING                                 :{BLACK}Mở thanh địa hình để nâng cao/hạ thấp ô đất, trồng cây, etc.
 
STR_TOOLBAR_TOOLTIP_SHOW_SOUND_MUSIC_WINDOW                     :{BLACK}Hiện cửa sổ âm thanh/nhạc
 
STR_TOOLBAR_TOOLTIP_SHOW_LAST_MESSAGE_NEWS                      :{BLACK}Hiện thông báo/tin tức cuối cùng, hiện tùy chọn thông báo
 
STR_TOOLBAR_TOOLTIP_LAND_BLOCK_INFORMATION                      :{BLACK}Thông tin vùng đất, bảng lệnh, script debug, ảnh chụp, về OpenTTD
 
STR_TOOLBAR_TOOLTIP_SWITCH_TOOLBAR                              :{BLACK}Chuyển thanh công cụ
 

	
 
# Extra tooltips for the scenario editor toolbar
 
STR_SCENEDIT_TOOLBAR_TOOLTIP_SAVE_SCENARIO_LOAD_SCENARIO        :{BLACK}Lưu, nạp màn chơi kịch bản, thoát trình chỉnh sửa màn chơi, thoát chương trình
 
STR_SCENEDIT_TOOLBAR_OPENTTD                                    :{YELLOW}OpenTTD
 
STR_SCENEDIT_TOOLBAR_SCENARIO_EDITOR                            :{YELLOW}Biên Tập Màn Chơi Kịch Bản
 
STR_SCENEDIT_TOOLBAR_TOOLTIP_MOVE_THE_STARTING_DATE_BACKWARD    :{BLACK}Chuyển ngày bắt đầu về phía sau 1 năm
 
STR_SCENEDIT_TOOLBAR_TOOLTIP_MOVE_THE_STARTING_DATE_FORWARD     :{BLACK}Chuyển ngày bắt đầu về phía trước 1 năm
 
STR_SCENEDIT_TOOLBAR_TOOLTIP_SET_DATE                           :{BLACK}Nháy vào để nhập năm bắt đầu ván chơi
 
STR_SCENEDIT_TOOLBAR_TOOLTIP_DISPLAY_MAP_TOWN_DIRECTORY         :{BLACK}Hiển thị bản đồ, thư mục thị trấn
 
STR_SCENEDIT_TOOLBAR_LANDSCAPE_GENERATION                       :{BLACK}Tạo địa hình
 
STR_SCENEDIT_TOOLBAR_TOWN_GENERATION                            :{BLACK}Tạo thị trấn
 
STR_SCENEDIT_TOOLBAR_INDUSTRY_GENERATION                        :{BLACK}Tạo nhà máy
 
STR_SCENEDIT_TOOLBAR_ROAD_CONSTRUCTION                          :{BLACK}Xây dựng đường
 
STR_SCENEDIT_TOOLBAR_TRAM_CONSTRUCTION                          :{BLACK}Xây dựng đường xe điện
 
@@ -1772,102 +1774,106 @@ STR_CONFIG_SETTING_NEWS_CHANGES_ACCEPTANCE                      :Thay đổi về việc nhận hàng vận chuyển: {STRING}
 
STR_CONFIG_SETTING_NEWS_CHANGES_ACCEPTANCE_HELPTEXT             :Hiển thị thông báo về sự thay đổi của ga bến đối với việc chấp nhận hàng hóa
 

	
 
STR_CONFIG_SETTING_NEWS_SUBSIDIES                               :Tiền trợ cấp: {STRING}
 
STR_CONFIG_SETTING_NEWS_SUBSIDIES_HELPTEXT                      :Hiển tin tức về các sự kiện liên quan đến chuỗi cung ứng
 

	
 
STR_CONFIG_SETTING_NEWS_GENERAL_INFORMATION                     :Thông tin chung: {STRING}
 
STR_CONFIG_SETTING_NEWS_GENERAL_INFORMATION_HELPTEXT            :Hiển thị thông tin về các sự kiện chung, ví dụ như ai đó mua đặc quyền vận tải một năm hoặc tài trợ xây dựng lại đường xá
 
###length 3
 
STR_CONFIG_SETTING_NEWS_MESSAGES_OFF                            :Tắt
 
STR_CONFIG_SETTING_NEWS_MESSAGES_SUMMARY                        :Giản Lược
 
STR_CONFIG_SETTING_NEWS_MESSAGES_FULL                           :Đủ
 

	
 
STR_CONFIG_SETTING_COLOURED_NEWS_YEAR                           :Tin tức có màu xuất hiện vào năm: {STRING}
 
STR_CONFIG_SETTING_COLOURED_NEWS_YEAR_HELPTEXT                  :Năm mà các báo chí sẽ được in màu. Trước năm này, tất cả chúng là in đen/trắng
 
STR_CONFIG_SETTING_STARTING_YEAR                                :Năm bắt đầu: {STRING}
 

	
 
STR_CONFIG_SETTING_ENDING_YEAR                                  :Năm kết thúc để tính điểm: {STRING}
 
STR_CONFIG_SETTING_ENDING_YEAR_HELPTEXT                         :Năm mà ván chơi sẽ kết thúc và tính điểm. Khi năm đó kết thúc, điểm số của công ty sẽ được lưu lại và hiển thị bảng điểm chơi cao nhất, sau đó người chơi vẫn có thể tiếp tục ván chơi.{} Nếu năm được đặt nhỏ hơn năm bắt đầu, bảng điểm chơi cao nhất sẽ không bao giờ được hiển thị.
 
STR_CONFIG_SETTING_ENDING_YEAR_VALUE                            :{NUM}
 
###setting-zero-is-special
 
STR_CONFIG_SETTING_ENDING_YEAR_ZERO                             :Không bao giờ
 

	
 
STR_CONFIG_SETTING_ECONOMY_TYPE                                 :Nền kinh tế: {STRING}
 
STR_CONFIG_SETTING_ECONOMY_TYPE_HELPTEXT                        :Nền kinh tế vận hành trơn tru sẽ có nhiều thay đổi về mặt sản xuất, ở từng bước nhỏ. Nền kinh tế đóng băng sẽ không có thay đổi về mặt sản xuất và nhà máy sẽ không đóng cửa. Thiết lập này có thể không có tác dụng nếu các loại hình công nghiệp được cung cấp bởi NewGRF.
 
