File diff r25988:ad2fd577c934 → r25989:29c7791eb686
src/lang/vietnamese.txt
Show inline comments
 
@@ -323,12 +323,14 @@ STR_SORT_BY_AVERAGE_PROFIT_THIS_YEAR                            :Lợi nhuận trung bình năm nay
 

	
 
# Group by options for vehicle list
 
STR_GROUP_BY_NONE                                               :Không
 
STR_GROUP_BY_SHARED_ORDERS                                      :Lộ trình chia sẻ
 

	
 
# Order button in shared orders vehicle list
 
STR_GOTO_ORDER_VIEW                                             :{BLACK}Lộ trình
 
STR_GOTO_ORDER_VIEW_TOOLTIP                                     :{BLACK}Mở bảng lộ trình
 

	
 
# Tooltips for the main toolbar
 
###length 31
 
STR_TOOLBAR_TOOLTIP_PAUSE_GAME                                  :{BLACK}Tạm dừng trò chơi
 
STR_TOOLBAR_TOOLTIP_FORWARD                                     :{BLACK}Tua nhanh trò chơi
 
STR_TOOLBAR_TOOLTIP_OPTIONS                                     :{BLACK}Tùy chọn
 
@@ -1814,18 +1816,22 @@ STR_CONFIG_SETTING_DRAG_SIGNALS_FIXED_DISTANCE                  :Khi kéo-thả, giữ khoảng cách cố định giữa các đèn tín hiệu: {STRING}
 
STR_CONFIG_SETTING_DRAG_SIGNALS_FIXED_DISTANCE_HELPTEXT         :Lựa chọn cách đặt đèn hiệu khi bấm Ctrl+kéo thả đèn hiệu, nếu tắt, đèn hiệu đặt ngay trước và sau cầu, hầm để tránh bị quãng kéo dài không có đèn. Nếu bật, đèn hiệu sẽ được đặt sau mỗi n ô, tạo ra việc căn đèn đối với các ray song song dễ dàng hơn
 

	
 
STR_CONFIG_SETTING_SEMAPHORE_BUILD_BEFORE_DATE                  :Xây cờ hiệu thay vì đèn trước năm: {STRING}
 
STR_CONFIG_SETTING_SEMAPHORE_BUILD_BEFORE_DATE_HELPTEXT         :Thiết lập thời điểm đèn hiệu điện sẽ được sử dụng. Trước thời điểm này chỉ có cờ hiệu được sử dụng (chúng cùng chức năng, chỉ khác hình thức)
 

	
 
STR_CONFIG_SETTING_CYCLE_SIGNAL_TYPES                           :Đổi tuần hoàn các kiểu đèn báo: {STRING}
 
STR_CONFIG_SETTING_CYCLE_SIGNAL_TYPES_HELPTEXT                  :Chọn kiểu đèn báo để tuần hoàn, khi Ctrl+click vào một đèn báo đã được xây bằng công cụ đèn báo
 
STR_CONFIG_SETTING_CYCLE_SIGNAL_TYPES_HELPTEXT                  :Chọn kiểu đèn báo để tuần hoàn khi Ctrl+click vào một đèn báo đã được xây bằng công cụ đèn báo
 
###length 2
 
STR_CONFIG_SETTING_CYCLE_SIGNAL_PBS                             :Đèn hiệu giành đường
 
STR_CONFIG_SETTING_CYCLE_SIGNAL_ALL                             :Tất cả
 

	
 
STR_CONFIG_SETTING_CYCLE_SIGNAL_ALL                             :Tất cả có thể thấy
 

	
 
STR_CONFIG_SETTING_SIGNAL_GUI_MODE                              :Hiển thị các kiểu đèn báo: {STRING}
 
STR_CONFIG_SETTING_SIGNAL_GUI_MODE_HELPTEXT                     :Chọn kiểu đèn báo hiển thị trên thanh công cụ đèn báo
 
###length 2
 
STR_CONFIG_SETTING_SIGNAL_GUI_MODE_PATH                         :Chỉ đèn hiệu giành đường
 
STR_CONFIG_SETTING_SIGNAL_GUI_MODE_ALL_CYCLE_PATH               :Tất cả đèn báo
 

	
 
STR_CONFIG_SETTING_TOWN_LAYOUT                                  :Kiểu đường sá của đô thị mới: {STRING}
 
STR_CONFIG_SETTING_TOWN_LAYOUT_HELPTEXT                         :Kiểu đường sá của đô thị
 
###length 5
 
STR_CONFIG_SETTING_TOWN_LAYOUT_DEFAULT                          :nguyên bản
 
STR_CONFIG_SETTING_TOWN_LAYOUT_BETTER_ROADS                     :đường hợp lý hơn
 
