diff --git a/src/lang/vietnamese.txt b/src/lang/vietnamese.txt --- a/src/lang/vietnamese.txt +++ b/src/lang/vietnamese.txt @@ -170,7 +170,8 @@ STR_LITERS :{COMMA}{NBSP}lít STR_ITEMS :{COMMA}{NBSP}cái STR_CRATES :{COMMA}{NBSP}thùng -# Colours, do not shuffle +STR_COLOUR_DEFAULT :Mặc định +###length 17 STR_COLOUR_DARK_BLUE :Xanh da trời đậm STR_COLOUR_PALE_GREEN :Xanh lá cây nhạt STR_COLOUR_PINK :Hồng @@ -188,7 +189,6 @@ STR_COLOUR_BROWN :Nâu STR_COLOUR_GREY :Xám STR_COLOUR_WHITE :Trắng STR_COLOUR_RANDOM :Ngẫu nhiên -STR_COLOUR_DEFAULT :Mặc định # Units used in OpenTTD STR_UNITS_VELOCITY_IMPERIAL :{COMMA}{NBSP}mph @@ -250,11 +250,13 @@ STR_TOOLTIP_HSCROLL_BAR_SCROLLS_LIST :{BLACK}Thanh cuộn sang trái/phải STR_TOOLTIP_DEMOLISH_BUILDINGS_ETC :{BLACK}Phá hủy các tòa nhà v.v... trên 1 lô đất. Ctrl để chọn vùng theo đường chéo. Shift để chọn hiển thị chi phí xây dựng/phá hủy # Show engines button +###length VEHICLE_TYPES STR_SHOW_HIDDEN_ENGINES_VEHICLE_TRAIN :{BLACK}Hiện ẩn STR_SHOW_HIDDEN_ENGINES_VEHICLE_ROAD_VEHICLE :{BLACK}Hiện ẩn STR_SHOW_HIDDEN_ENGINES_VEHICLE_SHIP :{BLACK}Hiện ẩn STR_SHOW_HIDDEN_ENGINES_VEHICLE_AIRCRAFT :{BLACK}Hiện ẩn +###length VEHICLE_TYPES STR_SHOW_HIDDEN_ENGINES_VEHICLE_TRAIN_TOOLTIP :{BLACK}Khi bật nút này, những tàu hỏa bị ẩn cũng được hiển thị STR_SHOW_HIDDEN_ENGINES_VEHICLE_ROAD_VEHICLE_TOOLTIP :{BLACK}Khi bật nút này, những xe bị ẩn cũng được hiển thị STR_SHOW_HIDDEN_ENGINES_VEHICLE_SHIP_TOOLTIP :{BLACK}Khi bật nút này, những tàu thủy bị ẩn cũng được hiển thị @@ -324,6 +326,7 @@ STR_GROUP_BY_NONE :Không STR_GROUP_BY_SHARED_ORDERS :Lộ trình chia sẻ # Tooltips for the main toolbar +###length 31 STR_TOOLBAR_TOOLTIP_PAUSE_GAME :{BLACK}Tạm dừng trò chơi STR_TOOLBAR_TOOLTIP_FORWARD :{BLACK}Tua nhanh trò chơi STR_TOOLBAR_TOOLTIP_OPTIONS :{BLACK}Tùy chọn @@ -373,7 +376,8 @@ STR_SCENEDIT_TOOLBAR_PLANT_TREES :{BLACK}Trồng cây. Nhấn Shift để xem chi phí dự tính STR_SCENEDIT_TOOLBAR_PLACE_SIGN :{BLACK}Tạo bảng ký hiệu STR_SCENEDIT_TOOLBAR_PLACE_OBJECT :{BLACK}Đặt đối tượng. Nhấn Shift để xem chi phí dự tính -############ range for SE file menu starts +# Scenario editor file menu +###length 7 STR_SCENEDIT_FILE_MENU_SAVE_SCENARIO :Lưu màn chơi kịch bản STR_SCENEDIT_FILE_MENU_LOAD_SCENARIO :Nạp màn chơi kịch bản STR_SCENEDIT_FILE_MENU_SAVE_HEIGHTMAP :Lưu bản đồ địa hình @@ -381,9 +385,9 @@ STR_SCENEDIT_FILE_MENU_LOAD_HEIGHTMAP :Tải bản đồ địa hình STR_SCENEDIT_FILE_MENU_QUIT_EDITOR :Thoát khỏi trình biên tập STR_SCENEDIT_FILE_MENU_SEPARATOR : STR_SCENEDIT_FILE_MENU_QUIT :Thoát -############ range for SE file menu starts - -############ range for settings menu starts + +# Settings menu +###length 14 STR_SETTINGS_MENU_GAME_OPTIONS :Cấu hình trò chơi STR_SETTINGS_MENU_CONFIG_SETTINGS_TREE :Thiết lập STR_SETTINGS_MENU_SCRIPT_SETTINGS :Thiết lập AI / Game script @@ -398,89 +402,90 @@ STR_SETTINGS_MENU_FULL_ANIMATION :Animation đầy đủ STR_SETTINGS_MENU_FULL_DETAIL :Chi tiết STR_SETTINGS_MENU_TRANSPARENT_BUILDINGS :Làm trong suốt nhà cửa STR_SETTINGS_MENU_TRANSPARENT_SIGNS :Làm trong suốt biển hiệu -############ range ends here - -############ range for file menu starts + +# File menu +###length 5 STR_FILE_MENU_SAVE_GAME :Lưu game STR_FILE_MENU_LOAD_GAME :Nạp game STR_FILE_MENU_QUIT_GAME :Bỏ game STR_FILE_MENU_SEPARATOR : STR_FILE_MENU_EXIT :Thoát -############ range ends here - -# map menu + +# Map menu +###length 4 STR_MAP_MENU_MAP_OF_WORLD :Bản đồ thế giới STR_MAP_MENU_EXTRA_VIEWPORT :Cửa sổ bổ sung STR_MAP_MENU_LINGRAPH_LEGEND :Ghi chú luồng hàng hóa STR_MAP_MENU_SIGN_LIST :Danh sách biển hiệu -############ range for town menu starts +# Town menu +###length 2 STR_TOWN_MENU_TOWN_DIRECTORY :Thư mục thị trấn STR_TOWN_MENU_FOUND_TOWN :Thị Xã -############ range ends here - -############ range for subsidies menu starts + +# Subsidies menu +###length 1 STR_SUBSIDIES_MENU_SUBSIDIES :Tiền trợ cấp -############ range ends here - -############ range for graph menu starts + +# Graph menu +###length 6 STR_GRAPH_MENU_OPERATING_PROFIT_GRAPH :Biều đồ lợi nhuận hoạt động STR_GRAPH_MENU_INCOME_GRAPH :Biểu đồ thu nhập STR_GRAPH_MENU_DELIVERED_CARGO_GRAPH :Biểu đồ hàng hoá phân phối STR_GRAPH_MENU_PERFORMANCE_HISTORY_GRAPH :Biểu đồ lịch sử năng suất STR_GRAPH_MENU_COMPANY_VALUE_GRAPH :Biểu đồ giá trị công ty STR_GRAPH_MENU_CARGO_PAYMENT_RATES :Bảng giá cước vận chuyển -############ range ends here - -############ range for company league menu starts + +# Company league menu +###length 3 STR_GRAPH_MENU_COMPANY_LEAGUE_TABLE :Bảng tầm cỡ công ty STR_GRAPH_MENU_DETAILED_PERFORMANCE_RATING :Chi tiết hệ số năng suất STR_GRAPH_MENU_HIGHSCORE :Bảng điểm chơi cao nhất -############ range ends here - -############ range for industry menu starts + +# Industry menu +###length 3 STR_INDUSTRY_MENU_INDUSTRY_DIRECTORY :Danh mục các ngành STR_INDUSTRY_MENU_INDUSTRY_CHAIN :Chuỗi cung ứng STR_INDUSTRY_MENU_FUND_NEW_INDUSTRY :Góp vốn xây nhà máy mới -############ range ends here - -############ range for railway construction menu starts + +# URailway construction menu +###length 4 STR_RAIL_MENU_RAILROAD_CONSTRUCTION :Công trình đường ray STR_RAIL_MENU_ELRAIL_CONSTRUCTION :Công trình đường ray điện STR_RAIL_MENU_MONORAIL_CONSTRUCTION :Công trình tàu đơn ray STR_RAIL_MENU_MAGLEV_CONSTRUCTION :Công trình tàu điện từ -############ range ends here - -############ range for road construction menu starts + +# Road construction menu +###length 2 STR_ROAD_MENU_ROAD_CONSTRUCTION :Công trình đường ôtô STR_ROAD_MENU_TRAM_CONSTRUCTION :Công trình ô tô điện -############ range ends here - -############ range for waterways construction menu starts + +# Waterways construction menu +###length 1 STR_WATERWAYS_MENU_WATERWAYS_CONSTRUCTION :Công trình đường thuỷ -############ range ends here - -############ range for airport construction menu starts + +# Aairport construction menu +###length 1 STR_AIRCRAFT_MENU_AIRPORT_CONSTRUCTION :Công trình sân bay -############ range ends here - -############ range for landscaping menu starts + +# Landscaping menu +###length 3 STR_LANDSCAPING_MENU_LANDSCAPING :Phong cảnh STR_LANDSCAPING_MENU_PLANT_TREES :Trồng cây STR_LANDSCAPING_MENU_PLACE_SIGN :Đặt ký hiệu -############ range ends here - -############ range for music menu starts + +# Music menu +###length 1 STR_TOOLBAR_SOUND_MUSIC :Âm thanh/nhạc -############ range ends here - -############ range for message menu starts + +# Message menu +###length 3 STR_NEWS_MENU_LAST_MESSAGE_NEWS_REPORT :Thư/bản tin cuối cùng STR_NEWS_MENU_MESSAGE_HISTORY_MENU :Thông báo cũ STR_NEWS_MENU_DELETE_ALL_MESSAGES :Xoá tất cả thông điệp -############ range ends here - -############ range for about menu starts + +# About menu +###length 10 STR_ABOUT_MENU_LAND_BLOCK_INFO :Thông tin vùng đất STR_ABOUT_MENU_SEPARATOR : STR_ABOUT_MENU_TOGGLE_CONSOLE :Bật/tắt bảng lệnh @@ -491,9 +496,9 @@ STR_ABOUT_MENU_ABOUT_OPENTTD :Giới thiệu 'OpenTTD' STR_ABOUT_MENU_SPRITE_ALIGNER :Trình điều chỉnh sprite STR_ABOUT_MENU_TOGGLE_BOUNDING_BOXES :Bật/tắt hiển thị khối nhà STR_ABOUT_MENU_TOGGLE_DIRTY_BLOCKS :Bật/tắt màu sắc trên các ô 'bẩn' -############ range ends here - -############ range for ordinal numbers used for the place in the highscore window + +# Place in highscore window +###length 15 STR_ORDINAL_NUMBER_1ST :1 STR_ORDINAL_NUMBER_2ND :2 STR_ORDINAL_NUMBER_3RD :3 @@ -509,9 +514,8 @@ STR_ORDINAL_NUMBER_12TH STR_ORDINAL_NUMBER_13TH :13 STR_ORDINAL_NUMBER_14TH :14 STR_ORDINAL_NUMBER_15TH :15 -############ range for ordinal numbers ends - -############ range for days starts + +###length 31 STR_DAY_NUMBER_1ST :1 STR_DAY_NUMBER_2ND :2 STR_DAY_NUMBER_3RD :3 @@ -543,9 +547,8 @@ STR_DAY_NUMBER_28TH STR_DAY_NUMBER_29TH :29 STR_DAY_NUMBER_30TH :30 STR_DAY_NUMBER_31ST :31 -############ range for days ends - -############ range for months starts + +###length 12 STR_MONTH_ABBREV_JAN :T1 STR_MONTH_ABBREV_FEB :T2 STR_MONTH_ABBREV_MAR :T3 @@ -559,6 +562,7 @@ STR_MONTH_ABBREV_OCT STR_MONTH_ABBREV_NOV :T11 STR_MONTH_ABBREV_DEC :T12 +###length 12 STR_MONTH_JAN :Tháng Một STR_MONTH_FEB :Tháng Hai STR_MONTH_MAR :Tháng Ba @@ -571,7 +575,6 @@ STR_MONTH_SEP :Tháng Chín STR_MONTH_OCT :Tháng Mười STR_MONTH_NOV :Tháng Mười Một STR_MONTH_DEC :Tháng Mười Hai -############ range for months ends # Graph window STR_GRAPH_KEY_BUTTON :{BLACK}Nút @@ -623,7 +626,8 @@ STR_PERFORMANCE_DETAIL_AMOUNT_CURRENCY STR_PERFORMANCE_DETAIL_AMOUNT_INT :{BLACK}({COMMA}/{COMMA}) STR_PERFORMANCE_DETAIL_PERCENT :{WHITE}{NUM}% STR_PERFORMANCE_DETAIL_SELECT_COMPANY_TOOLTIP :{BLACK}Hiển thị thông tin chi tiết của công ty này -############ Those following lines need to be in this order!! + +###length 10 STR_PERFORMANCE_DETAIL_VEHICLES :{BLACK}Phương tiện: STR_PERFORMANCE_DETAIL_STATIONS :{BLACK}Trạm: STR_PERFORMANCE_DETAIL_MIN_PROFIT :{BLACK}Lợi nhuận thấp nhất: @@ -634,7 +638,8 @@ STR_PERFORMANCE_DETAIL_CARGO :{BLACK}Hàng hóa: STR_PERFORMANCE_DETAIL_MONEY :{BLACK}Tiền: STR_PERFORMANCE_DETAIL_LOAN :{BLACK}Vay: STR_PERFORMANCE_DETAIL_TOTAL :{BLACK}Tổng cộng: -############ End of order list + +###length 10 STR_PERFORMANCE_DETAIL_VEHICLES_TOOLTIP :{BLACK}Số lượng phương tiện đã làm ra lợi nhuận năm trước ; bao gồm xe cộ, tàu hoả, tàu thủy và máy bay STR_PERFORMANCE_DETAIL_STATIONS_TOOLTIP :{BLACK}Số trạm mới được phục vụ.Nhà ga, trạm xe buýt và sân bay ... đều được tính riêng, dù chúng có chung một trạm STR_PERFORMANCE_DETAIL_MIN_PROFIT_TOOLTIP :{BLACK}Lợi nhuận của những phương tiện có thu nhập thấp nhất (chỉ tính các phương tiện hơn 2 năm tuổi) @@ -710,6 +715,7 @@ STR_HIGHSCORE_PRESIDENT_OF_COMPANY_ACHIEVES_STATUS :{BIG_FONT}{WHITE}{PRESIDENT_NAME} từ {COMPANY} đã nhận được giải '{STRING}'! # Smallmap window STR_SMALLMAP_CAPTION :{WHITE}Bản Đồ - {STRING} +###length 7 STR_SMALLMAP_TYPE_CONTOURS :Địa hình STR_SMALLMAP_TYPE_VEHICLES :Phương tiện STR_SMALLMAP_TYPE_INDUSTRIES :Nhà máy @@ -717,6 +723,7 @@ STR_SMALLMAP_TYPE_ROUTEMAP :Luồng hàng hóa STR_SMALLMAP_TYPE_ROUTES :Tuyến STR_SMALLMAP_TYPE_VEGETATION :Cây cối STR_SMALLMAP_TYPE_OWNERS :Chủ sở hữu + STR_SMALLMAP_TOOLTIP_SHOW_LAND_CONTOURS_ON_MAP :{BLACK}Hiện viền đất trên bản đồ STR_SMALLMAP_TOOLTIP_SHOW_VEHICLES_ON_MAP :{BLACK}Hiện phương tiện trên bản đồ STR_SMALLMAP_TOOLTIP_SHOW_INDUSTRIES_ON_MAP :{BLACK}Hiện cụm nhà máy trên b/đồ @@ -849,10 +856,12 @@ STR_NEWS_INDUSTRY_PRODUCTION_DECREASE_GENERAL :{BIG_FONT}{BLACK}{INDUSTRY} sản lượng giảm 50% STR_NEWS_INDUSTRY_PRODUCTION_DECREASE_FARM :{BIG_FONT}{BLACK}Bị sâu bọ tàn phá tại {INDUSTRY}!{}Năng suất giảm 50% STR_NEWS_INDUSTRY_PRODUCTION_DECREASE_SMOOTH :{BIG_FONT}{BLACK}Năng suất {STRING} tại {INDUSTRY} giảm {COMMA}%! +###length VEHICLE_TYPES STR_NEWS_TRAIN_IS_WAITING :{WHITE}{VEHICLE} đang chờ tại xưởng STR_NEWS_ROAD_VEHICLE_IS_WAITING :{WHITE}{VEHICLE} đang chờ tại xưởng STR_NEWS_SHIP_IS_WAITING :{WHITE}{VEHICLE} đang chờ tại xưởng STR_NEWS_AIRCRAFT_IS_WAITING :{WHITE}{VEHICLE} đang chờ tại sân bay +###next-name-looks-similar # Order review system / warnings STR_NEWS_VEHICLE_HAS_TOO_FEW_ORDERS :{WHITE}{VEHICLE} có quá ít lệnh trong lộ trình @@ -886,6 +895,7 @@ STR_NEWS_STATION_NOW_ACCEPTS_CARGO_AND_CARGO :{WHITE}{STATION} đã chấp nhận {STRING} và {STRING} STR_NEWS_OFFER_OF_SUBSIDY_EXPIRED :{BIG_FONT}{BLACK}Lời đề nghị trợ cấp đã hết hạn:{}{}{STRING} từ {STRING} đến {STRING} bây giờ sẽ không có trợ cấp. STR_NEWS_SUBSIDY_WITHDRAWN_SERVICE :{BIG_FONT}{BLACK}Trợ cấp đã hết:{}{}Dịch vụ vận chuyển {STRING} từ {STRING} đến {STRING} sẽ không được trợ cấp nữa. STR_NEWS_SERVICE_SUBSIDY_OFFERED :{BIG_FONT}{BLACK}Đề nghị trợ cấp:{}{}Dịch vụ vận tải {STRING} đầu tiên từ {STRING} đến {STRING} sẽ nhận được tiền trợ cấp trong {NUM} năm của chính quyền địa phương! +###length 4 STR_NEWS_SERVICE_SUBSIDY_AWARDED_HALF :{BIG_FONT}{BLACK}Trợ cấp dịch vụ được trao cho {STRING}!