###length 3
 
STR_CONFIG_SETTING_ECONOMY_TYPE_ORIGINAL                        :Nguyên gốc
 
STR_CONFIG_SETTING_ECONOMY_TYPE_SMOOTH                          :Vận hành trơn tru
 
STR_CONFIG_SETTING_ECONOMY_TYPE_FROZEN                          :Đóng băng
 

	
 
STR_CONFIG_SETTING_ALLOW_SHARES                                 :Cho phép mua cổ phần của các công ty khác: {STRING}
 
STR_CONFIG_SETTING_ALLOW_SHARES_HELPTEXT                        :Nếu bật, cho phép mua và bán cổ phần công ty. Cổ phần chỉ có thể mua bán nếu công ty đã tồn tại một thời gian nhất định nào đó
 

	
 
STR_CONFIG_SETTING_MIN_YEARS_FOR_SHARES                         :Tuổi công ty tối thiểu để bán cổ phần: {STRING}
 
STR_CONFIG_SETTING_MIN_YEARS_FOR_SHARES_HELPTEXT                :Đặt số tuổi tối thiểu của công ty để cho các bên khác có thể mua và bán cổ phần
 

	
 
STR_CONFIG_SETTING_FEEDER_PAYMENT_SHARE                         :Tỉ lệ lợi tức cổ phiếu chi trả cho môi giới: {STRING}
 
STR_CONFIG_SETTING_FEEDER_PAYMENT_SHARE_HELPTEXT                :Tỉ lệ thu nhập cho mỗi trung gian trên hệ thống vận tải, cho phép điều chỉnh thu nhập
 

	
 
STR_CONFIG_SETTING_DRAG_SIGNALS_DENSITY                         :Khi kéo, đặt đèn tín hiệu mỗi: {STRING}
 
STR_CONFIG_SETTING_DRAG_SIGNALS_DENSITY_HELPTEXT                :Đặt khoảng cách giữa các đèn tín hiệu khi được kéo
 
STR_CONFIG_SETTING_DRAG_SIGNALS_DENSITY_VALUE                   :{COMMA} ô
 
STR_CONFIG_SETTING_DRAG_SIGNALS_FIXED_DISTANCE                  :Khi kéo-thả, giữ khoảng cách cố định giữa các đèn tín hiệu: {STRING}
 
STR_CONFIG_SETTING_DRAG_SIGNALS_FIXED_DISTANCE_HELPTEXT         :Lựa chọn cách đặt đèn hiệu khi bấm Ctrl+kéo thả đèn hiệu, nếu tắt, đèn hiệu đặt ngay trước và sau cầu, hầm để tránh bị quãng kéo dài không có đèn. Nếu bật, đèn hiệu sẽ được đặt sau mỗi n ô, tạo ra việc căn đèn đối với các ray song song dễ dàng hơn
 

	
 
STR_CONFIG_SETTING_SEMAPHORE_BUILD_BEFORE_DATE                  :Xây cờ hiệu thay vì đèn trước năm: {STRING}
 
STR_CONFIG_SETTING_SEMAPHORE_BUILD_BEFORE_DATE_HELPTEXT         :Thiết lập thời điểm đèn hiệu điện sẽ được sử dụng. Trước thời điểm này chỉ có cờ hiệu được sử dụng (chúng cùng chức năng, chỉ khác hình thức)
 

	
 
STR_CONFIG_SETTING_CYCLE_SIGNAL_TYPES                           :Đổi tuần hoàn các kiểu đèn báo: {STRING}
 
STR_CONFIG_SETTING_CYCLE_SIGNAL_TYPES_HELPTEXT                  :Chọn kiểu đèn báo để tuần hoàn, khi Ctrl+click vào một đèn báo đã được xây bằng công cụ đèn báo
 
STR_CONFIG_SETTING_CYCLE_SIGNAL_TYPES_HELPTEXT                  :Chọn kiểu đèn báo để tuần hoàn khi Ctrl+click vào một đèn báo đã được xây bằng công cụ đèn báo
 
###length 2
 
STR_CONFIG_SETTING_CYCLE_SIGNAL_PBS                             :Đèn hiệu giành đường
 
STR_CONFIG_SETTING_CYCLE_SIGNAL_ALL                             :Tất cả
 

	
 
STR_CONFIG_SETTING_CYCLE_SIGNAL_ALL                             :Tất cả có thể thấy
 

	
 
STR_CONFIG_SETTING_SIGNAL_GUI_MODE                              :Hiển thị các kiểu đèn báo: {STRING}
 
STR_CONFIG_SETTING_SIGNAL_GUI_MODE_HELPTEXT                     :Chọn kiểu đèn báo hiển thị trên thanh công cụ đèn báo
 
###length 2
 
STR_CONFIG_SETTING_SIGNAL_GUI_MODE_PATH                         :Chỉ đèn hiệu giành đường
 
STR_CONFIG_SETTING_SIGNAL_GUI_MODE_ALL_CYCLE_PATH               :Tất cả đèn báo
 

	
 
STR_CONFIG_SETTING_TOWN_LAYOUT                                  :Kiểu đường sá của đô thị mới: {STRING}
 
STR_CONFIG_SETTING_TOWN_LAYOUT_HELPTEXT                         :Kiểu đường sá của đô thị
 
###length 5
 
STR_CONFIG_SETTING_TOWN_LAYOUT_DEFAULT                          :nguyên bản
 
STR_CONFIG_SETTING_TOWN_LAYOUT_BETTER_ROADS                     :đường hợp lý hơn
 
STR_CONFIG_SETTING_TOWN_LAYOUT_2X2_GRID                         :lưới 2x2
 
STR_CONFIG_SETTING_TOWN_LAYOUT_3X3_GRID                         :lưới 3x3
 
STR_CONFIG_SETTING_TOWN_LAYOUT_RANDOM                           :ngẫu nhiên
 

	
 
STR_CONFIG_SETTING_ALLOW_TOWN_ROADS                             :Đô thị có thể tự xây đường sá: {STRING}
 
STR_CONFIG_SETTING_ALLOW_TOWN_ROADS_HELPTEXT                    :Cho phép đô thị tự xây đường sá để phát triển. Nếu tắt thì đô thị không thể tự xây đường sá
 
STR_CONFIG_SETTING_ALLOW_TOWN_LEVEL_CROSSINGS                   :Đô thị cho phép xây giao nhau đồng mức: {STRING}
 
STR_CONFIG_SETTING_ALLOW_TOWN_LEVEL_CROSSINGS_HELPTEXT          :Bật tùy chọn này cho phép đô thị xây giao nhau đồng mức
 

	
 
STR_CONFIG_SETTING_NOISE_LEVEL                                  :Cho phép chính quyền địa phương kiểm soát độ ồn của sân bay: {STRING}
 
STR_CONFIG_SETTING_NOISE_LEVEL_HELPTEXT                         :Nếu tắt tùy chọn này, mỗi đô thị chỉ xây được 2 sân bay. Nếu bật tùy chọn này, số lượng sân bay được giới hạn bởi độ ồn cho phép của đô thị, dựa vào dân số, quy mô sân bay và khoảng cách
 

	
 
STR_CONFIG_SETTING_TOWN_FOUNDING                                :Thành lập đô thị trong ván chơi: {STRING}
 
STR_CONFIG_SETTING_TOWN_FOUNDING_HELPTEXT                       :Bật tùy chọn này cho phép người chơi tạo lập đô thị mới trong màn chơi
 
###length 3
 
STR_CONFIG_SETTING_TOWN_FOUNDING_FORBIDDEN                      :không cho phép
 
STR_CONFIG_SETTING_TOWN_FOUNDING_ALLOWED                        :cho phép
 
STR_CONFIG_SETTING_TOWN_FOUNDING_ALLOWED_CUSTOM_LAYOUT          :cho phép, tùy chọn bố trí đô thị
 

	
 
STR_CONFIG_SETTING_TOWN_CARGOGENMODE                            :Nhu cầu vận chuyển hàng đô thị: {STRING}
 
STR_CONFIG_SETTING_TOWN_CARGOGENMODE_HELPTEXT                   :Lượng hàng hoá cần vận chuyển ở trong đô thị, tỉ lệ với tổng dân số của độ thị.{}Tăng tỉ lệ bình phương: một đô thị to gấp 2 sẽ tăng 4 lần số hành khách.{}Tăng tỉ lệ thuận: một đô thị tăng gấp 2 sẽ tăng gấp 2 lần số hành khách.
 
###length 2
 
STR_CONFIG_SETTING_TOWN_CARGOGENMODE_ORIGINAL                   :Tỉ lệ bình phương (nguyên bản)
 
STR_CONFIG_SETTING_TOWN_CARGOGENMODE_BITCOUNT                   :Tuyến tính
 

	
 
STR_CONFIG_SETTING_EXTRA_TREE_PLACEMENT                         :Trồng cây trong trò chơi: {STRING}
 
STR_CONFIG_SETTING_EXTRA_TREE_PLACEMENT_HELPTEXT                :Điều khiển sự xuất hiện tự dộng của cây cối khi đang chơi. Điều này có thể ảnh hưởng đến những nhà máy dựa vào cây cối, ví dự như nhà máy chế biến gỗ
 
###length 4
 
STR_CONFIG_SETTING_EXTRA_TREE_PLACEMENT_NO_SPREAD               :Mọc nhưng không trải {RED}(nhà máy chế biến gỗ sẽ không hoạt động)
 
STR_CONFIG_SETTING_EXTRA_TREE_PLACEMENT_SPREAD_RAINFOREST       :Mọc nhưng chỉ trải ở rừng nhiệt đới
 
STR_CONFIG_SETTING_EXTRA_TREE_PLACEMENT_SPREAD_ALL              :Mọc và trải mọi nơi
 
STR_CONFIG_SETTING_EXTRA_TREE_PLACEMENT_NO_GROWTH_NO_SPREAD     :Không mọc cũng không trải {RED}(nhà máy chế biến gỗ sẽ không hoạt động)
 

	
 
STR_CONFIG_SETTING_TOOLBAR_POS                                  :Vị trí của thanh công cụ chính: {STRING}
 
STR_CONFIG_SETTING_TOOLBAR_POS_HELPTEXT                         :Vị trí nằm ngang của thanh công cụ chính ở phía trên màn hình
 
STR_CONFIG_SETTING_STATUSBAR_POS                                :Vị trí thanh trạng thái: {STRING}
 
STR_CONFIG_SETTING_STATUSBAR_POS_HELPTEXT                       :Vị trí nằm ngang của thanh trạng thái phía dưới màn hình
 
STR_CONFIG_SETTING_SNAP_RADIUS                                  :Bán kính dính cửa sổ: {STRING}
 
STR_CONFIG_SETTING_SNAP_RADIUS_HELPTEXT                         :Khoảng cách giữa các cửa sổ để nó tự động sắp ngay ngắn khi chuyển đến gần
 
STR_CONFIG_SETTING_SNAP_RADIUS_VALUE                            :{COMMA} điểm ảnh
 
###setting-zero-is-special
 
STR_CONFIG_SETTING_SNAP_RADIUS_DISABLED                         :Tắt
 
@@ -2276,180 +2282,182 @@ STR_NETWORK_SERVER_LIST_START_SERVER                            :{BLACK}Tạo server
 
STR_NETWORK_SERVER_LIST_START_SERVER_TOOLTIP                    :{BLACK}Tạo server của riêng bạn
 

	
 
STR_NETWORK_SERVER_LIST_PLAYER_NAME_OSKTITLE                    :{BLACK}Gõ tên của bạn
 
STR_NETWORK_SERVER_LIST_ENTER_SERVER_ADDRESS                    :{BLACK}Nhập địa chỉ server hoặc mã tham gia
 

	
 
# Start new multiplayer server
 
STR_NETWORK_START_SERVER_CAPTION                                :{WHITE}Bắt đầu ván chơi mạng nhiều người
 

	
 
STR_NETWORK_START_SERVER_NEW_GAME_NAME                          :{BLACK}Tên trò chơi:
 
STR_NETWORK_START_SERVER_NEW_GAME_NAME_TOOLTIP                  :{BLACK}Tên của game sẽ được hiển thị trong bảng chọn ván chơi mạng
 
STR_NETWORK_START_SERVER_SET_PASSWORD                           :{BLACK}Đặt mật khẩu
 
STR_NETWORK_START_SERVER_PASSWORD_TOOLTIP                       :{BLACK}Bảo vệ game của bạn bằng mật khẩu nếu bạn không muốn người khác vào tùy tiện
 

	
 
STR_NETWORK_START_SERVER_VISIBILITY_LABEL                       :{BLACK}Hiển thị
 
STR_NETWORK_START_SERVER_VISIBILITY_TOOLTIP                     :{BLACK}Cho phép người khác thấy server của bạn trong danh sách công khai
 