@@ -2318,12 +2324,13 @@ STR_NETWORK_CONNECTION_DISCONNECT                               :{BLACK}Ngắt kết nối
 

	
 
STR_NETWORK_NEED_GAME_PASSWORD_CAPTION                          :{WHITE}Server yêu cầu xác thực. Nhập mật khẩu
 
STR_NETWORK_NEED_COMPANY_PASSWORD_CAPTION                       :{WHITE}Công ty yêu cầu xác thực. Nhập mật khẩu
 

	
 
# Network company list added strings
 
STR_NETWORK_COMPANY_LIST_CLIENT_LIST                            :Người chơi trực tuyến
 
STR_NETWORK_COMPANY_LIST_SPECTATE                               :Quan sát
 

	
 
# Network client list
 
STR_NETWORK_CLIENT_LIST_CAPTION                                 :{WHITE}Chế độ nhiều người chơi
 
STR_NETWORK_CLIENT_LIST_SERVER                                  :{BLACK}Server
 
STR_NETWORK_CLIENT_LIST_SERVER_NAME                             :{BLACK}Tên
 
STR_NETWORK_CLIENT_LIST_SERVER_NAME_TOOLTIP                     :{BLACK}Tên server mà bạn đang chơi
 
@@ -2402,12 +2409,13 @@ STR_NETWORK_CHAT_ALL_CAPTION            
 

	
 
STR_NETWORK_CHAT_COMPANY                                        :[Nhóm] {STRING}: {WHITE}{STRING}
 
STR_NETWORK_CHAT_TO_COMPANY                                     :[Nhóm] tới {STRING}: {WHITE}{STRING}
 
STR_NETWORK_CHAT_CLIENT                                         :[Riêng] {STRING}: {WHITE}{STRING}
 
STR_NETWORK_CHAT_TO_CLIENT                                      :[Riêng] Tới {STRING}: {WHITE}{STRING}
 
STR_NETWORK_CHAT_ALL                                            :[Chung] {STRING}: {WHITE}{STRING}
 
STR_NETWORK_CHAT_EXTERNAL                                       :[{3:STRING}] {0:STRING}: {WHITE}{1:STRING}
 
STR_NETWORK_CHAT_OSKTITLE                                       :{BLACK}Nhập thông điệp tán gẫu
 

	
 
# Network messages
 
STR_NETWORK_ERROR_NOTAVAILABLE                                  :{WHITE}Không có thiết bị kết nối mạng
 
STR_NETWORK_ERROR_NOCONNECTION                                  :{WHITE}Kết nối tới máy chủ bị quá hạn hoặc bị từ chối
 
STR_NETWORK_ERROR_NEWGRF_MISMATCH                               :{WHITE}Không thể kết nối vì NewGRF không hợp
 
@@ -4132,12 +4140,16 @@ STR_VEHICLE_STATUS_AIRCRAFT_TOO_FAR                             :{ORANGE}Quá xa để tới điểm kế tiếp
 
STR_VEHICLE_STATUS_HEADING_FOR_STATION_VEL                      :{LTBLUE}Nhắm tới {STATION}, {VELOCITY}
 
STR_VEHICLE_STATUS_NO_ORDERS_VEL                                :{LTBLUE}Không lộ trình, {VELOCITY}
 
STR_VEHICLE_STATUS_HEADING_FOR_WAYPOINT_VEL                     :{LTBLUE}Nhắm tới {WAYPOINT}, {VELOCITY}
 
STR_VEHICLE_STATUS_HEADING_FOR_DEPOT_VEL                        :{ORANGE}Nhắm tới {DEPOT}, {VELOCITY}
 
STR_VEHICLE_STATUS_HEADING_FOR_DEPOT_SERVICE_VEL                :{LTBLUE}Phục vụ tại {DEPOT}, {VELOCITY}
 

	
 
STR_VEHICLE_STATUS_CANNOT_REACH_STATION_VEL                     :{LTBLUE}Không thể đi tới {STATION}, {VELOCITY}
 
STR_VEHICLE_STATUS_CANNOT_REACH_WAYPOINT_VEL                    :{LTBLUE}Không thể đi tới {WAYPOINT}, {VELOCITY}
 
STR_VEHICLE_STATUS_CANNOT_REACH_DEPOT_VEL                       :{ORANGE}Không thể đi tới {DEPOT}, {VELOCITY}
 
STR_VEHICLE_STATUS_CANNOT_REACH_DEPOT_SERVICE_VEL               :{LTBLUE}Không thể đi tới {DEPOT}, {VELOCITY}
 

	
 
# Vehicle stopped/started animations
 
###length 2
 
STR_VEHICLE_COMMAND_STOPPED_SMALL                               :{TINY_FONT}{RED}Đã dừng
 
STR_VEHICLE_COMMAND_STOPPED                                     :{RED}Đã dừng