{}{}Dịch vụ {STRING} từ {STRING} đến {STRING} sẽ thu lợi cao hơn 50% trong vòng {NUM} năm tới! STR_NEWS_SERVICE_SUBSIDY_AWARDED_DOUBLE :{BIG_FONT}{BLACK}Trợ cấp dịch vụ được trao cho {STRING}!{}{}Dịch vụ {STRING} từ {STRING} đến {STRING} sẽ thu lợi gấp đôi trong vòng {NUM} năm tới! STR_NEWS_SERVICE_SUBSIDY_AWARDED_TRIPLE :{BIG_FONT}{BLACK}Trợ cấp dịch vụ được trao cho {STRING}!{}{}Dịch vụ {STRING} từ {STRING} đến {STRING} sẽ thu lợi gấp ba trong vòng {NUM} năm tới! @@ -907,7 +917,7 @@ STR_GAME_OPTIONS_CAPTION :{WHITE}Cấu Hình Trò Chơi STR_GAME_OPTIONS_CURRENCY_UNITS_FRAME :{BLACK}Đơn vị tiền tệ STR_GAME_OPTIONS_CURRENCY_UNITS_DROPDOWN_TOOLTIP :{BLACK}Lựa chọn đơn vị tiền tệ -############ start of currency region +###length 42 STR_GAME_OPTIONS_CURRENCY_GBP :Bảng Anh (GBP) STR_GAME_OPTIONS_CURRENCY_USD :Đô-la Mỹ (USD) STR_GAME_OPTIONS_CURRENCY_EUR :Euro (EUR) @@ -950,15 +960,15 @@ STR_GAME_OPTIONS_CURRENCY_HKD :Đô-la Hồng Kông (HKD) STR_GAME_OPTIONS_CURRENCY_INR :Rupee Ấn Độ (INR) STR_GAME_OPTIONS_CURRENCY_IDR :Rupiah Indonesia (IDR) STR_GAME_OPTIONS_CURRENCY_MYR :Ringgit Malaysia (MYR) -############ end of currency region - + +###length 2 STR_GAME_OPTIONS_ROAD_VEHICLES_DROPDOWN_LEFT :Lái bên trái STR_GAME_OPTIONS_ROAD_VEHICLES_DROPDOWN_RIGHT :Lái bên phải STR_GAME_OPTIONS_TOWN_NAMES_FRAME :{BLACK}Tên thị trấn: STR_GAME_OPTIONS_TOWN_NAMES_DROPDOWN_TOOLTIP :{BLACK}Lựa chọn kiểu tên thị trấn -############ start of townname region +###length 21 STR_GAME_OPTIONS_TOWN_NAME_ORIGINAL_ENGLISH :Tiếng Anh (Nguyên bản) STR_GAME_OPTIONS_TOWN_NAME_FRENCH :Pháp STR_GAME_OPTIONS_TOWN_NAME_GERMAN :Đức @@ -980,18 +990,17 @@ STR_GAME_OPTIONS_TOWN_NAME_DANISH :Đan Mạch STR_GAME_OPTIONS_TOWN_NAME_TURKISH :Thổ Nhĩ Kỳ STR_GAME_OPTIONS_TOWN_NAME_ITALIAN :Ý STR_GAME_OPTIONS_TOWN_NAME_CATALAN :Catalan -############ end of townname region STR_GAME_OPTIONS_AUTOSAVE_FRAME :{BLACK}Lưu tự động STR_GAME_OPTIONS_AUTOSAVE_DROPDOWN_TOOLTIP :{BLACK}Lựa chọn khoảng thời gian tự động lưu -############ start of autosave dropdown +# Autosave dropdown +###length 5 STR_GAME_OPTIONS_AUTOSAVE_DROPDOWN_OFF :Tắt STR_GAME_OPTIONS_AUTOSAVE_DROPDOWN_EVERY_1_MONTH :Hàng tháng STR_GAME_OPTIONS_AUTOSAVE_DROPDOWN_EVERY_3_MONTHS :Hàng quý STR_GAME_OPTIONS_AUTOSAVE_DROPDOWN_EVERY_6_MONTHS :Hàng nửa năm STR_GAME_OPTIONS_AUTOSAVE_DROPDOWN_EVERY_12_MONTHS :Hàng năm -############ end of autosave dropdown STR_GAME_OPTIONS_LANGUAGE :{BLACK}Ngôn ngữ STR_GAME_OPTIONS_LANGUAGE_TOOLTIP :{BLACK}Lựa chọn sử dụng ngôn ngữ giao diện @@ -1097,12 +1106,14 @@ STR_VARIETY_MEDIUM :Vừa STR_VARIETY_HIGH :Cao STR_VARIETY_VERY_HIGH :Rất Cao +###length 5 STR_AI_SPEED_VERY_SLOW :Chậm Nhất STR_AI_SPEED_SLOW :Chậm STR_AI_SPEED_MEDIUM :Trung Bình STR_AI_SPEED_FAST :Nhanh STR_AI_SPEED_VERY_FAST :Nhanh Nhất +###length 6 STR_SEA_LEVEL_VERY_LOW :Thấp Nhất STR_SEA_LEVEL_LOW :Thấp STR_SEA_LEVEL_MEDIUM :Trung Bình @@ -1110,20 +1121,24 @@ STR_SEA_LEVEL_HIGH STR_SEA_LEVEL_CUSTOM :Tùy chỉnh STR_SEA_LEVEL_CUSTOM_PERCENTAGE :Tùy chỉnh ({NUM}%) +###length 4 STR_RIVERS_NONE :Không STR_RIVERS_FEW :Ít STR_RIVERS_MODERATE :Bình Thường STR_RIVERS_LOT :Nhiều +###length 3 STR_DISASTER_NONE :Không Có STR_DISASTER_REDUCED :Giảm STR_DISASTER_NORMAL :Thường +###length 4 STR_SUBSIDY_X1_5 :x1.5 STR_SUBSIDY_X2 :x2 STR_SUBSIDY_X3 :x3 STR_SUBSIDY_X4 :x4 +###length 7 STR_TERRAIN_TYPE_VERY_FLAT :Rất Phẳng STR_TERRAIN_TYPE_FLAT :Phẳng STR_TERRAIN_TYPE_HILLY :Núi @@ -1132,6 +1147,7 @@ STR_TERRAIN_TYPE_ALPINIST :Đồi núi STR_TERRAIN_TYPE_CUSTOM :Độ cao tùy chọn STR_TERRAIN_TYPE_CUSTOM_VALUE :Độ cao tùy chỉnh ({NUM}) +###length 3 STR_CITY_APPROVAL_PERMISSIVE :Dễ dãi STR_CITY_APPROVAL_TOLERANT :Vừa phải STR_CITY_APPROVAL_HOSTILE :Khó khăn @@ -1171,147 +1187,206 @@ STR_CONFIG_SETTING_TYPE_DROPDOWN_GAME_MENU :Thiết lập trò chơi (chứa trong save; chỉ có tác dụng với ván chơi mới) STR_CONFIG_SETTING_TYPE_DROPDOWN_GAME_INGAME :Thiết lập trò chơi (chứa trong save; chỉ có tác dụng với ván chơi hiện tại) STR_CONFIG_SETTING_TYPE_DROPDOWN_COMPANY_MENU :Thiết lập công ty (chứa trong save; chỉ tác động với ván chơi mới) STR_CONFIG_SETTING_TYPE_DROPDOWN_COMPANY_INGAME :Thiết lập công ty (lưu trong save; chỉ tác động tới công ty hiện tại) + +STR_CONFIG_SETTINGS_NONE :{WHITE}- Không - +###length 3 STR_CONFIG_SETTING_CATEGORY_HIDES :{BLACK}Hiện tất cả kết quả tìm kiếm theo{}{SILVER}Phân loại {BLACK}cho {WHITE}{STRING} STR_CONFIG_SETTING_TYPE_HIDES :{BLACK}Hiện tất cả kết quả tìm kiếm theo{}{SILVER}Kiểu {BLACK}cho {WHITE}tất cả kiểu thiết lập STR_CONFIG_SETTING_CATEGORY_AND_TYPE_HIDES :{BLACK}Hiện tất cả kết quả tìm kiếm theo{}{SILVER}Phân loại {BLACK}cho {WHITE}{STRING} {BLACK}và {SILVER}Kiểu {BLACK}cho {WHITE}tất cả kiểu thiết lập -STR_CONFIG_SETTINGS_NONE :{WHITE}- Không - - + +###length 3 STR_CONFIG_SETTING_OFF :Tắt STR_CONFIG_SETTING_ON :Bật STR_CONFIG_SETTING_DISABLED :Tắt +###length 3 STR_CONFIG_SETTING_COMPANIES_OFF :Tắt STR_CONFIG_SETTING_COMPANIES_OWN :Công ty mình STR_CONFIG_SETTING_COMPANIES_ALL :Tất cả công ty +###length 3 STR_CONFIG_SETTING_NONE :Không STR_CONFIG_SETTING_ORIGINAL :Nguyên bản STR_CONFIG_SETTING_REALISTIC :Giống Thực +###length 3 STR_CONFIG_SETTING_HORIZONTAL_POS_LEFT :Trái STR_CONFIG_SETTING_HORIZONTAL_POS_CENTER :Giữa STR_CONFIG_SETTING_HORIZONTAL_POS_RIGHT :Phải STR_CONFIG_SETTING_MAXIMUM_INITIAL_LOAN :Khoảng vay khởi nghiệp tối đa: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_MAXIMUM_INITIAL_LOAN_HELPTEXT :Hạn mức tối đa một công ty có thể vay (không tính lạm phát) + STR_CONFIG_SETTING_INTEREST_RATE :Lãi suất vay: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_INTEREST_RATE_HELPTEXT :Lãi xuất vay; ảnh hưởng tới cả lạm phát nếu bật tùy chọn đó + STR_CONFIG_SETTING_RUNNING_COSTS :Chi phí hoạt động: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_RUNNING_COSTS_HELPTEXT :Thiết lập mức độ tính chi phí bảo trì và vận hành đối với phương tiện và hạ tầng giao thông + STR_CONFIG_SETTING_CONSTRUCTION_SPEED :Tốc độ xây dựng: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_CONSTRUCTION_SPEED_HELPTEXT :Giới hạn hành động xây dựng của AI + STR_CONFIG_SETTING_VEHICLE_BREAKDOWNS :Mức hỏng hóc phương tiên: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_VEHICLE_BREAKDOWNS_HELPTEXT :Thiết lập mức độ hỏng hóc đối với phương tiện không bảo trì thường xuyên + STR_CONFIG_SETTING_SUBSIDY_MULTIPLIER :Tỉ lệ chi trả: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_SUBSIDY_MULTIPLIER_HELPTEXT :Thiết lập mức chi trả cho tuyến vận chuyển phụ trợ + STR_CONFIG_SETTING_SUBSIDY_DURATION :Thời hạn trợ cấp: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_SUBSIDY_DURATION_HELPTEXT :Đặt số năm được hưởng trợ cấp dịch vụ + STR_CONFIG_SETTING_SUBSIDY_DURATION_VALUE :{NUM} năm +###setting-zero-is-special STR_CONFIG_SETTING_SUBSIDY_DURATION_DISABLED :Không có trợ cấp + STR_CONFIG_SETTING_CONSTRUCTION_COSTS :Chi phí xây dựng: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_CONSTRUCTION_COSTS_HELPTEXT :Thiết lập mức độ xây dựng và chi phí mua sắm + STR_CONFIG_SETTING_RECESSIONS :Suy thoái: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_RECESSIONS_HELPTEXT :Nếu bật, thì các đợt suy thoái sẽ xảy ra vài năm một lần. Trong suy thoái tất cả sản xuất sẽ giảm mạnh (và sẽ trở lại như cũ sau khi suy thoái kết thúc) + STR_CONFIG_SETTING_TRAIN_REVERSING :Không cho phép tàu hỏa quay đầu ở ga: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_TRAIN_REVERSING_HELPTEXT :Nếu bật thì tàu hỏa sẽ không quay đẩu đối với ga không phải đầu cuối, kể cả khi đó là đường ngắn nhất đến nơi tiếp theo khi quay đầu + STR_CONFIG_SETTING_DISASTERS :Thảm họa: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_DISASTERS_HELPTEXT :Thay đổi tùy chọn để thảm họa đôi lúc ngăn chặn hoặc phá hủy phương tiện và công trình hạ tầng + STR_CONFIG_SETTING_CITY_APPROVAL :Thái độ của hội đồng thành phố với việc xây dựng lại địa phương: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_CITY_APPROVAL_HELPTEXT :Lựa chọn mức độ ảnh hưởng môi trường và tiếng ồn gây ra bởi các công ty sẽ ảnh hưởng uy tín của công ty đối với chính quyền địa phương và các hoạt động xây dựng của họ trong địa bàn STR_CONFIG_SETTING_MAP_HEIGHT_LIMIT :Giới hạn độ cao bản đồ: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_MAP_HEIGHT_LIMIT_HELPTEXT :Tùy chỉnh độ cao tối đa của địa hình. Giá trị "(tự động)" là giá trị sẽ được tự tạo sau khi sinh ra địa hình STR_CONFIG_SETTING_MAP_HEIGHT_LIMIT_VALUE :{NUM} +###setting-zero-is-special STR_CONFIG_SETTING_MAP_HEIGHT_LIMIT_AUTO :(tự động) STR_CONFIG_SETTING_TOO_HIGH_MOUNTAIN :{WHITE}Bạn không thể đặt giới hạn độ cao này cho bản đồ địa hình. Đang có ít nhất một ngọn núi trên bản đồ địa hình cao hơn giá trị được chọn + STR_CONFIG_SETTING_AUTOSLOPE :Cho phép thay đổi nền đất dưới công trình, đường.. (tự làm dốc): {STRING} STR_CONFIG_SETTING_AUTOSLOPE_HELPTEXT :Cho phép thay đổi nền đất dưới công trình và đường mà không cần phá hủy chúng + STR_CONFIG_SETTING_CATCHMENT :Mô phỏng thực tế diện tích khu vực đón hàng: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_CATCHMENT_HELPTEXT :Diện tích khu vực đón hàng khác nhau cho từng loại trạm và sân bay + STR_CONFIG_SETTING_SERVE_NEUTRAL_INDUSTRIES :Số lượng nhà ga có thể phục vụ các ngành công nghiệp với nhà ga có sẵn {STRING} STR_CONFIG_SETTING_SERVE_NEUTRAL_INDUSTRIES_HELPTEXT :Nếu bật, các khu công nghiệp gắn kèm với nhà ga, cảng, bến (như là dàn khoan dầu) có thể sẽ được phục vụ bởi các công ty sở hữu nhà ga, cảng, bến xây ở gần. Nếu tắt, thì các khu công nghiệp trên chỉ cung cấp hàng cho nhà ga, cản, bến gắn kèm thôi, bất kể là có xây gần hay gắn nhà ga khác vào. + STR_CONFIG_SETTING_EXTRADYNAMITE :Cho phép giải toả nhiều hơn đường, cầu ... của đô thị: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_EXTRADYNAMITE_HELPTEXT :Dễ dàng hơn trong việc loại bỏ các công trình thuộc sở hữu thành phố + STR_CONFIG_SETTING_TRAIN_LENGTH :Chiều dài tối đa của đoàn tàu: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_TRAIN_LENGTH_HELPTEXT :Đặt lại chiều dài tối đa của đoàn tàu STR_CONFIG_SETTING_TILE_LENGTH :{COMMA} ô + STR_CONFIG_SETTING_SMOKE_AMOUNT :Lượng khói thải của phương tiện: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_SMOKE_AMOUNT_HELPTEXT :Điều chỉnh lượng khói hoặc tia điện phát ra từ các phương tiện + STR_CONFIG_SETTING_TRAIN_ACCELERATION_MODEL :Kiểu tăng tốc của tàu hỏa: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_TRAIN_ACCELERATION_MODEL_HELPTEXT :Chọn cơ chế tăng tốc vật lý cho tàu hỏa. Kiểu "nguyên bản" thì sự giảm tốc tại dốc là như nhau cho tất cả các phương tiện. Kiều "thực tê" thì sự giảm tốc tại dốc và khúc cua dựa vào nhiều yếu tố, đơn cử là chiều dài tàu và tải trọng hàng hóa + STR_CONFIG_SETTING_ROAD_VEHICLE_ACCELERATION_MODEL :Kiểu tăng tốc cho ôtô: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_ROAD_VEHICLE_ACCELERATION_MODEL_HELPTEXT :Chọn cơ chế tăng tốc vật lý cho ôtô. Kiểu "nguyên bản" thì sự giảm tốc tại dốc là như nhau cho tất cả các phương tiện. Kiều "thực tê" thì sự giảm tốc tại dốc và khúc cua dựa vào nhiều yếu tố của động cơ, đơn cử là tải trọng hàng hóa + STR_CONFIG_SETTING_TRAIN_SLOPE_STEEPNESS :Sự giảm tốc tại dốc của tàu hỏa: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_TRAIN_SLOPE_STEEPNESS_HELPTEXT :Sự giảm tốc cho tàu hỏa tại một ô dốc. Giá trị càng cao thì càng khó leo dốc STR_CONFIG_SETTING_PERCENTAGE :{COMMA}% + STR_CONFIG_SETTING_ROAD_VEHICLE_SLOPE_STEEPNESS :Sự giảm tốc tại dốc của ôtô: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_ROAD_VEHICLE_SLOPE_STEEPNESS_HELPTEXT :Sự giảm tốc cho ôtô tại một ô dốc. Giá trị càng cao thì càng khó leo dốc + STR_CONFIG_SETTING_FORBID_90_DEG :Ngăn tàu hỏa chuyển hướng 90 độ: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_FORBID_90_DEG_HELPTEXT :quay 90 độ chỉ xảy ra khi một ray ngang nối với một ray dọc ở 2 ô liền kề, khiến cho tàu hỏa cua 90 độ khi đến ô rẽ thay vì 45 độ như bình thường. + STR_CONFIG_SETTING_DISTANT_JOIN_STATIONS :Cho phép gộp ga, bến, cảng không sát nhau: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_DISTANT_JOIN_STATIONS_HELPTEXT :Cho phép thêm đoạn vào ga mà không phải sửa cái hiện có. Phải bấm Ctrl+Click để thêm đoạn vào ga + STR_CONFIG_SETTING_INFLATION :Lạm phát: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_INFLATION_HELPTEXT :Cho phép lạm phát đối với kinh tế, khi mà chi phí tăng nhanh hơn một chút so với khoản thu + STR_CONFIG_SETTING_MAX_BRIDGE_LENGTH :Độ dài tối đa của cầu: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_MAX_BRIDGE_LENGTH_HELPTEXT :Độ dài tối đa khi xây cầu + STR_CONFIG_SETTING_MAX_BRIDGE_HEIGHT :Chiều cao tối đa của cầu: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_MAX_BRIDGE_HEIGHT_HELPTEXT :Chiều cao tối đa khi xây cầu + STR_CONFIG_SETTING_MAX_TUNNEL_LENGTH :Độ dài tối đa của hầm: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_MAX_TUNNEL_LENGTH_HELPTEXT :Độ dài tối đa khi xây hầm + STR_CONFIG_SETTING_RAW_INDUSTRY_CONSTRUCTION_METHOD :Tuỳ chỉnh phương thức xây dựng nhà máy: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_RAW_INDUSTRY_CONSTRUCTION_METHOD_HELPTEXT :Phương thức đầu tư xây tổ hợp công nghiệp. 'không' là không thể đầu tư, 'prospecting' là có thể, nhưng vị trí sẽ ngẫu nhiên trên bản đồ và việc xây dựng có thể không thành công, 'as other industries' nghĩa là các nhà máy thô có thể được xây dựng bởi công ty như nhà máy chế biến ở bất kỳ vị trí nào muốn +###length 3 STR_CONFIG_SETTING_RAW_INDUSTRY_CONSTRUCTION_METHOD_NONE :không STR_CONFIG_SETTING_RAW_INDUSTRY_CONSTRUCTION_METHOD_NORMAL :như nhà máy khác STR_CONFIG_SETTING_RAW_INDUSTRY_CONSTRUCTION_METHOD_PROSPECTING :hứa hẹn + STR_CONFIG_SETTING_INDUSTRY_PLATFORM :Vùng đất phẳng xung quanh nhà máy: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_INDUSTRY_PLATFORM_HELPTEXT :Khoảng không gian bằng phẳng quanh nhà máy. Điều này đảm bảo rằng không gian trống quanh nhà máy để xây đường ray và công trình + STR_CONFIG_SETTING_MULTIPINDTOWN :Cho phép nhiều nhà máy tương tự nhau trong mỗi đô thị: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_MULTIPINDTOWN_HELPTEXT :Bình thường mỗi đô thị không có quá một nhà máy mỗi loại. Tùy chọn này cho phép nhiều nhà máy cùng một loại trong phạm vi mỗi đô thị + STR_CONFIG_SETTING_SIGNALSIDE :Hiện đèn báo: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_SIGNALSIDE_HELPTEXT :Chọn bên của đường ray để đặt đèn tín hiệu +###length 3 STR_CONFIG_SETTING_SIGNALSIDE_LEFT :Phía bên trái STR_CONFIG_SETTING_SIGNALSIDE_DRIVING_SIDE :Phía xe chạy STR_CONFIG_SETTING_SIGNALSIDE_RIGHT :Phía bên phải + STR_CONFIG_SETTING_SHOWFINANCES :Hiện bảng tài chính vào cuối năm: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_SHOWFINANCES_HELPTEXT :Nếu được bật, cửa số báo cáo tài chính sẽ tự bật lên cuối mỗi năm để có thể nhìn trạng thái tài chính công ty + STR_CONFIG_SETTING_NONSTOP_BY_DEFAULT :Đặt các điểm lộ trình mới sẽ là 'chạy suốt" làm mặc định: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_NONSTOP_BY_DEFAULT_HELPTEXT :Bình thường tàu sẽ dừng tại tất cả các ga nó đi qua. Tùy chọn này sẽ khiến tàu chạy qua tất cả các ga không dừng cho tới điểm đích. Lưu ý, tùy chọn này chỉ là đặt giá trị mặc định khi tạo mới lộ trình, vẫn có thể thay đổi đối với từng lộ trình cụ thể + STR_CONFIG_SETTING_STOP_LOCATION :Lộ trình tàu hoả mặc định sẽ dừng lại vị trí {STRING} tại sân ga STR_CONFIG_SETTING_STOP_LOCATION_HELPTEXT :Vị trí mà tàu hỏa sẽ dừng trong ga. 'đầu gần' dừng ở điểm gần, 'giữa' dừng ở giữa, 'đầu xa' dừng ở xa cửa vào nhất. Giá trị này chỉ là giá trị mặc định khi tạo lộ trình mới, có thể điều chỉnh riêng lẻ với mỗi lộ trình +###length 3 STR_CONFIG_SETTING_STOP_LOCATION_NEAR_END :đầu gần STR_CONFIG_SETTING_STOP_LOCATION_MIDDLE :giữa STR_CONFIG_SETTING_STOP_LOCATION_FAR_END :đầu xa + STR_CONFIG_SETTING_AUTOSCROLL :Cuộn cửa sổ chính khi con trỏ gần mép: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_AUTOSCROLL_HELPTEXT :Khi bật, vùng nhìn sẽ cuộn khi con trỏ đến cạnh cửa sổ +###length 4 STR_CONFIG_SETTING_AUTOSCROLL_DISABLED :Tắt STR_CONFIG_SETTING_AUTOSCROLL_MAIN_VIEWPORT_FULLSCREEN :Cửa sổ chính trong chế độ toàn màn hình STR_CONFIG_SETTING_AUTOSCROLL_MAIN_VIEWPORT :Cửa sổ chính STR_CONFIG_SETTING_AUTOSCROLL_EVERY_VIEWPORT :Mọi cửa sổ bổ sung + STR_CONFIG_SETTING_BRIBE :Cho phép hối lộ chính quyền địa phương: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_BRIBE_HELPTEXT :Cho phép công ty thử hối lộ quan chức địa phương. Nếu việc hối lộ bị phát giác, công ty sẽ không được làm gì ở địa phương đó 6 tháng + STR_CONFIG_SETTING_ALLOW_EXCLUSIVE :Cho phép mua quyền vận tải độc quyền: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_ALLOW_EXCLUSIVE_HELPTEXT :Nếu một công ty mua quyền vân tải độc quyền tại địa phương, thì các trạm của đối thủ sẽ không nhận được hàng hóa và hành khách trong vòng 1 năm + STR_CONFIG_SETTING_ALLOW_FUND_BUILDINGS :Cho phép góp vốn cho các công trình: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_ALLOW_FUND_BUILDINGS_HELPTEXT :Cho phép công ty đầu tư xây nhà mới tại địa phương + STR_CONFIG_SETTING_ALLOW_FUND_ROAD :Cho phép đầu tư hạ tầng giao thông địa phương : {STRING} STR_CONFIG_SETTING_ALLOW_FUND_ROAD_HELPTEXT :Cho phép công ty góp tièn xây lại đường xá đô thị, việc xây dựng sẽ làm giao thông rối loạn một thời gian + STR_CONFIG_SETTING_ALLOW_GIVE_MONEY :Cho phép chuyển tiền cho các công ty khác: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_ALLOW_GIVE_MONEY_HELPTEXT :Cho phép chuyển tiền giữa các công ty trong chế độ nhiều người chơi + STR_CONFIG_SETTING_FREIGHT_TRAINS :Hệ số cân nặng để mô phỏng của tàu hỏa chở nặng: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_FREIGHT_TRAINS_HELPTEXT :Thiết lập mức độ ảnh hưởng sức nặng hàng hóa đối với tàu hỏa, giá trị cao hơn sẽ làm tàu tăng tốc chậm hơn, đặc biệt là leo đồi núi + STR_CONFIG_SETTING_PLANE_SPEED :Tỉ lệ tốc độ của máy bay: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_PLANE_SPEED_HELPTEXT :Thiết lập tốc độ tương đối của máy bay với phương tiện khác, nhằm giảm thu nhập của việc vận chuyển đường hàng không STR_CONFIG_SETTING_PLANE_SPEED_VALUE :1 / {COMMA} + STR_CONFIG_SETTING_PLANE_CRASHES :Số vụ tai nạn máy bay: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_PLANE_CRASHES_HELPTEXT :Đặt tỉ lệ/xác suất ngẫu nhiên xảy ra tai nạn máy bay.{}* Máy bay lớn luôn có xác suất tai nạn cao hơn khi hạ cánh ở các sân bay nhỏ. +###length 3 STR_CONFIG_SETTING_PLANE_CRASHES_NONE :không* STR_CONFIG_SETTING_PLANE_CRASHES_REDUCED :giảm bớt STR_CONFIG_SETTING_PLANE_CRASHES_NORMAL :bình thường + STR_CONFIG_SETTING_STOP_ON_TOWN_ROAD :Cho phép xây điểm dừng xe buýt trên đường của thị trấn: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_STOP_ON_TOWN_ROAD_HELPTEXT :Cho phép xây dựng điểm dừng xe bus trên đường sở hữu bởi địa phương STR_CONFIG_SETTING_STOP_ON_COMPETITOR_ROAD :Cho phép xây điểm dừng xe buýt trên đường của đối thủ: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_STOP_ON_COMPETITOR_ROAD_HELPTEXT :Cho phép xây dựng điểm dừng xe bus trên đường sở hữu bởi công ty khác STR_CONFIG_SETTING_DYNAMIC_ENGINES_EXISTING_VEHICLES :{WHITE}Không thể đổi thiết đặt này khi vẫn còn các phương tiện giao thông. + STR_CONFIG_SETTING_INFRASTRUCTURE_MAINTENANCE :Phí bảo trì cơ sở hạ tầng: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_INFRASTRUCTURE_MAINTENANCE_HELPTEXT :Khi mở, thì hạ tầng công ty sẽ sinh ra chi phí bảo trì. Chi phí sẽ tăng theo mạng lưới giao thông bạn xây dựng, và sẽ tiêu tốn của công ty lớn nhiều hơn công ty nhỏ @@ -1323,118 +1398,167 @@ STR_CONFIG_SETTING_NEVER_EXPIRE_AIRPORTS_HELPTEXT :Bật tùy chọn này cho phép tất cả các loại sân bay không bị lỗi thời STR_CONFIG_SETTING_WARN_LOST_VEHICLE :Cảnh báo nếu phương tiện bị thất lạc: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_WARN_LOST_VEHICLE_HELPTEXT :Tùy chọn bật thông báo khi một phương tiện không thể tìm được đường đi tới đích mong muốn + STR_CONFIG_SETTING_ORDER_REVIEW :Kiểm soát lộ trình của các phương tiện: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_ORDER_REVIEW_HELPTEXT :Khi mở, lộ trình của phương tiện sẽ được kiểm tra định kỳ, và có vấn đề gì thì có thông báo +###length 3 STR_CONFIG_SETTING_ORDER_REVIEW_OFF :không STR_CONFIG_SETTING_ORDER_REVIEW_EXDEPOT :có, nhưng trừ các phương tiện đang dừng STR_CONFIG_SETTING_ORDER_REVIEW_ON :tất cả phương tiện + STR_CONFIG_SETTING_WARN_INCOME_LESS :Cảnh báo nếu thu nhập của phương tiện bị âm: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_WARN_INCOME_LESS_HELPTEXT :Nếu bật, sẽ có một thông báo nếu một phương tiện nào đó không có lãi trong một năm + STR_CONFIG_SETTING_NEVER_EXPIRE_VEHICLES :Phương tiện không bao giờ hết hạn sử dụng: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_NEVER_EXPIRE_VEHICLES_HELPTEXT :Nếu bật, tất cả các model phương tiện sẽ không bị lỗi thời + STR_CONFIG_SETTING_AUTORENEW_VEHICLE :Tự thay mới phương tiện nếu hết hạn sử dụng: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_AUTORENEW_VEHICLE_HELPTEXT :Nếu bật, phương tiện gần hết hạn sẽ được tự động thay mới và điều kiện thay mới được thỏa mãn + STR_CONFIG_SETTING_AUTORENEW_MONTHS :Tự động thay mới nếu phương tiện đạt {STRING} tuổi STR_CONFIG_SETTING_AUTORENEW_MONTHS_HELPTEXT :Tuổi tương đối để coi như phương tiện hết hạn sử dụng và được thay mới +###length 2 STR_CONFIG_SETTING_AUTORENEW_MONTHS_VALUE_BEFORE :{COMMA} tháng trước STR_CONFIG_SETTING_AUTORENEW_MONTHS_VALUE_AFTER :{COMMA} tháng sau + STR_CONFIG_SETTING_AUTORENEW_MONEY :Số tiền tối thiểu cần cho việc tự thay mới phương tiện: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_AUTORENEW_MONEY_HELPTEXT :Số dư tiền tối thiểu phải có để hành động tự động thay mới được thực hiện + STR_CONFIG_SETTING_ERRMSG_DURATION :Khoảng thời gian thông báo lỗi xuất hiện trên màn hình: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_ERRMSG_DURATION_HELPTEXT :Khoảng thời gian hiện thị thông báo trong cửa sổ màu đỏ. Lưu ý rằng cửa sổ thông báo sẽ tự đóng khi sau khoảng thời gian này, hoặc là được đóng bằng tay STR_CONFIG_SETTING_ERRMSG_DURATION_VALUE :{COMMA} giây + STR_CONFIG_SETTING_HOVER_DELAY :Hiện thông báo: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_HOVER_DELAY_HELPTEXT :Khoảng thời gian trễ mà hướng dẫn hiện lên khi di chuột tới đối tượng, có thể hiện hướng dẫn bằng bấm nút phải chuột khi giá trị này bằng 0. STR_CONFIG_SETTING_HOVER_DELAY_VALUE :Thời gian để con trỏ lên đối tượng {COMMA} mili giây +###setting-zero-is-special STR_CONFIG_SETTING_HOVER_DELAY_DISABLED :Bấm phải chuột + STR_CONFIG_SETTING_POPULATION_IN_LABEL :Hiện dân số đô thị trong nhãn tên của đô thị: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_POPULATION_IN_LABEL_HELPTEXT :Hiển thị dân số của đô thị trên nhãn của nó trên bản đồ + STR_CONFIG_SETTING_GRAPH_LINE_THICKNESS :Độ đậm của đường kẻ trong đồ thị: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_GRAPH_LINE_THICKNESS_HELPTEXT :Độ đậm của đường vẽ trên đồ thị. Một đường mảnh sẽ chính xác hơn, trong khi đó đường đậm sẽ dễ nhìn hơn và màu sắc dễ phân biệt hơn + STR_CONFIG_SETTING_SHOW_NEWGRF_NAME :Hiển thị tên NewGRF trong cửa sổ xây phương tiện: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_SHOW_NEWGRF_NAME_HELPTEXT :Thêm một dòng vào cửa sổ xây phương tiện, hiển thị phương tiện đến từ NewGRF nào. STR_CONFIG_SETTING_LANDSCAPE :Nền đất: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_LANDSCAPE_HELPTEXT :Nền đất là định nghĩa cơ bản của các màn chơi với các kiểu hàng hóa và yêu cầu cho sự phát triển đô thị khác nhau. NewGRF và kịch bản chơi cho phép các điều chỉnh nhỏ hơn + STR_CONFIG_SETTING_LAND_GENERATOR :Tạo nền đất: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_LAND_GENERATOR_HELPTEXT :Bộ khởi tạo nguyên bản chỉ dựa vào tập hợp đồ họa đối tượng cơ bản, rồi sinh ra các dạng địa hình cố đinh. Với TerraGenesis thì dựa trên có chế nhiễu loạn (noise) kiểu Perlin và cho phép các điều chỉnh nhỏ hơn. +###length 2 STR_CONFIG_SETTING_LAND_GENERATOR_ORIGINAL :Nguyên Bản STR_CONFIG_SETTING_LAND_GENERATOR_TERRA_GENESIS :TerraGenesis + STR_CONFIG_SETTING_TERRAIN_TYPE :Kiểu nền đất: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_TERRAIN_TYPE_HELPTEXT :(Chỉ cho TerraGenesis) Địa hình nhiều đồi núi + STR_CONFIG_SETTING_INDUSTRY_DENSITY :Mật độ nhà máy: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_INDUSTRY_DENSITY_HELPTEXT :Thiết lập số nhà máy sẽ được tạo ra và mức độ dùy trì trong ván chơi + STR_CONFIG_SETTING_OIL_REF_EDGE_DISTANCE :Khoảng cách tối đa từ lề bản đồ tới nhà máy lọc dầu: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_OIL_REF_EDGE_DISTANCE_HELPTEXT :Giới hạn bao xa tính từ rìa bản đò tới nhà máy hóa dầu và dàn khoan dầu có thể xây. Trên các bản đồ đảo thì tương ứng là ven biển. Với bản đồ lớn 256 ô, thì giá trị này được nhân tỉ lệ lên + STR_CONFIG_SETTING_SNOWLINE_HEIGHT :Độ cao tuyết phủ: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_SNOWLINE_HEIGHT_HELPTEXT :Điều chỉnh độ cao của tuyết phủ đối với địa hình xứ lạnh. Tuyết phủ có thể ảnh hưởng tới việc tạo ra nhà máy và các yêu cầu cho sự tăng trưởng đô thị + STR_CONFIG_SETTING_SNOW_COVERAGE :Độ phủ địa hình tuyết: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_SNOW_COVERAGE_HELPTEXT :Điều chỉnh độ phủ của tuyết đối với địa hình xứ lạnh. Tuyết phủ có thể ảnh hưởng tới việc tạo ra nhà máy và các yêu cầu cho sự tăng trưởng đô thị. Chỉ được sử dụng trong việc sinh bản đồ. Địa hình cao hơn mặt nước biển sẽ không có tuyết STR_CONFIG_SETTING_SNOW_COVERAGE_VALUE :{NUM}% + STR_CONFIG_SETTING_DESERT_COVERAGE :Độ phủ sa mạc: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_DESERT_COVERAGE_HELPTEXT :Điều chỉnh độ phủ xấp xỉ của hoang mạc đối với địa hình nhiệt đới. Hoang mạc sẽ ảnh hưởng tới việc phát triển nhà máy. Chỉ được sử dụng trong việc sinh bản đồ STR_CONFIG_SETTING_DESERT_COVERAGE_VALUE :{NUM}% + STR_CONFIG_SETTING_ROUGHNESS_OF_TERRAIN :Độ gồ ghề của địa chất: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_ROUGHNESS_OF_TERRAIN_HELPTEXT :(Chỉ cho TerraGenesis) Chọn mức độ trùng điệp của núi: địa hình bằng phẳng thì ít hơn, địa hình đồi núi thì nhiều hơn. Địa hình gồ ghề có nhiều núi và trông có vẻ lặp lại +###length 4 STR_CONFIG_SETTING_ROUGHNESS_OF_TERRAIN_VERY_SMOOTH :Rất Phẳng STR_CONFIG_SETTING_ROUGHNESS_OF_TERRAIN_SMOOTH :Phẳng STR_CONFIG_SETTING_ROUGHNESS_OF_TERRAIN_ROUGH :Gồ Ghề STR_CONFIG_SETTING_ROUGHNESS_OF_TERRAIN_VERY_ROUGH :Rất Gồ Ghề + STR_CONFIG_SETTING_VARIETY :Phân bổ sự đa dạng: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_VARIETY_HELPTEXT :(Chỉ cho TerraGenesis) Điều chỉnh liệu rằng bản đồ gồm cả vùng núi cao và vùng đồng bằng. Đây chỉ là điều chỉnh cho sự bằng phẳng hơn, các thiết lập khác sẽ điều chỉnh cho vùng núi. + STR_CONFIG_SETTING_RIVER_AMOUNT :Số lượng sông ngòi: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_RIVER_AMOUNT_HELPTEXT :Chọn số lượng sông ngòi được khởi tạo + STR_CONFIG_SETTING_TREE_PLACER :Thuật toán đặt cây: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_TREE_PLACER_HELPTEXT :Chọn cách phân bổ cây cối trên bản đồ: chế độ 'Nguyên bản' trồng một cách rải rác đồng đều, chế độ 'Cải tiến' trồng theo nhóm +###length 3 STR_CONFIG_SETTING_TREE_PLACER_NONE :Không STR_CONFIG_SETTING_TREE_PLACER_ORIGINAL :Nguyên bản STR_CONFIG_SETTING_TREE_PLACER_IMPROVED :Tối Ưu Hóa + STR_CONFIG_SETTING_ROAD_SIDE :Xe cộ: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_ROAD_SIDE_HELPTEXT :Chọn phía xe chạy + STR_CONFIG_SETTING_HEIGHTMAP_ROTATION :Xoay bản đồ địa hình: {STRING} +###length 2 STR_CONFIG_SETTING_HEIGHTMAP_ROTATION_COUNTER_CLOCKWISE :Ngược chiều đồng hồ STR_CONFIG_SETTING_HEIGHTMAP_ROTATION_CLOCKWISE :Xuôi chiều đồng hồ + STR_CONFIG_SETTING_SE_FLAT_WORLD_HEIGHT :Độ cao của một màn chơi đồng bằng là: {STRING} +###length 2 STR_CONFIG_SETTING_EDGES_NOT_EMPTY :{WHITE}Một hoặc nhiều ô đất ở mép bản đồ phía bắc không được trống STR_CONFIG_SETTING_EDGES_NOT_WATER :{WHITE}Một hoặc nhiều ô đất ở mép bản không phải là biển STR_CONFIG_SETTING_STATION_SPREAD :Độ trải rộng của ga/bến tối đa: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_STATION_SPREAD_HELPTEXT :Khoảng diện tích tối đa mà mỗi ga/bến đơn có thể trả rộng. Giá trị cao quá sẽ làm chậm trò chơi + STR_CONFIG_SETTING_SERVICEATHELIPAD :Bảo trì trực thăng ở sân bay trực thăng một cách tự động: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_SERVICEATHELIPAD_HELPTEXT :Bảo trì máy bay trực thăng mỗi khi hạ cánh, thậm chí là không có nhà sửc máy bay ở sân bay đó + STR_CONFIG_SETTING_LINK_TERRAFORM_TOOLBAR :Neo công cụ tôn tạo nền đất vào công cụ tàu hoả/xe/tàu thủy/máy bay: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_LINK_TERRAFORM_TOOLBAR_HELPTEXT :Khi mở thanh công cụ xây dựng một loại đường nào đó, thì mở luôn thanh công cụ nâng hạ đất nền + STR_CONFIG_SETTING_SMALLMAP_LAND_COLOUR :Màu đất hiển thị tại bản đồ nhỏ: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_SMALLMAP_LAND_COLOUR_HELPTEXT :Màu sắc của các dạng đất trên bản đồ nhỏ +###length 3 STR_CONFIG_SETTING_SMALLMAP_LAND_COLOUR_GREEN :Lục STR_CONFIG_SETTING_SMALLMAP_LAND_COLOUR_DARK_GREEN :Lục tối STR_CONFIG_SETTING_SMALLMAP_LAND_COLOUR_VIOLET :Tím + STR_CONFIG_SETTING_SCROLLMODE :Kiểu cuộn khung nhìn: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_SCROLLMODE_HELPTEXT :Hành xử khi kéo, cuộn bản đồ +###length 4 STR_CONFIG_SETTING_SCROLLMODE_DEFAULT :Kéo cuộn khung nhìn kiểu RMB, khoá vị trí con trỏ chuột STR_CONFIG_SETTING_SCROLLMODE_RMB_LOCKED :Kéo cuộn kiểu RMB, khoá vị trí con trỏ chuột STR_CONFIG_SETTING_SCROLLMODE_RMB :Kéo cuộn bản đồ kiểu RMB STR_CONFIG_SETTING_SCROLLMODE_LMB :Kéo cuộn bản đồ kiểu LMB + STR_CONFIG_SETTING_SMOOTH_SCROLLING :Cuộn uyển chuyển cửa sổ: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_SMOOTH_SCROLLING_HELPTEXT :Điều khiển cách màn hình chính cuộn tới vị trí cụ thể khi nháy chuột vào bản đồ nhỏ hoặc khi gõ lệnh cuộn tới đối tượng trên bản đồ. Nếu bật, thì sẽ cuộn trượt, nếu tắt thì nhảy thẳng tới vị trí đó. + STR_CONFIG_SETTING_MEASURE_TOOLTIP :Hiện bảng chú giải đo lường khi dùng các công cụ xây dựng: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_MEASURE_TOOLTIP_HELPTEXT :Hiển thị khoảng cách ô và chênh lệch độ cao khi kéo thả trong khi xây dựng + STR_CONFIG_SETTING_LIVERIES :Hiện màu cờ sắc áo của công ty: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_LIVERIES_HELPTEXT :Điều khiển việc sử dụng màu sắc theo kiểu phương tiện thay vì màu cờ công ty +###length 3 STR_CONFIG_SETTING_LIVERIES_NONE :Không STR_CONFIG_SETTING_LIVERIES_OWN :Công ty đang giữ STR_CONFIG_SETTING_LIVERIES_ALL :Tất cả công ty + STR_CONFIG_SETTING_PREFER_TEAMCHAT :Bắt đầu tán gẫu nội nhóm với phím : {STRING} STR_CONFIG_SETTING_PREFER_TEAMCHAT_HELPTEXT :Chuyển đổi chế độ 'tám' nội bộ trong công ty (nhiều người chơi) thay vì công cộng bằng nút + +STR_CONFIG_SETTING_SCROLLWHEEL_MULTIPLIER :Tốc độ cuộn bản đồ bằng chuột: {STRING} +STR_CONFIG_SETTING_SCROLLWHEEL_MULTIPLIER_HELPTEXT :Điều chỉnh độ nhạy của bánh xe cuộn + STR_CONFIG_SETTING_SCROLLWHEEL_SCROLLING :Chức năng nút cuộn trên chuột: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_SCROLLWHEEL_SCROLLING_HELPTEXT :Cho phép cuộc bằng chuột có bánh xe cuộn hai chiều +###length 3 STR_CONFIG_SETTING_SCROLLWHEEL_ZOOM :Phóng to bản đồ STR_CONFIG_SETTING_SCROLLWHEEL_SCROLL :Cuộn bản đồ STR_CONFIG_SETTING_SCROLLWHEEL_OFF :Tắt -STR_CONFIG_SETTING_SCROLLWHEEL_MULTIPLIER :Tốc độ cuộn bản đồ bằng chuột: {STRING} -STR_CONFIG_SETTING_SCROLLWHEEL_MULTIPLIER_HELPTEXT :Điều chỉnh độ nhạy của bánh xe cuộn + STR_CONFIG_SETTING_OSK_ACTIVATION :Bàn phím ảo: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_OSK_ACTIVATION_HELPTEXT :Chọn phương thức mở bàn phím ảo để nhập chữ với con trỏ. Có ích đối với các thiết bị không có bàn phím +###length 4 STR_CONFIG_SETTING_OSK_ACTIVATION_DISABLED :Tắt STR_CONFIG_SETTING_OSK_ACTIVATION_DOUBLE_CLICK :Nháy kép STR_CONFIG_SETTING_OSK_ACTIVATION_SINGLE_CLICK_FOCUS :Nháy đơn (nếu đang kích hoạt) @@ -1442,12 +1566,14 @@ STR_CONFIG_SETTING_OSK_ACTIVATION_SINGLE_CLICK :Nháy đơn (ngay lập tức) STR_CONFIG_SETTING_USE_RELAY_SERVICE :Sử dụng dịch vụ chuyển tiếp: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_USE_RELAY_SERVICE_HELPTEXT :Nếu không thể tạo kết nối tới server của bạn, người chơi có thể sử dụng dịch vụ chuyển tiếp để tạo kết nối. Chọn "Không cho phép" để cho phép sử dụng, "Hỏi" để hỏi trước, hoặc "Cho phép" để cho phép không cần hỏi. +###length 3 STR_CONFIG_SETTING_USE_RELAY_SERVICE_NEVER :Không cho phép STR_CONFIG_SETTING_USE_RELAY_SERVICE_ASK :Hỏi STR_CONFIG_SETTING_USE_RELAY_SERVICE_ALLOW :Cho phép STR_CONFIG_SETTING_RIGHT_MOUSE_BTN_EMU :Giả lập click chuột phải: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_RIGHT_MOUSE_BTN_EMU_HELPTEXT :Chọn phương thức giả lập nút phải chuột +###length 3 STR_CONFIG_SETTING_RIGHT_MOUSE_BTN_EMU_COMMAND :Command+Click STR_CONFIG_SETTING_RIGHT_MOUSE_BTN_EMU_CONTROL :Ctrl+Click STR_CONFIG_SETTING_RIGHT_MOUSE_BTN_EMU_OFF :Tắt @@ -1460,89 +1586,120 @@ STR_CONFIG_SETTING_AUTOSAVE_HELPTEXT :Chọn chu kỳ giữa mỗi lần tự động save STR_CONFIG_SETTING_DATE_FORMAT_IN_SAVE_NAMES :Sử dụng định dạng ngày {STRING} cho tên file lưu ván chơi. STR_CONFIG_SETTING_DATE_FORMAT_IN_SAVE_NAMES_HELPTEXT :Định dạng ngày trong tên file lưu +###length 3 STR_CONFIG_SETTING_DATE_FORMAT_IN_SAVE_NAMES_LONG :đầy đủ (31 T12 2008) STR_CONFIG_SETTING_DATE_FORMAT_IN_SAVE_NAMES_SHORT :ngắn (31-12-2008) STR_CONFIG_SETTING_DATE_FORMAT_IN_SAVE_NAMES_ISO :ISO (2008-12-31) STR_CONFIG_SETTING_PAUSE_ON_NEW_GAME :Tự động tạm dừng khi bắt đầu game mới: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_PAUSE_ON_NEW_GAME_HELPTEXT :Khi bật, ván chơi sẽ tự động tạm dừng khi bắt đầu ván chơi, cho phép xem xét trước bản đồ + STR_CONFIG_SETTING_COMMAND_PAUSE_LEVEL :Khi tạm dừng thì cho phép: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_COMMAND_PAUSE_LEVEL_HELPTEXT :Lựa chọn các hành động có thể làm khi ván chơi đang tạm dừng +###length 4 STR_CONFIG_SETTING_COMMAND_PAUSE_LEVEL_NO_ACTIONS :không có thao tác nào STR_CONFIG_SETTING_COMMAND_PAUSE_LEVEL_ALL_NON_CONSTRUCTION :tất cả những thao tác phi xây dựng STR_CONFIG_SETTING_COMMAND_PAUSE_LEVEL_ALL_NON_LANDSCAPING :tất cả ngoại trừ chỉnh sửa địa hình STR_CONFIG_SETTING_COMMAND_PAUSE_LEVEL_ALL_ACTIONS :tất cả thao tác + STR_CONFIG_SETTING_ADVANCED_VEHICLE_LISTS :Gom nhóm trong danh sách phương tiện: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_ADVANCED_VEHICLE_LISTS_HELPTEXT :Cho phép sử dụng danh mục nâng cao các loại phương tiện để nhóm chúng lại + STR_CONFIG_SETTING_LOADING_INDICATORS :Hiển thị quá trình nạp hàng: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_LOADING_INDICATORS_HELPTEXT :Lựa chọn liệu có chỉ thị tỉ lệ bốc xếp hiển thị khi bốc xếp hàng + STR_CONFIG_SETTING_TIMETABLE_IN_TICKS :Hiện lịch trình ở dạng số nhịp thay vì ngày: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_TIMETABLE_IN_TICKS_HELPTEXT :Hiển thị thời gian trong bảng lịch trình bằng bộ đếm trò chơi thay vì ngày + STR_CONFIG_SETTING_TIMETABLE_SHOW_ARRIVAL_DEPARTURE :Hiển thị nơi đến và nơi đi trên lịch trình: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_TIMETABLE_SHOW_ARRIVAL_DEPARTURE_HELPTEXT :Hiển thị thời gian đi và đến trong bảng lịch trình + STR_CONFIG_SETTING_QUICKGOTO :Tạo nhanh lộ trình cho phương tiện: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_QUICKGOTO_HELPTEXT :Lựa chọn trước 'đi tới con trỏ' khi mở cửa số lập lộ trình + STR_CONFIG_SETTING_DEFAULT_RAIL_TYPE :Loại đường ray mặc định (sau game mới/nạp game): {STRING} STR_CONFIG_SETTING_DEFAULT_RAIL_TYPE_HELPTEXT :Kiểu đường ray được chọn khi bắt đầu hoặc tải một ván chơi. 