STR_NETWORK_START_SERVER_CLIENTS_SELECT                         :{BLACK}{NUM} máy trạm
 
STR_NETWORK_START_SERVER_NUMBER_OF_CLIENTS                      :{BLACK}Số máy trạm tối đa:
 
STR_NETWORK_START_SERVER_NUMBER_OF_CLIENTS_TOOLTIP              :{BLACK}Chọn số lượng máy trạm tối đa. Không nhất thiết phải chọn đầy các dòng
 
STR_NETWORK_START_SERVER_COMPANIES_SELECT                       :{BLACK}{NUM} công ty
 
STR_NETWORK_START_SERVER_NUMBER_OF_COMPANIES                    :{BLACK}Số công ty tối đa:
 
STR_NETWORK_START_SERVER_NUMBER_OF_COMPANIES_TOOLTIP            :{BLACK}Giới hạn số công ty trong server
 

	
 
STR_NETWORK_START_SERVER_NEW_GAME_NAME_OSKTITLE                 :{BLACK}Nhập tên của ván chơi mạng
 

	
 
# Network connecting window
 
STR_NETWORK_CONNECTING_CAPTION                                  :{WHITE}Tạo kết nối...
 

	
 
STR_NETWORK_CONNECTING_WAITING                                  :{BLACK}{NUM} máy trạm phía trước bạn
 
STR_NETWORK_CONNECTING_DOWNLOADING_1                            :{BLACK}đã tải được {BYTES}
 
STR_NETWORK_CONNECTING_DOWNLOADING_2                            :{BLACK}đã tải xong {BYTES} / {BYTES}
 

	
 
###length 8
 
STR_NETWORK_CONNECTING_1                                        :{BLACK}(1/6) Tạo kết nối..
 
STR_NETWORK_CONNECTING_2                                        :{BLACK}(2/6) Xác thực..
 
STR_NETWORK_CONNECTING_3                                        :{BLACK}(3/6) Đợi..
 
STR_NETWORK_CONNECTING_4                                        :{BLACK}(4/6) Tải bản đồ..
 
STR_NETWORK_CONNECTING_5                                        :{BLACK}(5/6) Xử lý..
 
STR_NETWORK_CONNECTING_6                                        :{BLACK}(6/6) Đăng nhập..
 
STR_NETWORK_CONNECTING_SPECIAL_1                                :{BLACK}Tải thông tin ván chơi..
 
STR_NETWORK_CONNECTING_SPECIAL_2                                :{BLACK}Tải thông tin công ty..
 

	
 
STR_NETWORK_CONNECTION_DISCONNECT                               :{BLACK}Ngắt kết nối
 

	
 
STR_NETWORK_NEED_GAME_PASSWORD_CAPTION                          :{WHITE}Server yêu cầu xác thực. Nhập mật khẩu
 
STR_NETWORK_NEED_COMPANY_PASSWORD_CAPTION                       :{WHITE}Công ty yêu cầu xác thực. Nhập mật khẩu
 

	
 
# Network company list added strings
 
STR_NETWORK_COMPANY_LIST_CLIENT_LIST                            :Người chơi trực tuyến
 
STR_NETWORK_COMPANY_LIST_SPECTATE                               :Quan sát
 

	
 
# Network client list
 
STR_NETWORK_CLIENT_LIST_CAPTION                                 :{WHITE}Chế độ nhiều người chơi
 
STR_NETWORK_CLIENT_LIST_SERVER                                  :{BLACK}Server
 
STR_NETWORK_CLIENT_LIST_SERVER_NAME                             :{BLACK}Tên
 
STR_NETWORK_CLIENT_LIST_SERVER_NAME_TOOLTIP                     :{BLACK}Tên server mà bạn đang chơi
 
STR_NETWORK_CLIENT_LIST_SERVER_NAME_EDIT_TOOLTIP                :{BLACK}Sửa tên server
 
STR_NETWORK_CLIENT_LIST_SERVER_NAME_QUERY_CAPTION               :Tên của server
 
STR_NETWORK_CLIENT_LIST_SERVER_VISIBILITY                       :{BLACK}Hiển thị
 
STR_NETWORK_CLIENT_LIST_SERVER_VISIBILITY_TOOLTIP               :{BLACK}Cho phép người khác thấy server của bạn trong danh sách công khai
 
STR_NETWORK_CLIENT_LIST_SERVER_INVITE_CODE                      :{BLACK}Mã tham gia
 
STR_NETWORK_CLIENT_LIST_SERVER_INVITE_CODE_TOOLTIP              :{BLACK}Mã tham gia mà người chơi có thể sử dụng để tham gia vào server
 
STR_NETWORK_CLIENT_LIST_SERVER_CONNECTION_TYPE                  :{BLACK}Cách kết nối
 
STR_NETWORK_CLIENT_LIST_SERVER_CONNECTION_TYPE_TOOLTIP          :{BLACK}Cách mà những người chơi khác kết nối tới server của bạn
 
STR_NETWORK_CLIENT_LIST_PLAYER                                  :{BLACK}Người chơi
 
STR_NETWORK_CLIENT_LIST_PLAYER_NAME                             :{BLACK}Tên
 
STR_NETWORK_CLIENT_LIST_PLAYER_NAME_TOOLTIP                     :{BLACK}Tên người chơi
 
STR_NETWORK_CLIENT_LIST_PLAYER_NAME_EDIT_TOOLTIP                :{BLACK}Sửa tên người chơi
 
STR_NETWORK_CLIENT_LIST_PLAYER_NAME_QUERY_CAPTION               :Tên người chơi
 
STR_NETWORK_CLIENT_LIST_ADMIN_CLIENT_TOOLTIP                    :{BLACK}Các tác vụ quản lý thực hiện cho client này
 
STR_NETWORK_CLIENT_LIST_ADMIN_COMPANY_TOOLTIP                   :{BLACK}Các tác vụ quản lý thực hiện cho công ty này
 
STR_NETWORK_CLIENT_LIST_JOIN_TOOLTIP                            :{BLACK}Gia nhập công ty này
 
STR_NETWORK_CLIENT_LIST_CHAT_CLIENT_TOOLTIP                     :{BLACK}Gửi tin nhắn tới người chơi này
 
STR_NETWORK_CLIENT_LIST_CHAT_COMPANY_TOOLTIP                    :{BLACK}Gửi tin nhắn tới tất cả người chơi trong công ty này
 
STR_NETWORK_CLIENT_LIST_CHAT_SPECTATOR_TOOLTIP                  :{BLACK}Gửi tin nhắn tới tất cả người xem
 
STR_NETWORK_CLIENT_LIST_SPECTATORS                              :Người xem
 
STR_NETWORK_CLIENT_LIST_NEW_COMPANY                             :(Công ty mới)
 
STR_NETWORK_CLIENT_LIST_NEW_COMPANY_TOOLTIP                     :{BLACK}Khai sinh một công ty và gia nhập
 
STR_NETWORK_CLIENT_LIST_PLAYER_ICON_SELF_TOOLTIP                :{BLACK}Đây là bạn
 
STR_NETWORK_CLIENT_LIST_PLAYER_ICON_HOST_TOOLTIP                :{BLACK}Đây là người tổ chức ván chơi
 
STR_NETWORK_CLIENT_LIST_CLIENT_COMPANY_COUNT                    :{BLACK}{NUM} người chơi / {NUM} công ty
 

	
 
# Matches ConnectionType
 
###length 5
 
STR_NETWORK_CLIENT_LIST_SERVER_CONNECTION_TYPE_UNKNOWN          :{BLACK}Nội bộ
 
STR_NETWORK_CLIENT_LIST_SERVER_CONNECTION_TYPE_ISOLATED         :{RED}Người chơi bên ngoài không thể kết nối
 
STR_NETWORK_CLIENT_LIST_SERVER_CONNECTION_TYPE_DIRECT           :{BLACK}Công khai
 
STR_NETWORK_CLIENT_LIST_SERVER_CONNECTION_TYPE_STUN             :{BLACK}Sau tầng NAT
 
STR_NETWORK_CLIENT_LIST_SERVER_CONNECTION_TYPE_TURN             :{BLACK}Thông qua chuyển tiếp
 

	
 
STR_NETWORK_CLIENT_LIST_ADMIN_CLIENT_KICK                       :Đá ra
 
STR_NETWORK_CLIENT_LIST_ADMIN_CLIENT_BAN                        :Cấm
 
STR_NETWORK_CLIENT_LIST_ADMIN_COMPANY_RESET                     :Xoá
 
STR_NETWORK_CLIENT_LIST_ADMIN_COMPANY_UNLOCK                    :Mật khẩu công ty
 

	
 
STR_NETWORK_CLIENT_LIST_ASK_CAPTION                             :{WHITE}Tác vụ quản lý
 
STR_NETWORK_CLIENT_LIST_ASK_CLIENT_KICK                         :{YELLOW}Bạn có muốn đá người chơi '{STRING}' ra?
 
STR_NETWORK_CLIENT_LIST_ASK_CLIENT_BAN                          :{YELLOW}Bạn có muốn cấm người chơi '{STRING}'?
 
STR_NETWORK_CLIENT_LIST_ASK_COMPANY_RESET                       :{YELLOW}Bạn có muốn xoá công ty '{COMPANY}'?
 
STR_NETWORK_CLIENT_LIST_ASK_COMPANY_UNLOCK                      :{YELLOW}Bạn có muốn đặt lại mật khẩu cho công ty '{COMPANY}'?
 

	
 
STR_NETWORK_ASK_RELAY_CAPTION                                   :{WHITE}Sử dụng chuyển tiếp?
 
STR_NETWORK_ASK_RELAY_TEXT                                      :{YELLOW}Không thể kết nối giữa bạn tới máy chủ {STRING}.{}Bạn có muốn chuyển tiếp kết nối của bạn thông qua '{STRING}'?
 
STR_NETWORK_ASK_RELAY_NO                                        :{BLACK}Không
 
STR_NETWORK_ASK_RELAY_YES_ONCE                                  :{BLACK}Đồng ý, chỉ lần này
 
STR_NETWORK_ASK_RELAY_YES_ALWAYS                                :{BLACK}Đồng ý, đừng hỏi lại
 

	
 
STR_NETWORK_SPECTATORS                                          :Người xem
 

	
 
# Network set password
 
STR_COMPANY_PASSWORD_CANCEL                                     :{BLACK}Không được ghi mật khẩu đã nhập
 
STR_COMPANY_PASSWORD_OK                                         :{BLACK}Nhập mật khẩu mới cho công ty
 
STR_COMPANY_PASSWORD_CAPTION                                    :{WHITE}Mật khẩu công ty
 
STR_COMPANY_PASSWORD_MAKE_DEFAULT                               :{BLACK}Mật khẩu công ty mặc định
 
STR_COMPANY_PASSWORD_MAKE_DEFAULT_TOOLTIP                       :{BLACK}Dùng mật khẩu công ty này là mật khẩu mặc định cho các công ty mới
 

	
 
# Network company info join/password
 
STR_COMPANY_VIEW_JOIN                                           :{BLACK}Vào
 
STR_COMPANY_VIEW_JOIN_TOOLTIP                                   :{BLACK}Vào và làm chủ công ty này
 
STR_COMPANY_VIEW_PASSWORD                                       :{BLACK}Mật khẩu
 
STR_COMPANY_VIEW_PASSWORD_TOOLTIP                               :{BLACK}Công ty đòi hỏi xác thực mật khẩu sẽ ngăn không cho người khác gia nhập, điều khiển
 
STR_COMPANY_VIEW_SET_PASSWORD                                   :{BLACK}Đặt mật khẩu công ty
 

	
 
# Network chat
 
STR_NETWORK_CHAT_SEND                                           :{BLACK}Gửi
 
STR_NETWORK_CHAT_COMPANY_CAPTION                                :[Nhóm] :
 
STR_NETWORK_CHAT_CLIENT_CAPTION                                 :[Riêng] {STRING}:
 
STR_NETWORK_CHAT_ALL_CAPTION                                    :[Chung] :
 

	
 
STR_NETWORK_CHAT_COMPANY                                        :[Nhóm] {STRING}: {WHITE}{STRING}
 
STR_NETWORK_CHAT_TO_COMPANY                                     :[Nhóm] tới {STRING}: {WHITE}{STRING}
 
STR_NETWORK_CHAT_CLIENT                                         :[Riêng] {STRING}: {WHITE}{STRING}
 
STR_NETWORK_CHAT_TO_CLIENT                                      :[Riêng] Tới {STRING}: {WHITE}{STRING}
 
STR_NETWORK_CHAT_ALL                                            :[Chung] {STRING}: {WHITE}{STRING}
 
STR_NETWORK_CHAT_EXTERNAL                                       :[{3:STRING}] {0:STRING}: {WHITE}{1:STRING}
 
STR_NETWORK_CHAT_OSKTITLE                                       :{BLACK}Nhập thông điệp tán gẫu
 

	
 
# Network messages
 
STR_NETWORK_ERROR_NOTAVAILABLE                                  :{WHITE}Không có thiết bị kết nối mạng
 
STR_NETWORK_ERROR_NOCONNECTION                                  :{WHITE}Kết nối tới máy chủ bị quá hạn hoặc bị từ chối
 
STR_NETWORK_ERROR_NEWGRF_MISMATCH                               :{WHITE}Không thể kết nối vì NewGRF không hợp
 
STR_NETWORK_ERROR_DESYNC                                        :{WHITE}Đồng bộ ván chơi mạng bị lỗi
 
STR_NETWORK_ERROR_LOSTCONNECTION                                :{WHITE}Ván chơi mạng mất kết nối
 
STR_NETWORK_ERROR_SAVEGAMEERROR                                 :{WHITE}Không thể nạp savegame
 
STR_NETWORK_ERROR_SERVER_START                                  :{WHITE}Không thể bắt đầu chạy server
 
STR_NETWORK_ERROR_SERVER_ERROR                                  :{WHITE}Có lỗi trong giao thức và kết nối bị đóng
 
STR_NETWORK_ERROR_BAD_PLAYER_NAME                               :{WHITE}Bạn chưa đặt tên người chơi. Bạn có thể đặt tên này tại phía trên của cửa sổ Chơi trên mạng
 
STR_NETWORK_ERROR_BAD_SERVER_NAME                               :{WHITE}Bạn chưa đặt tên server. Bạn có thể đặt tên này tại phía trên của cửa sổ Chơi trên mạng
 
STR_NETWORK_ERROR_WRONG_REVISION                                :{WHITE}Phiên bản của máy trạm không hợp với phiên bản máy server
 
STR_NETWORK_ERROR_WRONG_PASSWORD                                :{WHITE}Sai mật khẩu
 
STR_NETWORK_ERROR_SERVER_FULL                                   :{WHITE}Server bị đầy
 
STR_NETWORK_ERROR_SERVER_BANNED                                 :{WHITE}Bạn bị từ chối ở server này
 
STR_NETWORK_ERROR_KICKED                                        :{WHITE}Bạn bị đá khỏi ván chơi
 
STR_NETWORK_ERROR_KICK_MESSAGE                                  :{WHITE}Lý do: {STRING}
 
STR_NETWORK_ERROR_CHEATER                                       :{WHITE}Cheat không được phép ở server này
 
STR_NETWORK_ERROR_TOO_MANY_COMMANDS                             :{WHITE}Bạn vừa gửi lên máy chủ quá nhiều lệnh
 
STR_NETWORK_ERROR_TIMEOUT_PASSWORD                              :{WHITE}Bạn nhập mật khẩu quá trễ
 
STR_NETWORK_ERROR_TIMEOUT_COMPUTER                              :{WHITE}Máy của bạn quá chậm để có thể theo kịp máy chủ
 
STR_NETWORK_ERROR_TIMEOUT_MAP                                   :{WHITE}Thời gian tải bản đồ quá lâu
 
STR_NETWORK_ERROR_TIMEOUT_JOIN                                  :{WHITE}Thời gian tham gia máy chủ quá lâu
 
STR_NETWORK_ERROR_INVALID_CLIENT_NAME                           :{WHITE}Tên người chơi không hợp lệ
 

	
 
STR_NETWORK_ERROR_CLIENT_GUI_LOST_CONNECTION_CAPTION            :{WHITE}Kết nối có thể đã bị mất
 
STR_NETWORK_ERROR_CLIENT_GUI_LOST_CONNECTION                    :{WHITE}Trong khoảng{NUM} giây gần đây, không có dữ liệu nào được nhận từ máy chủ
 

	
 
###length 21
 
STR_NETWORK_ERROR_CLIENT_GENERAL                                :lỗi chung
 
STR_NETWORK_ERROR_CLIENT_DESYNC                                 :lỗi mất đồng bộ
 
STR_NETWORK_ERROR_CLIENT_SAVEGAME                               :không nạp được bản đồ
 
STR_NETWORK_ERROR_CLIENT_CONNECTION_LOST                        :mất kết nối
 
STR_NETWORK_ERROR_CLIENT_PROTOCOL_ERROR                         :lỗi giao thức
 
STR_NETWORK_ERROR_CLIENT_NEWGRF_MISMATCH                        :NewGRF không hợp
 
STR_NETWORK_ERROR_CLIENT_NOT_AUTHORIZED                         :không xác thực được
 
STR_NETWORK_ERROR_CLIENT_NOT_EXPECTED                           :nhận được gói lạ
 
STR_NETWORK_ERROR_CLIENT_WRONG_REVISION                         :sai phiên bản
 
STR_NETWORK_ERROR_CLIENT_NAME_IN_USE                            :tên đã dùng rồi
 
STR_NETWORK_ERROR_CLIENT_WRONG_PASSWORD                         :sai mật khẩu
 
STR_NETWORK_ERROR_CLIENT_COMPANY_MISMATCH                       :sai công ty trong DoCommand
 
STR_NETWORK_ERROR_CLIENT_KICKED                                 :bí đá bởi server
 
STR_NETWORK_ERROR_CLIENT_CHEATER                                :đã cố sử dụng cheat
 
STR_NETWORK_ERROR_CLIENT_SERVER_FULL                            :server đầy
 
STR_NETWORK_ERROR_CLIENT_TOO_MANY_COMMANDS                      :có quá nhiều lệnh được gởi lên
 
STR_NETWORK_ERROR_CLIENT_TIMEOUT_PASSWORD                       :không nhận được mật khẩu đúng thời hạn
 
@@ -4090,96 +4098,100 @@ STR_VEHICLE_VIEW_CLONE_SHIP_INFO                                :{BLACK}Nút này sẽ mua một tàu thuỷ giống hệt. Ctrl+Click để dùng lộ trình chia sẻ. Shift+Click để xem giá mua dự tính
 
STR_VEHICLE_VIEW_CLONE_AIRCRAFT_INFO                            :{BLACK}Nút này sẽ mua một máy bay giống hệt. Ctrl+Click để dùng lộ trình chia sẻ. Shift+Click để xem giá mua dự tính
 

	
 
STR_VEHICLE_VIEW_TRAIN_IGNORE_SIGNAL_TOOLTIP                    :{BLACK}Ép đoàn tàu vượt đèn đỏ, không đợi đến khi đèn xanh
 
STR_VEHICLE_VIEW_TRAIN_REVERSE_TOOLTIP                          :{BLACK}Đổi hướng đoàn tàu
 
STR_VEHICLE_VIEW_ROAD_VEHICLE_REVERSE_TOOLTIP                   :{BLACK}Quay đầu ôtô
 
STR_VEHICLE_VIEW_ORDER_LOCATION_TOOLTIP                         :{BLACK}Xem trung tâm của đích đến lộ trình. Ctrl+Click mở cửa sổ mới để xem
 

	
 
###length VEHICLE_TYPES
 
STR_VEHICLE_VIEW_TRAIN_REFIT_TOOLTIP                            :{BLACK}Cải biến tàu để mang loại hàng hoá khác
 
STR_VEHICLE_VIEW_ROAD_VEHICLE_REFIT_TOOLTIP                     :{BLACK}Cải biến ôtô để mang loại hàng hoá khác
 
STR_VEHICLE_VIEW_SHIP_REFIT_TOOLTIP                             :{BLACK}Cải biến tàu thuỷ để mang loại hàng hoá khác
 
STR_VEHICLE_VIEW_AIRCRAFT_REFIT_TOOLTIP                         :{BLACK}Cải biến máy bay để mang loại hàng hoá khác
 

	
 
###length VEHICLE_TYPES
 
STR_VEHICLE_VIEW_TRAIN_ORDERS_TOOLTIP                           :{BLACK}Hiện lộ trình tàu. Ctrl+Click để hiện lịch trình
 
STR_VEHICLE_VIEW_ROAD_VEHICLE_ORDERS_TOOLTIP                    :{BLACK}Hiện lộ trình ôtô. Ctrl+Click để hiện lịch trình
 
STR_VEHICLE_VIEW_SHIP_ORDERS_TOOLTIP                            :{BLACK}Hiện lộ trình tàu thuỷ. Ctrl+Click để hiện lịch trình tàu
 
STR_VEHICLE_VIEW_AIRCRAFT_ORDERS_TOOLTIP                        :{BLACK}Hiện lộ trình máy bay. Ctrl+Click để hiện lịch trình
 

	
 
###length VEHICLE_TYPES
 
STR_VEHICLE_VIEW_TRAIN_SHOW_DETAILS_TOOLTIP                     :{BLACK}Hiện chi tiết tàu hoả
 
STR_VEHICLE_VIEW_ROAD_VEHICLE_SHOW_DETAILS_TOOLTIP              :{BLACK}Hiện chi tiết ôtô
 
STR_VEHICLE_VIEW_SHIP_SHOW_DETAILS_TOOLTIP                      :{BLACK}Hiện chi tiết tàu thuỷ
 
STR_VEHICLE_VIEW_AIRCRAFT_SHOW_DETAILS_TOOLTIP                  :{BLACK}Hiện chi tiết máy bay
 

	
 
###length VEHICLE_TYPES
 
STR_VEHICLE_VIEW_TRAIN_STATUS_START_STOP_TOOLTIP                :{BLACK}Tác động đến tàu hỏa hiện tại - bấm để dừng/chạy tàu hỏa
 
STR_VEHICLE_VIEW_ROAD_VEHICLE_STATUS_START_STOP_TOOLTIP         :{BLACK}Tác động đến phương tiện hiện tại - bấm để dừng/chạy phương tiện
 
STR_VEHICLE_VIEW_SHIP_STATE_STATUS_STOP_TOOLTIP                 :{BLACK}Tác động đến tàu thủy hiện tại - bấm để dừng/chạy tàu thủy
 
STR_VEHICLE_VIEW_AIRCRAFT_STATUS_START_STOP_TOOLTIP             :{BLACK}Tác động đến máy bay hiện tại - bấm để dừng/chạy máy bay
 

	
 
# Messages in the start stop button in the vehicle view
 
STR_VEHICLE_STATUS_LOADING_UNLOADING                            :{LTBLUE}Bốc/dỡ hàng
 
STR_VEHICLE_STATUS_LEAVING                                      :{LTBLUE}Rời bến
 
STR_VEHICLE_STATUS_CRASHED                                      :{RED}Tai nạn!
 
STR_VEHICLE_STATUS_BROKEN_DOWN                                  :{RED}Hỏng hóc
 
STR_VEHICLE_STATUS_STOPPED                                      :{RED}Dừng
 
STR_VEHICLE_STATUS_TRAIN_STOPPING_VEL                           :{RED}Đang dừng, {VELOCITY}
 
STR_VEHICLE_STATUS_TRAIN_NO_POWER                               :{RED}Không có năng lượng
 
STR_VEHICLE_STATUS_TRAIN_STUCK                                  :{ORANGE}Chờ đường thông
 
STR_VEHICLE_STATUS_AIRCRAFT_TOO_FAR                             :{ORANGE}Quá xa để tới điểm kế tiếp
 

	
 
STR_VEHICLE_STATUS_HEADING_FOR_STATION_VEL                      :{LTBLUE}Nhắm tới {STATION}, {VELOCITY}
 
STR_VEHICLE_STATUS_NO_ORDERS_VEL                                :{LTBLUE}Không lộ trình, {VELOCITY}
 
STR_VEHICLE_STATUS_HEADING_FOR_WAYPOINT_VEL                     :{LTBLUE}Nhắm tới {WAYPOINT}, {VELOCITY}
 
STR_VEHICLE_STATUS_HEADING_FOR_DEPOT_VEL                        :{ORANGE}Nhắm tới {DEPOT}, {VELOCITY}
 
STR_VEHICLE_STATUS_HEADING_FOR_DEPOT_SERVICE_VEL                :{LTBLUE}Phục vụ tại {DEPOT}, {VELOCITY}
 

	
 
STR_VEHICLE_STATUS_CANNOT_REACH_STATION_VEL                     :{LTBLUE}Không thể đi tới {STATION}, {VELOCITY}
 
STR_VEHICLE_STATUS_CANNOT_REACH_WAYPOINT_VEL                    :{LTBLUE}Không thể đi tới {WAYPOINT}, {VELOCITY}
 
STR_VEHICLE_STATUS_CANNOT_REACH_DEPOT_VEL                       :{ORANGE}Không thể đi tới {DEPOT}, {VELOCITY}
 
STR_VEHICLE_STATUS_CANNOT_REACH_DEPOT_SERVICE_VEL               :{LTBLUE}Không thể đi tới {DEPOT}, {VELOCITY}
 

	
 
# Vehicle stopped/started animations
 
###length 2
 
STR_VEHICLE_COMMAND_STOPPED_SMALL                               :{TINY_FONT}{RED}Đã dừng
 
STR_VEHICLE_COMMAND_STOPPED                                     :{RED}Đã dừng
 

	
 
###length 2
 
STR_VEHICLE_COMMAND_STARTED_SMALL                               :{TINY_FONT}{GREEN}Đã chạy
 
STR_VEHICLE_COMMAND_STARTED                                     :{GREEN}Đã chạy
 

	
 
# Vehicle details
 
STR_VEHICLE_DETAILS_CAPTION                                     :{WHITE}{VEHICLE} (Chi tiết)
 

	
 
###length VEHICLE_TYPES
 
STR_VEHICLE_DETAILS_TRAIN_RENAME                                :{BLACK}Đổi tên tàu
 
STR_VEHICLE_DETAILS_ROAD_VEHICLE_RENAME                         :{BLACK}Đổi tên ôtô
 
STR_VEHICLE_DETAILS_SHIP_RENAME                                 :{BLACK}Đổi tên tàu thuỷ
 
STR_VEHICLE_DETAILS_AIRCRAFT_RENAME                             :{BLACK}Đổi tên máy bay
 

	
 
STR_VEHICLE_INFO_AGE_RUNNING_COST_YR                            :{BLACK}Tuổi: {LTBLUE}{STRING}{BLACK} Chi phí hoạt động: {LTBLUE}{CURRENCY_LONG}/năm
 
STR_VEHICLE_INFO_AGE                                            :{COMMA} năm ({COMMA})
 
STR_VEHICLE_INFO_AGE_RED                                        :{RED}{COMMA} năm ({COMMA})
 

	
 
STR_VEHICLE_INFO_MAX_SPEED                                      :{BLACK}Tốc độ tối đa: {LTBLUE}{VELOCITY}
 
STR_VEHICLE_INFO_MAX_SPEED_TYPE                                 :{BLACK}Tốc độ tối đa: {LTBLUE}{VELOCITY} {BLACK}Kiểu máy bay: {LTBLUE}{STRING}
 
STR_VEHICLE_INFO_MAX_SPEED_TYPE_RANGE                           :{BLACK}Tốc độ tối đa: {LTBLUE}{VELOCITY} {BLACK}Kiểu máy bay: {LTBLUE}{STRING} {BLACK}Tầm bay: {LTBLUE}{COMMA} ô
 
STR_VEHICLE_INFO_WEIGHT_POWER_MAX_SPEED                         :{BLACK}Tải trọng: {LTBLUE}{WEIGHT_SHORT} {BLACK}Công suất: {LTBLUE}{POWER}{BLACK} Tốc độ tối đa: {LTBLUE}{VELOCITY}
 
STR_VEHICLE_INFO_WEIGHT_POWER_MAX_SPEED_MAX_TE                  :{BLACK}Tải trọng: {LTBLUE}{WEIGHT_SHORT} {BLACK}Công suất: {LTBLUE}{POWER}{BLACK} Tốc độ tối đa: {LTBLUE}{VELOCITY} {BLACK}Max. T.E.: {LTBLUE}{FORCE}
 

	
 
STR_VEHICLE_INFO_PROFIT_THIS_YEAR_LAST_YEAR                     :{BLACK}Lợi nhuận năm nay: {LTBLUE}{CURRENCY_LONG} (năm ngoái: {CURRENCY_LONG})
 
STR_VEHICLE_INFO_RELIABILITY_BREAKDOWNS                         :{BLACK}Độ tin cậy: {LTBLUE}{COMMA}%  {BLACK}Hỏng hóc kể từ lần bảo trì cuối: {LTBLUE}{COMMA}
 

	
 
STR_VEHICLE_INFO_BUILT_VALUE                                    :{LTBLUE}{ENGINE} {BLACK}Mua lúc: {LTBLUE}{NUM}{BLACK} Giá trị: {LTBLUE}{CURRENCY_LONG}
 
STR_VEHICLE_INFO_NO_CAPACITY                                    :{BLACK}Sức chứa: {LTBLUE}Không{STRING}
 
STR_VEHICLE_INFO_CAPACITY                                       :{BLACK}Sức chứa: {LTBLUE}{CARGO_LONG}{3:STRING}
 
STR_VEHICLE_INFO_CAPACITY_MULT                                  :{BLACK}Sức chứa: {LTBLUE}{CARGO_LONG}{3:STRING} (x{4:NUM})
 
STR_VEHICLE_INFO_CAPACITY_CAPACITY                              :{BLACK}Sức chứa: {LTBLUE}{CARGO_LONG}, {CARGO_LONG}{STRING}
 

	
 
STR_VEHICLE_INFO_FEEDER_CARGO_VALUE                             :{BLACK}Cước trung chuyển: {LTBLUE}{CURRENCY_LONG}
 

	
 
STR_VEHICLE_DETAILS_SERVICING_INTERVAL_DAYS                     :{BLACK}Tần suất bảo trì: {LTBLUE}{COMMA}{NBSP}ngày{BLACK}   Lần bảo trì cuối: {LTBLUE}{DATE_LONG}
 
STR_VEHICLE_DETAILS_SERVICING_INTERVAL_PERCENT                  :{BLACK}Tần suất bảo trì: {LTBLUE}{COMMA}%{BLACK}   Lần bảo trì cuối: {LTBLUE}{DATE_LONG}
 
STR_VEHICLE_DETAILS_INCREASE_SERVICING_INTERVAL_TOOLTIP         :{BLACK}Tăng tần suất bảo trì lên 10. Ctrl+Click để tăng 5 thôi
 
STR_VEHICLE_DETAILS_DECREASE_SERVICING_INTERVAL_TOOLTIP         :{BLACK}Giảm tần suất bảo trì lên 10. Ctrl+Click để giảm 5 thôi
 

	
 
STR_SERVICE_INTERVAL_DROPDOWN_TOOLTIP                           :{BLACK}Thay đổi kiểu tần suất phục vụ
 
STR_VEHICLE_DETAILS_DEFAULT                                     :Mặc định
 
STR_VEHICLE_DETAILS_DAYS                                        :Ngày