'sẵn có đầu tiên' chọn loại ray cũ nhất, 'sẵn có cuối cùng' chọn loại ray mới nhất, và 'dùng nhiều nhất' chọn loại ray đang được sử dụng nhiều nhất trong ván chơi +###length 3 STR_CONFIG_SETTING_DEFAULT_RAIL_TYPE_FIRST :Có trước tiên STR_CONFIG_SETTING_DEFAULT_RAIL_TYPE_LAST :Có sau cùng STR_CONFIG_SETTING_DEFAULT_RAIL_TYPE_MOST_USED :Dùng nhiều + STR_CONFIG_SETTING_SHOW_TRACK_RESERVATION :Hiện đường ray dành trước: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_SHOW_TRACK_RESERVATION_HELPTEXT :Lựa chọn đường dành riêng với màu khác để thấy rõ vấn đề với việc tài không vào khu vực tìm đường path-based + STR_CONFIG_SETTING_PERSISTENT_BUILDINGTOOLS :Vẫn giữ công cụ xây dựng sau khi dùng: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_PERSISTENT_BUILDINGTOOLS_HELPTEXT :Giữ cho công cụ xây dựng đối với cầu, hầm... vẫn mở sau khi dùng. + STR_CONFIG_SETTING_EXPENSES_LAYOUT :Phân nhóm thu nhập/chi phí trong bảng tài chính: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_EXPENSES_LAYOUT_HELPTEXT :Lựa chọn cách sắp xếp trong cửa sổ chi phí của công ty + STR_CONFIG_SETTING_AUTO_REMOVE_SIGNALS :Tự động loại bỏ đèn tín hiệu khi xây dựng đường ray: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_AUTO_REMOVE_SIGNALS_HELPTEXT :Tự động loại bỏ đèn tín hiệu trên đường khi xây dựng đường ray. Lưu ý điều này có khả năng gây ra tai nạn tàu hỏa. + STR_CONFIG_SETTING_FAST_FORWARD_SPEED_LIMIT :Giới hạn tốc độ tua nhanh: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_FAST_FORWARD_SPEED_LIMIT_HELPTEXT :Giới hạn tốc độ của trò chơi khi dùng chế độ tua nhanh. 0 = không có giới hạn (dùng tốc độ nhanh nhất mà máy tính cho phép). Giá trị dưới 100% sẽ làm chậm trò chơi lại. Cận trên phụ thuộc vào cấu hình máy tính và tùy thuộc vào ván chơi. STR_CONFIG_SETTING_FAST_FORWARD_SPEED_LIMIT_VAL :{NUM}% tốc độ bình thường của trò chơi +###setting-zero-is-special STR_CONFIG_SETTING_FAST_FORWARD_SPEED_LIMIT_ZERO :Không giới hạn (theo tốc độ của máy tính cho phép) STR_CONFIG_SETTING_SOUND_TICKER :Tin tức tóm tắt: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_SOUND_TICKER_HELPTEXT :Phát âm thanh khi hiển thị các tin tức tóm tắt. + STR_CONFIG_SETTING_SOUND_NEWS :Báo chí: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_SOUND_NEWS_HELPTEXT :Phát âm thanh khi có báo mới + STR_CONFIG_SETTING_SOUND_NEW_YEAR :Kết thúc cuối năm: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_SOUND_NEW_YEAR_HELPTEXT :Phát âm thanh cuối mỗi năm khi hiển thị bảng tổng kết hiệu quả cuối năm so với năm cũ + STR_CONFIG_SETTING_SOUND_CONFIRM :Xây dựng: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_SOUND_CONFIRM_HELPTEXT :Phát âm thanh khi xây dựng hoặc các hoạt động khác hoàn thành + STR_CONFIG_SETTING_SOUND_CLICK :Bấm nút: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_SOUND_CLICK_HELPTEXT :Bíp khi bấm nút + STR_CONFIG_SETTING_SOUND_DISASTER :Tai nạn/thiên tai: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_SOUND_DISASTER_HELPTEXT :Phát hiệu ứng âm thanh của các vụ tai nạn và thiên tai + STR_CONFIG_SETTING_SOUND_VEHICLE :Phương tiện: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_SOUND_VEHICLE_HELPTEXT :Phát hiệu ứng âm thanh của phương tiện + STR_CONFIG_SETTING_SOUND_AMBIENT :Âm thanh nền: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_SOUND_AMBIENT_HELPTEXT :Phát các âm thanh hiệu ứng nền đối với đất, khu công nghiệp và đô thị STR_CONFIG_SETTING_MAX_TRAINS :Số tàu hỏa tối đa mỗi công ty: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_MAX_TRAINS_HELPTEXT :Số lượng tối đa tàu hỏa mà mỗi công ty có thể có + STR_CONFIG_SETTING_MAX_ROAD_VEHICLES :Số xe ôtô tối đa mỗi công ty: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_MAX_ROAD_VEHICLES_HELPTEXT :Số lượng ôtô tối đa mà một công ty có thể có + STR_CONFIG_SETTING_MAX_AIRCRAFT :Số máy bay tối đa mỗi công ty: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_MAX_AIRCRAFT_HELPTEXT :Số lượng máy bay tối đa mà một công ty có thể có + STR_CONFIG_SETTING_MAX_SHIPS :Số tàu thủy tối đa mỗi công ty: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_MAX_SHIPS_HELPTEXT :Số lượng tàu thủy tối đa mà một công ty có thể có STR_CONFIG_SETTING_AI_BUILDS_TRAINS :Nhân vật máy không được mua tàu hoả: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_AI_BUILDS_TRAINS_HELPTEXT :Bật thiết lập này làm máy không thể xây dựng tàu hỏa + STR_CONFIG_SETTING_AI_BUILDS_ROAD_VEHICLES :Nhân vật máy không được mua xe ôtô: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_AI_BUILDS_ROAD_VEHICLES_HELPTEXT :Bật tùy chọn này thì người chơi là AI sẽ không xây đường ôtô + STR_CONFIG_SETTING_AI_BUILDS_AIRCRAFT :Nhân vật máy không được mua máy bay: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_AI_BUILDS_AIRCRAFT_HELPTEXT :Bật tùy chọn này thì người chơi là AI sẽ không xây đường hàng không + STR_CONFIG_SETTING_AI_BUILDS_SHIPS :Nhân vật máy không được mua tàu thủy: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_AI_BUILDS_SHIPS_HELPTEXT :Bật tùy chọn này thì người chơi là AI sẽ không xây đường thủy STR_CONFIG_SETTING_AI_PROFILE :Giá trị thiết lập mặc định: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_AI_PROFILE_HELPTEXT :Lực chọn mức độ khó đối với AI ngẫu nhiên hoặc giá trị mặc định khi thêm AI mới hay kịch bản trò trơi +###length 3 STR_CONFIG_SETTING_AI_PROFILE_EASY :Dễ STR_CONFIG_SETTING_AI_PROFILE_MEDIUM :Trung bình STR_CONFIG_SETTING_AI_PROFILE_HARD :Khó STR_CONFIG_SETTING_AI_IN_MULTIPLAYER :Cho phép AI ở chế độ nhiều người chơi: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_AI_IN_MULTIPLAYER_HELPTEXT :Cho phép người chơi AI (máy tính) được tham gia trong ván chơi nhiều người + STR_CONFIG_SETTING_SCRIPT_MAX_OPCODES :#mã lệnh trước kịch bản tạm ngưng: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_SCRIPT_MAX_OPCODES_HELPTEXT :Số lượng tối đa các tính toán mà một kịch bản AI được phép chạy mỗi lần STR_CONFIG_SETTING_SCRIPT_MAX_MEMORY :Bộ nhớ sử dụng tối đa mỗi kích bản: {STRING} @@ -1551,54 +1708,73 @@ STR_CONFIG_SETTING_SCRIPT_MAX_MEMORY_VAL STR_CONFIG_SETTING_SERVINT_ISPERCENT :Tần suất bảo trì theo đơn vị phần trăm: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_SERVINT_ISPERCENT_HELPTEXT :Lựa chọn liệu rằng việc bảo trì phương tiện sẽ được tiến hành sau một khoảng thời gian nhất định hay là độ tin cậy bị giảm xuống bao nhiều phần trăm so với mức tối đa + STR_CONFIG_SETTING_SERVINT_TRAINS :Tần suất bảo trì mặc định đối với tàu hỏa: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_SERVINT_TRAINS_HELPTEXT :Thiết lập khoảng thời gian bảo trì tùy chọn đối với các tàu hỏa, nếu phương tiện không có riêng thời gian bảo trì này -STR_CONFIG_SETTING_SERVINT_VALUE :{COMMA}{NBSP}ngày/% -STR_CONFIG_SETTING_SERVINT_DISABLED :tắt STR_CONFIG_SETTING_SERVINT_ROAD_VEHICLES :Tần suất bảo trì mặc định đối với ôtô: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_SERVINT_ROAD_VEHICLES_HELPTEXT :Thiết lập khoảng thời gian bảo trì tùy chọn đối với các ôtô, nếu phương tiện không có riêng thời gian bảo trì này STR_CONFIG_SETTING_SERVINT_AIRCRAFT :Tần suất bảo trì mặc định đối với máy bay: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_SERVINT_AIRCRAFT_HELPTEXT :Thiết lập khoảng thời gian bảo trì tùy chọn đối với các máy bay, nếu phương tiện không có riêng thời gian bảo trì này STR_CONFIG_SETTING_SERVINT_SHIPS :Tần suất bảo trì mặc định đối với tàu thủy: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_SERVINT_SHIPS_HELPTEXT :Thiết lập khoảng thời gian bảo trì tùy chọn đối với các tàu thủy, nếu phương tiện không có riêng thời gian bảo trì này +STR_CONFIG_SETTING_SERVINT_VALUE :{COMMA}{NBSP}ngày/% +###setting-zero-is-special +STR_CONFIG_SETTING_SERVINT_DISABLED :tắt + STR_CONFIG_SETTING_NOSERVICE :Tắt bảo trì khi đặt tắt tuỳ chọn hỏng hóc: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_NOSERVICE_HELPTEXT :Nếu bật, phương tiện sẽ không cần bảo trì nếu chúng không thể bị hỏng + STR_CONFIG_SETTING_WAGONSPEEDLIMITS :Bật giới hạn tốc độ toa tàu: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_WAGONSPEEDLIMITS_HELPTEXT :Nếu bật, sử dụng giới hạn tốc độ của toa xe để hạn chế tốc độ của cả đoàn tàu + STR_CONFIG_SETTING_DISABLE_ELRAILS :Không dùng tàu điện: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_DISABLE_ELRAILS_HELPTEXT :Bật tùy chọn này sẽ ngăn việc bắt buộc có ray tàu điện mới tạo được đầu máy chạy điện STR_CONFIG_SETTING_NEWS_ARRIVAL_FIRST_VEHICLE_OWN :Phương tiện đầu tiên đỗ trạm chúng ta: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_NEWS_ARRIVAL_FIRST_VEHICLE_OWN_HELPTEXT :Hiển thị tin tức khi phương tiện khai trương ga/bến của bạn + STR_CONFIG_SETTING_NEWS_ARRIVAL_FIRST_VEHICLE_OTHER :Phương tiện đầu tiền đỗ trạm đối thủ: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_NEWS_ARRIVAL_FIRST_VEHICLE_OTHER_HELPTEXT :Hiển thị tin tức khi phương tiên khai trương ga/bến của đối thủ cạnh tranh + STR_CONFIG_SETTING_NEWS_ACCIDENTS_DISASTERS :Tai nạn / thiên tai: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_NEWS_ACCIDENTS_DISASTERS_HELPTEXT :Hiển thị tin tức về các vụ tại nạn hoặc thiên tai xảy ra + STR_CONFIG_SETTING_NEWS_COMPANY_INFORMATION :Thông tin công ty: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_NEWS_COMPANY_INFORMATION_HELPTEXT :Hiển thị tin tức khi có một công ty mới khai trương, hoặc các công ty có nguy cơ phá sản + STR_CONFIG_SETTING_NEWS_INDUSTRY_OPEN :Nhà máy mới mở: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_NEWS_INDUSTRY_OPEN_HELPTEXT :Hiển thị tin tức khi có nhà máy mới khai trương + STR_CONFIG_SETTING_NEWS_INDUSTRY_CLOSE :Nhà máy đóng cửa: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_NEWS_INDUSTRY_CLOSE_HELPTEXT :Hiển thị tin tức khi có nhà máy đóng cửa + STR_CONFIG_SETTING_NEWS_ECONOMY_CHANGES :Những thay đổi của nền kinh tế: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_NEWS_ECONOMY_CHANGES_HELPTEXT :Hiển thị tin tức về sự thay đổi tình hình kinh tế chung + STR_CONFIG_SETTING_NEWS_INDUSTRY_CHANGES_COMPANY :Các nhà máy do công ty đang vận chuyển có sản lượng thay đổi: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_NEWS_INDUSTRY_CHANGES_COMPANY_HELPTEXT :Hiển thị tin tức khi có sự thay đổi sản lượng nhà máy, mà nhà máy đó đang được chuyên chở bởi công ty bạn + STR_CONFIG_SETTING_NEWS_INDUSTRY_CHANGES_OTHER :Các nhà máy do công ty đối thủ đang vận chuyển có sản lượng thay đổi: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_NEWS_INDUSTRY_CHANGES_OTHER_HELPTEXT :Hiện thị tin tức khi có sự thay đổi sản lượng đối với nhà máy mà nhà máy đó được chuyên chở bởi đối thủ cạnh tranh + STR_CONFIG_SETTING_NEWS_INDUSTRY_CHANGES_UNSERVED :Các nhà máy khác có sản lượng thay đổi: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_NEWS_INDUSTRY_CHANGES_UNSERVED_HELPTEXT :Hiển thị tin tức về sự thay đổi sản lượng của các nhà máy, mà hiện thời chưa được ai chuyên chở (kể cả bạn) + STR_CONFIG_SETTING_NEWS_ADVICE :Lời khuyên / thông tin cho những phương tiện của công ty: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_NEWS_ADVICE_HELPTEXT :Hiển thị thông điệp về phương tiện cần lưu ý + STR_CONFIG_SETTING_NEWS_NEW_VEHICLES :Phương tiện mới: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_NEWS_NEW_VEHICLES_HELPTEXT :Hiển thị tin tức khi có một loại phương tiện mới xuất xưởng + STR_CONFIG_SETTING_NEWS_CHANGES_ACCEPTANCE :Thay đổi về việc nhận hàng vận chuyển: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_NEWS_CHANGES_ACCEPTANCE_HELPTEXT :Hiển thị thông báo về sự thay đổi của ga bến đối với việc chấp nhận hàng hóa + STR_CONFIG_SETTING_NEWS_SUBSIDIES :Tiền trợ cấp: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_NEWS_SUBSIDIES_HELPTEXT :Hiển tin tức về các sự kiện liên quan đến chuỗi cung ứng + STR_CONFIG_SETTING_NEWS_GENERAL_INFORMATION :Thông tin chung: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_NEWS_GENERAL_INFORMATION_HELPTEXT :Hiển thị thông tin về các sự kiện chung, ví dụ như ai đó mua đặc quyền vận tải một năm hoặc tài trợ xây dựng lại đường xá - +###length 3 STR_CONFIG_SETTING_NEWS_MESSAGES_OFF :Tắt STR_CONFIG_SETTING_NEWS_MESSAGES_SUMMARY :Giản Lược STR_CONFIG_SETTING_NEWS_MESSAGES_FULL :Đủ @@ -1606,66 +1782,79 @@ STR_CONFIG_SETTING_NEWS_MESSAGES_FULL :Đủ STR_CONFIG_SETTING_COLOURED_NEWS_YEAR :Tin tức có màu xuất hiện vào năm: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_COLOURED_NEWS_YEAR_HELPTEXT :Năm mà các báo chí sẽ được in màu. Trước năm này, tất cả chúng là in đen/trắng STR_CONFIG_SETTING_STARTING_YEAR :Năm bắt đầu: {STRING} + STR_CONFIG_SETTING_ENDING_YEAR :Năm kết thúc để tính điểm: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_ENDING_YEAR_HELPTEXT :Năm mà ván chơi sẽ kết thúc và tính điểm. Khi năm đó kết thúc, điểm số của công ty sẽ được lưu lại và hiển thị bảng điểm chơi cao nhất, sau đó người chơi vẫn có thể tiếp tục ván chơi.{} Nếu năm được đặt nhỏ hơn năm bắt đầu, bảng điểm chơi cao nhất sẽ không bao giờ được hiển thị. STR_CONFIG_SETTING_ENDING_YEAR_VALUE :{NUM} +###setting-zero-is-special STR_CONFIG_SETTING_ENDING_YEAR_ZERO :Không bao giờ + STR_CONFIG_SETTING_ECONOMY_TYPE :Nền kinh tế: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_ECONOMY_TYPE_HELPTEXT :Nền kinh tế vận hành trơn tru sẽ có nhiều thay đổi về mặt sản xuất, ở từng bước nhỏ. Nền kinh tế đóng băng sẽ không có thay đổi về mặt sản xuất và nhà máy sẽ không đóng cửa. Thiết lập này có thể không có tác dụng nếu các loại hình công nghiệp được cung cấp bởi NewGRF. +###length 3 STR_CONFIG_SETTING_ECONOMY_TYPE_ORIGINAL :Nguyên gốc STR_CONFIG_SETTING_ECONOMY_TYPE_SMOOTH :Vận hành trơn tru STR_CONFIG_SETTING_ECONOMY_TYPE_FROZEN :Đóng băng + STR_CONFIG_SETTING_ALLOW_SHARES :Cho phép mua cổ phần của các công ty khác: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_ALLOW_SHARES_HELPTEXT :Nếu bật, cho phép mua và bán cổ phần công ty. Cổ phần chỉ có thể mua bán nếu công ty đã tồn tại một thời gian nhất định nào đó + STR_CONFIG_SETTING_MIN_YEARS_FOR_SHARES :Tuổi công ty tối thiểu để bán cổ phần: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_MIN_YEARS_FOR_SHARES_HELPTEXT :Đặt số tuổi tối thiểu của công ty để cho các bên khác có thể mua và bán cổ phần + STR_CONFIG_SETTING_FEEDER_PAYMENT_SHARE :Tỉ lệ lợi tức cổ phiếu chi trả cho môi giới: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_FEEDER_PAYMENT_SHARE_HELPTEXT :Tỉ lệ thu nhập cho mỗi trung gian trên hệ thống vận tải, cho phép điều chỉnh thu nhập + STR_CONFIG_SETTING_DRAG_SIGNALS_DENSITY :Khi kéo, đặt đèn tín hiệu mỗi: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_DRAG_SIGNALS_DENSITY_HELPTEXT :Đặt khoảng cách giữa các đèn tín hiệu khi được kéo STR_CONFIG_SETTING_DRAG_SIGNALS_DENSITY_VALUE :{COMMA} ô STR_CONFIG_SETTING_DRAG_SIGNALS_FIXED_DISTANCE :Khi kéo-thả, giữ khoảng cách cố định giữa các đèn tín hiệu: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_DRAG_SIGNALS_FIXED_DISTANCE_HELPTEXT :Lựa chọn cách đặt đèn hiệu khi bấm Ctrl+kéo thả đèn hiệu, nếu tắt, đèn hiệu đặt ngay trước và sau cầu, hầm để tránh bị quãng kéo dài không có đèn. Nếu bật, đèn hiệu sẽ được đặt sau mỗi n ô, tạo ra việc căn đèn đối với các ray song song dễ dàng hơn + STR_CONFIG_SETTING_SEMAPHORE_BUILD_BEFORE_DATE :Xây cờ hiệu thay vì đèn trước năm: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_SEMAPHORE_BUILD_BEFORE_DATE_HELPTEXT :Thiết lập thời điểm đèn hiệu điện sẽ được sử dụng. Trước thời điểm này chỉ có cờ hiệu được sử dụng (chúng cùng chức năng, chỉ khác hình thức) -STR_CONFIG_SETTING_ENABLE_SIGNAL_GUI :Bật GUI đèn tín hiệu : {STRING} -STR_CONFIG_SETTING_ENABLE_SIGNAL_GUI_HELPTEXT :Hiện một cửa sổ chọn kiểu đèn hiệu khi xây dựng, thay vì phải đổi kiểu bằng cách bấm Ctrl+click trên công cụ xây dựng đèn hiệu -STR_CONFIG_SETTING_DEFAULT_SIGNAL_TYPE :Kiểu đèn tín hiệu mặc định: {STRING} -STR_CONFIG_SETTING_DEFAULT_SIGNAL_TYPE_HELPTEXT :Kiểu đèn tín hiệu mặc định để sử dụng -STR_CONFIG_SETTING_DEFAULT_SIGNAL_NORMAL :Đèn hiệu khóa -STR_CONFIG_SETTING_DEFAULT_SIGNAL_PBS :Đèn dẫn đường -STR_CONFIG_SETTING_DEFAULT_SIGNAL_PBSOWAY :Đèn dẫn đường 1-chiều + STR_CONFIG_SETTING_CYCLE_SIGNAL_TYPES :Đổi tuần hoàn các kiểu đèn báo: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_CYCLE_SIGNAL_TYPES_HELPTEXT :Chọn kiểu đèn báo để tuần hoàn, khi Ctrl+click vào một đèn báo đã được xây bằng công cụ đèn báo -STR_CONFIG_SETTING_CYCLE_SIGNAL_NORMAL :Chỉ đèn hiệu khoá +###length 2 STR_CONFIG_SETTING_CYCLE_SIGNAL_PBS :Đèn hiệu giành đường STR_CONFIG_SETTING_CYCLE_SIGNAL_ALL :Tất cả +###length 2 + STR_CONFIG_SETTING_TOWN_LAYOUT :Kiểu đường sá của đô thị mới: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_TOWN_LAYOUT_HELPTEXT :Kiểu đường sá của đô thị +###length 5 STR_CONFIG_SETTING_TOWN_LAYOUT_DEFAULT :nguyên bản STR_CONFIG_SETTING_TOWN_LAYOUT_BETTER_ROADS :đường hợp lý hơn STR_CONFIG_SETTING_TOWN_LAYOUT_2X2_GRID :lưới 2x2 STR_CONFIG_SETTING_TOWN_LAYOUT_3X3_GRID :lưới 3x3 STR_CONFIG_SETTING_TOWN_LAYOUT_RANDOM :ngẫu nhiên + STR_CONFIG_SETTING_ALLOW_TOWN_ROADS :Đô thị có thể tự xây đường sá: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_ALLOW_TOWN_ROADS_HELPTEXT :Cho phép đô thị tự xây đường sá để phát triển. Nếu tắt thì đô thị không thể tự xây đường sá STR_CONFIG_SETTING_ALLOW_TOWN_LEVEL_CROSSINGS :Đô thị cho phép xây giao nhau đồng mức: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_ALLOW_TOWN_LEVEL_CROSSINGS_HELPTEXT :Bật tùy chọn này cho phép đô thị xây giao nhau đồng mức + STR_CONFIG_SETTING_NOISE_LEVEL :Cho phép chính quyền địa phương kiểm soát độ ồn của sân bay: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_NOISE_LEVEL_HELPTEXT :Nếu tắt tùy chọn này, mỗi đô thị chỉ xây được 2 sân bay. Nếu bật tùy chọn này, số lượng sân bay được giới hạn bởi độ ồn cho phép của đô thị, dựa vào dân số, quy mô sân bay và khoảng cách + STR_CONFIG_SETTING_TOWN_FOUNDING :Thành lập đô thị trong ván chơi: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_TOWN_FOUNDING_HELPTEXT :Bật tùy chọn này cho phép người chơi tạo lập đô thị mới trong màn chơi +###length 3 STR_CONFIG_SETTING_TOWN_FOUNDING_FORBIDDEN :không cho phép STR_CONFIG_SETTING_TOWN_FOUNDING_ALLOWED :cho phép STR_CONFIG_SETTING_TOWN_FOUNDING_ALLOWED_CUSTOM_LAYOUT :cho phép, tùy chọn bố trí đô thị + STR_CONFIG_SETTING_TOWN_CARGOGENMODE :Nhu cầu vận chuyển hàng đô thị: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_TOWN_CARGOGENMODE_HELPTEXT :Lượng hàng hoá cần vận chuyển ở trong đô thị, tỉ lệ với tổng dân số của độ thị.{}Tăng tỉ lệ bình phương: một đô thị to gấp 2 sẽ tăng 4 lần số hành khách.{}Tăng tỉ lệ thuận: một đô thị tăng gấp 2 sẽ tăng gấp 2 lần số hành khách. +###length 2 STR_CONFIG_SETTING_TOWN_CARGOGENMODE_ORIGINAL :Tỉ lệ bình phương (nguyên bản) STR_CONFIG_SETTING_TOWN_CARGOGENMODE_BITCOUNT :Tuyến tính STR_CONFIG_SETTING_EXTRA_TREE_PLACEMENT :Trồng cây trong trò chơi: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_EXTRA_TREE_PLACEMENT_HELPTEXT :Điều khiển sự xuất hiện tự dộng của cây cối khi đang chơi. Điều này có thể ảnh hưởng đến những nhà máy dựa vào cây cối, ví dự như nhà máy chế biến gỗ +###length 4 STR_CONFIG_SETTING_EXTRA_TREE_PLACEMENT_NO_SPREAD :Mọc nhưng không trải {RED}(nhà máy chế biến gỗ sẽ không hoạt động) STR_CONFIG_SETTING_EXTRA_TREE_PLACEMENT_SPREAD_RAINFOREST :Mọc nhưng chỉ trải ở rừng nhiệt đới STR_CONFIG_SETTING_EXTRA_TREE_PLACEMENT_SPREAD_ALL :Mọc và trải mọi nơi @@ -1678,36 +1867,46 @@ STR_CONFIG_SETTING_STATUSBAR_POS_HELPTEXT :Vị trí nằm ngang của thanh trạng thái phía dưới màn hình STR_CONFIG_SETTING_SNAP_RADIUS :Bán kính dính cửa sổ: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_SNAP_RADIUS_HELPTEXT :Khoảng cách giữa các cửa sổ để nó tự động sắp ngay ngắn khi chuyển đến gần STR_CONFIG_SETTING_SNAP_RADIUS_VALUE :{COMMA} điểm ảnh +###setting-zero-is-special STR_CONFIG_SETTING_SNAP_RADIUS_DISABLED :Tắt STR_CONFIG_SETTING_SOFT_LIMIT :Giới hạn số lượng cửa sổ (không-neo): {STRING} STR_CONFIG_SETTING_SOFT_LIMIT_HELPTEXT :Số lượng cửa sổ chưa neo (tối đa) trước khi tự động đóng để nhường chỗ khi mở cửa sổ mới STR_CONFIG_SETTING_SOFT_LIMIT_VALUE :{COMMA} +###setting-zero-is-special STR_CONFIG_SETTING_SOFT_LIMIT_DISABLED :tắt + STR_CONFIG_SETTING_ZOOM_MIN :Độ phóng to tối đa: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_ZOOM_MIN_HELPTEXT :Độ phóng to tối đa của cửa sổ. Độ càng cao thì yêu cầu bộ nhớ càng nhiều STR_CONFIG_SETTING_ZOOM_MAX :Độ thu nhỏ tối đa: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_ZOOM_MAX_HELPTEXT :Độ thu nhỏ tối đa của cửa sổ, Độ càng cao thì có thể làm khựng trò chơi khi dùng -STR_CONFIG_SETTING_SPRITE_ZOOM_MIN :Độ phân giải sprite lớn nhất sẽ dùng: {STRING} -STR_CONFIG_SETTING_SPRITE_ZOOM_MIN_HELPTEXT :Giới hạn độ phân giải tối đa sử dụng cho sprite. Giới hạn độ phân giải của sprite sẽ ngưng việc sử dụng các gói đồ họa phân giải cao ngay cả khi đã cài. Điều này có thể giúp cho đồ họa của trò chơi được đồng nhất khi sử dụng lẫn lộn các GRF có và không có phân giải cao. +###length 6 STR_CONFIG_SETTING_ZOOM_LVL_MIN :4x STR_CONFIG_SETTING_ZOOM_LVL_IN_2X :2x STR_CONFIG_SETTING_ZOOM_LVL_NORMAL :Bình thường STR_CONFIG_SETTING_ZOOM_LVL_OUT_2X :2x STR_CONFIG_SETTING_ZOOM_LVL_OUT_4X :4x STR_CONFIG_SETTING_ZOOM_LVL_OUT_8X :8x + +STR_CONFIG_SETTING_SPRITE_ZOOM_MIN :Độ phân giải sprite lớn nhất sẽ dùng: {STRING} +STR_CONFIG_SETTING_SPRITE_ZOOM_MIN_HELPTEXT :Giới hạn độ phân giải tối đa sử dụng cho sprite. Giới hạn độ phân giải của sprite sẽ ngưng việc sử dụng các gói đồ họa phân giải cao ngay cả khi đã cài. Điều này có thể giúp cho đồ họa của trò chơi được đồng nhất khi sử dụng lẫn lộn các GRF có và không có phân giải cao. +###length 3 STR_CONFIG_SETTING_SPRITE_ZOOM_LVL_MIN :4x STR_CONFIG_SETTING_SPRITE_ZOOM_LVL_IN_2X :2x STR_CONFIG_SETTING_SPRITE_ZOOM_LVL_NORMAL :1x + STR_CONFIG_SETTING_TOWN_GROWTH :Tốc độ phát triển của đô thị: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_TOWN_GROWTH_HELPTEXT :Tốc độ phát triển đô thị +###length 5 STR_CONFIG_SETTING_TOWN_GROWTH_NONE :Không STR_CONFIG_SETTING_TOWN_GROWTH_SLOW :Chậm STR_CONFIG_SETTING_TOWN_GROWTH_NORMAL :Bình thường STR_CONFIG_SETTING_TOWN_GROWTH_FAST :Nhanh STR_CONFIG_SETTING_TOWN_GROWTH_VERY_FAST :Cực nhanh + STR_CONFIG_SETTING_LARGER_TOWNS :Tỷ lệ đô thị sẽ trở nên thành phố: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_LARGER_TOWNS_HELPTEXT :Số lượng đô thị sẽ trở thành thành phố, đô thị đó sẽ rộng hơn và phát triển nhanh hơn STR_CONFIG_SETTING_LARGER_TOWNS_VALUE :1 trong {COMMA} +###setting-zero-is-special STR_CONFIG_SETTING_LARGER_TOWNS_DISABLED :Không STR_CONFIG_SETTING_CITY_SIZE_MULTIPLIER :Hệ số quy mô đô thị coi là thành phố: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_CITY_SIZE_MULTIPLIER_HELPTEXT :Kích thước trung bình của thành phố tỉ lệ với đô thị lúc bắt đầu trò chơi @@ -1716,9 +1915,7 @@ STR_CONFIG_SETTING_LINKGRAPH_INTERVAL :Cập nhật đồ thị phân phối mỗi {STRING}{NBSP}ngày STR_CONFIG_SETTING_LINKGRAPH_INTERVAL_HELPTEXT :Thời gian giữa các lần tính toán đồ thị. Mỗi lần tính sẽ tính một phần của đồ thị. Nhưng không có nghĩa là giá trị X này sẽ khiến việc tính toán toàn bộ xảy ra sau X ngày, chỉ có một phần thôi. Nếu nhỏ thì CPU cần để tính sẽ nhiều hơn, lớn thì việc tính toán lại phân phối hàng hóa mỗi khi có đường mới sẽ chậm hơn. STR_CONFIG_SETTING_LINKGRAPH_TIME :Dùng {STRING}{NBSP}ngày để tính toán lại đồ thị phân phối STR_CONFIG_SETTING_LINKGRAPH_TIME_HELPTEXT :Thời gian cần thiết cho mỗi bước tính toán đồ thị liên kết. Mỗi khi bắt đầu, chương trình tính toán sẽ được phép chạy trong một số ngày nào đó tùy theo giá trị này. Nếu quá ít có thể không đủ để tính toán, mà nếu quá nhiều thì nó sẽ kéo dài việc tính toán lại phân phối mỗi khi đường đi thay đổi. -STR_CONFIG_SETTING_DISTRIBUTION_MANUAL :bằng tay -STR_CONFIG_SETTING_DISTRIBUTION_ASYMMETRIC :bất đối xứng -STR_CONFIG_SETTING_DISTRIBUTION_SYMMETRIC :đối xứng + STR_CONFIG_SETTING_DISTRIBUTION_PAX :Chế độ phân phối đối với hành khách: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_DISTRIBUTION_PAX_HELPTEXT :Hành khách có thể di chuyển đối xứng (số lượng A đến B bằng B đến A) hoặc bất đối xứng, hoặc bằng tay. STR_CONFIG_SETTING_DISTRIBUTION_MAIL :Chế độ phân phối đối với thư tín: {STRING} @@ -1727,17 +1924,25 @@ STR_CONFIG_SETTING_DISTRIBUTION_ARMOURED :Chế độ phân phối đối với hàng hóa đóng két: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_DISTRIBUTION_ARMOURED_HELPTEXT :Hàng hóa được đóng két là gói hàng có giá trong địa hình nhiệt đới, kim cương trong hoang mạc, vàng trong địa hình vùng cực lạnh. NewGRF có thể khác. Bạn nên đặt là bất đối xứng hoặc bằng tay nếu ở địa hình cực lạnh, vì ngân hàng sẽ không gửi vàng trở lại mỏ vàng. Với địa hình nhiệt đới hoặc hoang mạc thì có thể chọn đối xứng bởi các ngân hàng có thể gửi hai chiều với nhau. STR_CONFIG_SETTING_DISTRIBUTION_DEFAULT :Chế độ phân phối đối với các loại hàng hóa mặc định: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_DISTRIBUTION_DEFAULT_HELPTEXT :"bất đối xứng" là khối lượng hàng hóa tùy ý có thể gửi theo chiều bất kỳ. "bằng tay" là sẽ không phân phối tự động mà bạn sẽ phải chỉ ra. +###length 3 +STR_CONFIG_SETTING_DISTRIBUTION_MANUAL :bằng tay +STR_CONFIG_SETTING_DISTRIBUTION_ASYMMETRIC :bất đối xứng +STR_CONFIG_SETTING_DISTRIBUTION_SYMMETRIC :đối xứng + STR_CONFIG_SETTING_LINKGRAPH_ACCURACY :Độ chính xác phân phối: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_LINKGRAPH_ACCURACY_HELPTEXT :Mức chính xác tính toán đồ thị, nếu giá trị càng cao càng tốn CPU và trò chơi có thể chậm phản ứng, tuy nhiên giá trị thấp sẽ khiến việc phân phối sẽ giảm sự chính xác và bạn sẽ thấy sự khác biệt là hàng hóa không gửi đến chỗ cần đến. + STR_CONFIG_SETTING_DEMAND_DISTANCE :Ảnh hưởng bởi khoảng cách đến nhu cầu gửi: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_DEMAND_DISTANCE_HELPTEXT :Nếu bạn đặt giá trị này lớn hơn 0, thì khoảng chênh lượng hàng hóa gửi từ ga A đến B sẽ ảnh hưởng bởi khoảng cách, giá trị càng cao thì càng ít hàng gửi đến ga xa và nhiều hàng gửi đến ga gần và ngược lại. STR_CONFIG_SETTING_DEMAND_SIZE :Khối lượng hàng hóa trả về đối với chế độ đối xứng: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_DEMAND_SIZE_HELPTEXT :Thiết lập giá trị này ít hơn 100% sẽ khiến vận tải hai chiều đối xứng sẽ giống như bất đối xứng. Sẽ có ít hàng hóa hơn chuyển ngược lại nếu như số lượng hàng chuyển tới vượt ngưỡng nào đó. Nếu đặt là 0% thì là bất đối xứng hoàn toàn. + STR_CONFIG_SETTING_SHORT_PATH_SATURATION :Tỉ lệ bảo hòa (hết tải) của đường tắt trước khi chuyển sang đường khác dài hơn: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_SHORT_PATH_SATURATION_HELPTEXT :Thường sẽ có nhiều con đường giữa 2 ga/bến. Việc vận tải hàng hóa sẽ chọn con đường ngắn nhất trước cho đến khi hết tải. Sau đó chọn con đường ngắn thứ 2, 3... cho đến khi hết tải. Việc hết tải được tính toán bằng khối lượng vận chuyển thực tế so với dự tính. Khi hết tải tất cả các con đường, nếu vẫn còn hàng hóa cần chuyển, thì nó có thể gây quá tải. Dầu vậy thuật toán này không phải lúc nào cũng chính xác trong việc tính toán năng lực vận tải. Thiết lập này cho phép bạn tinh chỉnh tỉ lệ mà một con đường sẽ hết tải trước khi chọn con đường kế tiếp. Nhỏ hơn 100% sẽ giúp tránh việc một ga bến quá đông đúc và bù trừ việc tính toán sai lệch này. STR_CONFIG_SETTING_LOCALISATION_UNITS_VELOCITY :Đơn vị tốc độ: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_LOCALISATION_UNITS_VELOCITY_HELPTEXT :Khi thể hiện tốc độ trên giao diện, thể hiện nó bằng đơn vị đã chọn. +###length 4 STR_CONFIG_SETTING_LOCALISATION_UNITS_VELOCITY_IMPERIAL :Imperial (mph) STR_CONFIG_SETTING_LOCALISATION_UNITS_VELOCITY_METRIC :Metric (km/h) STR_CONFIG_SETTING_LOCALISATION_UNITS_VELOCITY_SI :SI (m/s) @@ -1745,30 +1950,35 @@ STR_CONFIG_SETTING_LOCALISATION_UNITS_VELOCITY_GAMEUNITS :Đơn vị trong trò chơi (ô/ngày) STR_CONFIG_SETTING_LOCALISATION_UNITS_POWER :Đơn vị công suất phương tiện: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_LOCALISATION_UNITS_POWER_HELPTEXT :Khi thể hiện công suất phương tiện, thể hiện nó bằng đơn vị đã chọn. +###length 3 STR_CONFIG_SETTING_LOCALISATION_UNITS_POWER_IMPERIAL :Imperial (hp) STR_CONFIG_SETTING_LOCALISATION_UNITS_POWER_METRIC :Metric (hp) STR_CONFIG_SETTING_LOCALISATION_UNITS_POWER_SI :SI (kW) STR_CONFIG_SETTING_LOCALISATION_UNITS_WEIGHT :Đơn vị khối lượng: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_LOCALISATION_UNITS_WEIGHT_HELPTEXT :Khi hiển thị khối lượng trên giao diện, thể hiện nó bằng đơn vị đã chọn +###length 3 STR_CONFIG_SETTING_LOCALISATION_UNITS_WEIGHT_IMPERIAL :Imperial (short t/ton) STR_CONFIG_SETTING_LOCALISATION_UNITS_WEIGHT_METRIC :Metric (t/tonne) STR_CONFIG_SETTING_LOCALISATION_UNITS_WEIGHT_SI :SI (kg) STR_CONFIG_SETTING_LOCALISATION_UNITS_VOLUME :Đơn vị dung tích: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_LOCALISATION_UNITS_VOLUME_HELPTEXT :Khi dung tích thể hiện, hiển thị nó trong đơn vị đã chọn +###length 3 STR_CONFIG_SETTING_LOCALISATION_UNITS_VOLUME_IMPERIAL :Imperial (gal) STR_CONFIG_SETTING_LOCALISATION_UNITS_VOLUME_METRIC :Metric (l) STR_CONFIG_SETTING_LOCALISATION_UNITS_VOLUME_SI :SI (m³) STR_CONFIG_SETTING_LOCALISATION_UNITS_FORCE :Đơn vị gia tốc: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_LOCALISATION_UNITS_FORCE_HELPTEXT :Mỗi đơn vị lực, cũng là gia tốc, hiển thị trên giao diện như là đơn vị đã chọn +###length 3 STR_CONFIG_SETTING_LOCALISATION_UNITS_FORCE_IMPERIAL :Imperial (lbf) STR_CONFIG_SETTING_LOCALISATION_UNITS_FORCE_METRIC :Metric (kgf) STR_CONFIG_SETTING_LOCALISATION_UNITS_FORCE_SI :SI (kN) STR_CONFIG_SETTING_LOCALISATION_UNITS_HEIGHT :Đơn vị độ cao: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_LOCALISATION_UNITS_HEIGHT_HELPTEXT :Khi độ cao thể hiện trên giao diện, thì hiển thị nó trên đơn vị đã chọn +###length 3 STR_CONFIG_SETTING_LOCALISATION_UNITS_HEIGHT_IMPERIAL :Hoàng Gia (ft) STR_CONFIG_SETTING_LOCALISATION_UNITS_HEIGHT_METRIC :Metric (m) STR_CONFIG_SETTING_LOCALISATION_UNITS_HEIGHT_SI :SI (m) @@ -1798,9 +2008,6 @@ STR_CONFIG_SETTING_AI :{ORANGE}Đối Thủ STR_CONFIG_SETTING_AI_NPC :{ORANGE}Nhân vật máy STR_CONFIG_SETTING_NETWORK :{ORANGE}Kết nối -STR_CONFIG_SETTING_PATHFINDER_NPF :NPF -STR_CONFIG_SETTING_PATHFINDER_YAPF_RECOMMENDED :YAPF {BLUE}(Nên dùng) - STR_CONFIG_SETTING_PATHFINDER_FOR_TRAINS :Cơ chế tìm đường cho tàu hoả: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_PATHFINDER_FOR_TRAINS_HELPTEXT :Cơ chế tìm đường cho tàu hỏa STR_CONFIG_SETTING_PATHFINDER_FOR_ROAD_VEHICLES :Cơ chế tìm đường cho xe ôtô: {STRING} @@ -1809,6 +2016,9 @@ STR_CONFIG_SETTING_PATHFINDER_FOR_SHIPS :Cơ chế tìm đường cho tàu thủy: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_PATHFINDER_FOR_SHIPS_HELPTEXT :Cơ chế tìm đường dùng cho tàu thủy STR_CONFIG_SETTING_REVERSE_AT_SIGNALS :Tự động đổi chiều chạy tại đèn hiệu: {STRING} STR_CONFIG_SETTING_REVERSE_AT_SIGNALS_HELPTEXT :Cho phép xe lửa vòng lại nơi đèn báo, khi nó chờ quá lâu +###length 2 +STR_CONFIG_SETTING_PATHFINDER_NPF :NPF +STR_CONFIG_SETTING_PATHFINDER_YAPF_RECOMMENDED :YAPF {BLUE}(Nên dùng) STR_CONFIG_SETTING_QUERY_CAPTION :{WHITE}Thay đổi giá trị @@ -1899,13 +2109,15 @@ STR_CHEAT_CROSSINGTUNNELS :{LTBLUE}Đường ngầm có thể vượt lẫn nhau : {ORANGE}{STRING} STR_CHEAT_NO_JETCRASH :{LTBLUE}Máy bay phản lực sẽ không tai nạn (thường xuyên) ở các sân bay nhỏ: {ORANGE}{STRING} STR_CHEAT_EDIT_MAX_HL :{LTBLUE}Thay đổi chiều cao tối đa của bản đồ {ORANGE}{NUM} STR_CHEAT_EDIT_MAX_HL_QUERY_CAPT :{WHITE}Thay đổi chiều cao tối đa của núi đồi trên bản đồ +STR_CHEAT_CHANGE_DATE :{LTBLUE}Sửa thời gian: {ORANGE}{DATE_SHORT} +STR_CHEAT_CHANGE_DATE_QUERY_CAPT :{WHITE}Thay đổi thời gian hiện tại +STR_CHEAT_SETUP_PROD :{LTBLUE}Cho phép khả năng sửa giá trị sản xuất: {ORANGE}{STRING} + +###length 4 STR_CHEAT_SWITCH_CLIMATE_TEMPERATE_LANDSCAPE :Địa hình vừa phải STR_CHEAT_SWITCH_CLIMATE_SUB_ARCTIC_LANDSCAPE :Địa hình giá lạnh STR_CHEAT_SWITCH_CLIMATE_SUB_TROPICAL_LANDSCAPE :Địa hình cận nhiệt đới STR_CHEAT_SWITCH_CLIMATE_TOYLAND_LANDSCAPE :Địa hình đồ chơi -STR_CHEAT_CHANGE_DATE :{LTBLUE}Sửa thời gian: {ORANGE}{DATE_SHORT} -STR_CHEAT_CHANGE_DATE_QUERY_CAPT :{WHITE}Thay đổi thời gian hiện tại -STR_CHEAT_SETUP_PROD :{LTBLUE}Cho phép khả năng sửa giá trị sản xuất: {ORANGE}{STRING} # Livery window STR_LIVERY_CAPTION :{WHITE}{COMPANY} - Cách Phối Màu Mới @@ -1919,6 +2131,7 @@ STR_LIVERY_PRIMARY_TOOLTIP :{BLACK}Chọn màu chủ đạo cho bảng phối màu đang chọn. Ctrl+click để chọn màu chủ đạo cho tất cả bảng phối màu STR_LIVERY_SECONDARY_TOOLTIP :{BLACK}Chọn màu thứ hai cho bảng phối màu đang chọn. Ctrl+click để chọn màu cho tất cả bảng phối màu STR_LIVERY_PANEL_TOOLTIP :{BLACK}Chọn một bảng phối màu để sửa, hoặc nhiều bảng phối màu với Ctrl+Click.Click vào bảng để bật/tắt bảng phối +###length 23 STR_LIVERY_DEFAULT :Chế Phục Tiêu Chuẩn STR_LIVERY_STEAM :Động Cơ Hơi Nước STR_LIVERY_DIESEL :Động Cơ Diesel @@ -2001,11 +2214,11 @@ STR_FACE_TIE :Cà vạt: STR_FACE_EARRING :Bông tai: STR_FACE_TIE_EARRING_TOOLTIP :{BLACK}Thay đổi cà vạt hoặc bông tai -############ Next lines match ServerGameType +# Matches ServerGameType +###length 3 STR_NETWORK_SERVER_VISIBILITY_LOCAL :Nội bộ STR_NETWORK_SERVER_VISIBILITY_PUBLIC :Công khai STR_NETWORK_SERVER_VISIBILITY_INVITE_ONLY :Chỉ được mời -############ End of leave-in-this-order # Network server list STR_NETWORK_SERVER_LIST_CAPTION :{WHITE}Ván Chơi Mạng @@ -2085,20 +2298,19 @@ STR_NETWORK_START_SERVER_NEW_GAME_NAME_OSKTITLE :{BLACK}Nhập tên của ván chơi mạng # Network connecting window STR_NETWORK_CONNECTING_CAPTION :{WHITE}Tạo kết nối... -############ Leave those lines in this order!! +STR_NETWORK_CONNECTING_WAITING :{BLACK}{NUM} máy trạm phía trước bạn +STR_NETWORK_CONNECTING_DOWNLOADING_1 :{BLACK}đã tải được {BYTES} +STR_NETWORK_CONNECTING_DOWNLOADING_2 :{BLACK}đã tải xong {BYTES} / {BYTES} + +###length 8 STR_NETWORK_CONNECTING_1 :{BLACK}(1/6) Tạo kết nối.. STR_NETWORK_CONNECTING_2 :{BLACK}(2/6) Xác thực.. STR_NETWORK_CONNECTING_3 :{BLACK}(3/6) Đợi.. STR_NETWORK_CONNECTING_4 :{BLACK}(4/6) Tải bản đồ.. STR_NETWORK_CONNECTING_5 :{BLACK}(5/6) Xử lý.. STR_NETWORK_CONNECTING_6 :{BLACK}(6/6) Đăng nhập.. - STR_NETWORK_CONNECTING_SPECIAL_1 :{BLACK}Tải thông tin ván chơi.. STR_NETWORK_CONNECTING_SPECIAL_2 :{BLACK}Tải thông tin công ty.. -############ End of leave-in-this-order -STR_NETWORK_CONNECTING_WAITING :{BLACK}{NUM} máy trạm phía trước bạn -STR_NETWORK_CONNECTING_DOWNLOADING_1 :{BLACK}đã tải được {BYTES} -STR_NETWORK_CONNECTING_DOWNLOADING_2 :{BLACK}đã tải xong {BYTES} / {BYTES} STR_NETWORK_CONNECTION_DISCONNECT :{BLACK}Ngắt kết nối @@ -2139,13 +2351,13 @@ STR_NETWORK_CLIENT_LIST_PLAYER_ICON_SELF_TOOLTIP :{BLACK}Đây là bạn STR_NETWORK_CLIENT_LIST_PLAYER_ICON_HOST_TOOLTIP :{BLACK}Đây là người tổ chức ván chơi STR_NETWORK_CLIENT_LIST_CLIENT_COMPANY_COUNT :{BLACK}{NUM} người chơi / {NUM} công ty -############ Begin of ConnectionType +# Matches ConnectionType +###length 5 STR_NETWORK_CLIENT_LIST_SERVER_CONNECTION_TYPE_UNKNOWN :{BLACK}Nội bộ STR_NETWORK_CLIENT_LIST_SERVER_CONNECTION_TYPE_ISOLATED :{RED}Người chơi bên ngoài không thể kết nối STR_NETWORK_CLIENT_LIST_SERVER_CONNECTION_TYPE_DIRECT :{BLACK}Công khai STR_NETWORK_CLIENT_LIST_SERVER_CONNECTION_TYPE_STUN :{BLACK}Sau tầng NAT STR_NETWORK_CLIENT_LIST_SERVER_CONNECTION_TYPE_TURN :{BLACK}Thông qua chuyển tiếp -############ End of ConnectionType STR_NETWORK_CLIENT_LIST_ADMIN_CLIENT_KICK :Đá ra STR_NETWORK_CLIENT_LIST_ADMIN_CLIENT_BAN :Cấm @@ -2218,7 +2430,10 @@ STR_NETWORK_ERROR_TIMEOUT_MAP :{WHITE}Thời gian tải bản đồ quá lâu STR_NETWORK_ERROR_TIMEOUT_JOIN :{WHITE}Thời gian tham gia máy chủ quá lâu STR_NETWORK_ERROR_INVALID_CLIENT_NAME :{WHITE}Tên người chơi không hợp lệ -############ Leave those lines in this order!! +STR_NETWORK_ERROR_CLIENT_GUI_LOST_CONNECTION_CAPTION :{WHITE}Kết nối có thể đã bị mất +STR_NETWORK_ERROR_CLIENT_GUI_LOST_CONNECTION :{WHITE}Trong khoảng{NUM} giây gần đây, không có dữ liệu nào được nhận từ máy chủ + +###length 21 STR_NETWORK_ERROR_CLIENT_GENERAL :lỗi chung STR_NETWORK_ERROR_CLIENT_DESYNC :lỗi mất đồng bộ STR_NETWORK_ERROR_CLIENT_SAVEGAME :không nạp được bản đồ @@ -2240,14 +2455,11 @@ STR_NETWORK_ERROR_CLIENT_TIMEOUT_COMPUTER :lỗi quá thời gian STR_NETWORK_ERROR_CLIENT_TIMEOUT_MAP :tải bản đồ quá thời gian STR_NETWORK_ERROR_CLIENT_TIMEOUT_JOIN :xử lý bản đồ quá thời gian STR_NETWORK_ERROR_CLIENT_INVALID_CLIENT_NAME :tên client không đúng -############ End of leave-in-this-order - -STR_NETWORK_ERROR_CLIENT_GUI_LOST_CONNECTION_CAPTION :{WHITE}Kết nối có thể đã bị mất -STR_NETWORK_ERROR_CLIENT_GUI_LOST_CONNECTION :{WHITE}Trong khoảng{NUM} giây gần đây, không có dữ liệu nào được nhận từ máy chủ # Network related errors STR_NETWORK_SERVER_MESSAGE :*** {1:STRING} -############ Leave those lines in this order!! + +###length 12 STR_NETWORK_SERVER_MESSAGE_GAME_PAUSED :Ván chơi tạm dừng ({STRING}) STR_NETWORK_SERVER_MESSAGE_GAME_STILL_PAUSED_1 :Ván chơi đang dừng ({STRING}) STR_NETWORK_SERVER_MESSAGE_GAME_STILL_PAUSED_2 :Ván chơi đang dừng ({STRING}, {STRING}) @@ -2260,7 +2472,7 @@ STR_NETWORK_SERVER_MESSAGE_GAME_REASON_CONNECTING_CLIENTS :máy trạm kết nối đến STR_NETWORK_SERVER_MESSAGE_GAME_REASON_MANUAL :tự chọn STR_NETWORK_SERVER_MESSAGE_GAME_REASON_GAME_SCRIPT :tập lệnh trò chơi STR_NETWORK_SERVER_MESSAGE_GAME_REASON_LINK_GRAPH :đợi cập nhật tính toán đồ thị -############ End of leave-in-this-order + STR_NETWORK_MESSAGE_CLIENT_LEAVING :ra khỏi ván STR_NETWORK_MESSAGE_CLIENT_JOINED :*** Máy trạm {STRING} gia nhập ván chơi STR_NETWORK_MESSAGE_CLIENT_JOINED_ID :*** Máy trạm {STRING} đã vào trò chơi (Máy trạm #{2:NUM}) @@ -2303,11 +2515,14 @@ STR_CONTENT_DOWNLOAD_CAPTION :{BLACK}Tải về STR_CONTENT_DOWNLOAD_CAPTION_TOOLTIP :{BLACK}Tải các nội dung đã chọn về STR_CONTENT_TOTAL_DOWNLOAD_SIZE :{SILVER}Tổng dung lượng tải: {WHITE}{BYTES} STR_CONTENT_DETAIL_TITLE :{SILVER}THÔNG TIN NỘI DUNG + +###length 5 STR_CONTENT_DETAIL_SUBTITLE_UNSELECTED :{SILVER}Bạn chưa chọn cái này để tải về STR_CONTENT_DETAIL_SUBTITLE_SELECTED :{SILVER}Bạn đã chọn cái này để tải về STR_CONTENT_DETAIL_SUBTITLE_AUTOSELECTED :{SILVER}Cái này phụ thuộc, cần phải chọn để tải về STR_CONTENT_DETAIL_SUBTITLE_ALREADY_HERE :{SILVER}Bạn đã có cái này rồi STR_CONTENT_DETAIL_SUBTITLE_DOES_NOT_EXIST :{SILVER}Nội dung này không có và không thể tải về trong OpenTTD + STR_CONTENT_DETAIL_UPDATE :{SILVER}Cái này thay thế cái đã có {STRING} STR_CONTENT_DETAIL_NAME :{SILVER}Tên: {WHITE}{STRING} STR_CONTENT_DETAIL_VERSION :{SILVER}Phiên bản: {WHITE}{STRING} @@ -2828,7 +3043,8 @@ STR_FRAMERATE_FPS_BAD STR_FRAMERATE_BYTES_GOOD :{LTBLUE}{BYTES} STR_FRAMERATE_GRAPH_MILLISECONDS :{TINY_FONT}{COMMA} ms STR_FRAMERATE_GRAPH_SECONDS :{TINY_FONT}{COMMA} s -############ Leave those lines in this order!! + +###length 15 STR_FRAMERATE_GAMELOOP :{BLACK}Tổng vòng lặp khung hình game: STR_FRAMERATE_GL_ECONOMY :{BLACK} Xử lý bốc dỡ hàng: STR_FRAMERATE_GL_TRAINS :{BLACK} Nhịp của tàu hoả: @@ -2844,8 +3060,8 @@ STR_FRAMERATE_SOUND :{BLACK}Trộn âm thanh: STR_FRAMERATE_ALLSCRIPTS :{BLACK} Tổng số GS/AI: STR_FRAMERATE_GAMESCRIPT :{BLACK} Kịch bản ván chơi: STR_FRAMERATE_AI :{BLACK} AI {NUM} {STRING} -############ End of leave-in-this-order -############ Leave those lines in this order!! + +###length 15 STR_FRAMETIME_CAPTION_GAMELOOP :Vòng lặp khung hình game STR_FRAMETIME_CAPTION_GL_ECONOMY :Bốc dỡ hàng STR_FRAMETIME_CAPTION_GL_TRAINS :Nhịp cho tàu hoả @@ -2861,7 +3077,6 @@ STR_FRAMETIME_CAPTION_SOUND :Trộn âm thanh STR_FRAMETIME_CAPTION_ALLSCRIPTS :Tổng số kịch bản GS/AI STR_FRAMETIME_CAPTION_GAMESCRIPT :Kịch bản ván chơi STR_FRAMETIME_CAPTION_AI :AI {NUM} {STRING} -############ End of leave-in-this-order # Save/load game/scenario @@ -3118,6 +3333,7 @@ STR_NEWGRF_UNPAUSE_WARNING :{WHITE}Tiếp tục có thể làm treo OpenTTD. Không nên báo cáo lỗi sau khi bị treo.{}Bạn có chắc là tiếp tục chơi? # NewGRF status STR_NEWGRF_LIST_NONE :Không +###length 3 STR_NEWGRF_LIST_ALL_FOUND :Tất cả files tìm được STR_NEWGRF_LIST_COMPATIBLE :{YELLOW}Đã tìm thấy files thích hợp STR_NEWGRF_LIST_MISSING :{RED}Thiếu files @@ -3210,6 +3426,7 @@ STR_LOCAL_AUTHORITY_ACTIONS_TOOLTIP :{BLACK}Các thao tác với đô thị, nhấn vào mục để xem chi tiết STR_LOCAL_AUTHORITY_DO_IT_BUTTON :{BLACK}Thực hiện STR_LOCAL_AUTHORITY_DO_IT_TOOLTIP :{BLACK}Thực hiện hành động đã chọn ở trên +###length 8 STR_LOCAL_AUTHORITY_ACTION_SMALL_ADVERTISING_CAMPAIGN :Chiến dịch quảng cáo nhỏ STR_LOCAL_AUTHORITY_ACTION_MEDIUM_ADVERTISING_CAMPAIGN :Chiến dịch quảng cáo trung bình STR_LOCAL_AUTHORITY_ACTION_LARGE_ADVERTISING_CAMPAIGN :Chiến dịch quảng cáo lớn @@ -3219,6 +3436,7 @@ STR_LOCAL_AUTHORITY_ACTION_NEW_BUILDINGS :Tài trợ xây nhà cửa STR_LOCAL_AUTHORITY_ACTION_EXCLUSIVE_TRANSPORT :Mua độc quyền kinh doanh vận tải STR_LOCAL_AUTHORITY_ACTION_BRIBE :Hối lộ quan chức địa phương +###length 8 STR_LOCAL_AUTHORITY_ACTION_TOOLTIP_SMALL_ADVERTISING :{YELLOW}Thực hiện chiến dịch quảng cáo nhỏ để thu hút khách và hàng hoá vận chuyển.{}Tăng xếp hạng cho các trạm gần trung tâm trong thời gian ngắn.{}Chi phí: {CURRENCY_LONG} STR_LOCAL_AUTHORITY_ACTION_TOOLTIP_MEDIUM_ADVERTISING :{YELLOW}Thực hiện chiến dịch quảng cáo trung bình để thu hút khách và hàng hoá vận chuyển.{}Tăng xếp hạng cho các trạm xung quanh trung tâm trong thời gian ngắn.{}Chi phí: {CURRENCY_LONG} STR_LOCAL_AUTHORITY_ACTION_TOOLTIP_LARGE_ADVERTISING :{YELLOW}Thực hiện chiến dịch quảng cáo lớn để thu hút khách và hàng hoá vận chuyển.{}Tăng xếp hạng cho các trạm xung quanh & xa trung tâm trong thời gian ngắn.{}Chi phí: {CURRENCY_LONG} @@ -3248,7 +3466,8 @@ STR_GOAL_QUESTION_CAPTION_INFORMATION :{BLACK}Thông Tin STR_GOAL_QUESTION_CAPTION_WARNING :{BLACK}Cảnh Báo STR_GOAL_QUESTION_CAPTION_ERROR :{YELLOW}Lỗi -############ Start of Goal Question button list +# Goal Question button list +###length 18 STR_GOAL_QUESTION_BUTTON_CANCEL :Hủy bỏ STR_GOAL_QUESTION_BUTTON_OK :OK STR_GOAL_QUESTION_BUTTON_NO :Không @@ -3267,7 +3486,6 @@ STR_GOAL_QUESTION_BUTTON_RESTART :Làm lại STR_GOAL_QUESTION_BUTTON_POSTPONE :Hoãn lại STR_GOAL_QUESTION_BUTTON_SURRENDER :Từ bỏ STR_GOAL_QUESTION_BUTTON_CLOSE :Đóng -############ End of Goal Question button list # Subsidies window STR_SUBSIDIES_CAPTION :{WHITE}Trợ Cấp @@ -3342,7 +3560,7 @@ STR_STATION_VIEW_GROUP_V_D_S :Qua-Đích-Nguồn STR_STATION_VIEW_GROUP_D_S_V :Đích-Nguồn-Qua STR_STATION_VIEW_GROUP_D_V_S :Đích-Qua-Nguồn -############ range for rating starts +###length 8 STR_CARGO_RATING_APPALLING :Kinh hãi STR_CARGO_RATING_VERY_POOR :Uy tín rất thấp STR_CARGO_RATING_POOR :Uy tín thấp @@ -3351,7 +3569,6 @@ STR_CARGO_RATING_GOOD :Tốt STR_CARGO_RATING_VERY_GOOD :Rất tốt STR_CARGO_RATING_EXCELLENT :Tuyệt vời STR_CARGO_RATING_OUTSTANDING :Hoàn hảo -############ range for rating ends STR_STATION_VIEW_CENTER_TOOLTIP :{BLACK}Xem trung tâm ga, bến, cảng. Ctrl+Click mở cửa sổ mới để xem STR_STATION_VIEW_RENAME_TOOLTIP :{BLACK}Đổi tên ga, bến, cảng @@ -3379,6 +3596,8 @@ STR_EDIT_WAYPOINT_NAME :{WHITE}Sửa tên điểm mốc STR_FINANCES_CAPTION :{WHITE}Tài Chính Công Ty {COMPANY} {BLACK}{COMPANY_NUM} STR_FINANCES_EXPENDITURE_INCOME_TITLE :{WHITE}Thu nhập/Chi phí STR_FINANCES_YEAR :{WHITE}{NUM} + +###length 13 STR_FINANCES_SECTION_CONSTRUCTION :{GOLD}Xây dựng STR_FINANCES_SECTION_NEW_VEHICLES :{GOLD}Mua phương tiện STR_FINANCES_SECTION_TRAIN_RUNNING_COSTS :{GOLD}Chi phí hoạt động của tàu hoả @@ -3392,6 +3611,7 @@ STR_FINANCES_SECTION_AIRCRAFT_INCOME :{GOLD}Thu từ máy bay STR_FINANCES_SECTION_SHIP_INCOME :{GOLD}Thu từ tàu thuỷ STR_FINANCES_SECTION_LOAN_INTEREST :{GOLD}Lãi vay vốn STR_FINANCES_SECTION_OTHER :{GOLD}Khác + STR_FINANCES_NEGATIVE_INCOME :{BLACK}-{CURRENCY_LONG} STR_FINANCES_POSITIVE_INCOME :{BLACK}+{CURRENCY_LONG} STR_FINANCES_TOTAL_CAPTION :{WHITE}Tổng: @@ -3506,28 +3726,29 @@ STR_CONFIG_GAME_PRODUCTION :{WHITE}Thay đổi sản lượng (bội số của 8, max 2040) STR_CONFIG_GAME_PRODUCTION_LEVEL :{WHITE}Thay đổi mức sản lượng (theo phần trăm, cao nhất 800%) # Vehicle lists +###length VEHICLE_TYPES STR_VEHICLE_LIST_TRAIN_CAPTION :{WHITE}{STRING} - {COMMA} Tàu hoả STR_VEHICLE_LIST_ROAD_VEHICLE_CAPTION :{WHITE}{STRING} - {COMMA} Xe ôtô STR_VEHICLE_LIST_SHIP_CAPTION :{WHITE}{STRING} - {COMMA} Tàu thuỷ STR_VEHICLE_LIST_AIRCRAFT_CAPTION :{WHITE}{STRING} - {COMMA} Máy bay +###length VEHICLE_TYPES STR_VEHICLE_LIST_TRAIN_LIST_TOOLTIP :{BLACK}Tàu hoả - nháy vào tàu hoả để xem chi tiết STR_VEHICLE_LIST_ROAD_VEHICLE_TOOLTIP :{BLACK}Xe ôtô - nháy vào ôtô để xem chi tiết STR_VEHICLE_LIST_SHIP_TOOLTIP :{BLACK}Tàu thuỷ - nháy vào tàu thuỷ để xem chi tiết STR_VEHICLE_LIST_AIRCRAFT_TOOLTIP :{BLACK}Máy bay - nháy vào máy bay để xem chi tiết -STR_VEHICLE_LIST_PROFIT_THIS_YEAR_LAST_YEAR :{TINY_FONT}{BLACK}Lợi nhuận năm nay: {CURRENCY_LONG} (năm ngoái: {CURRENCY_LONG}) - +###length VEHICLE_TYPES STR_VEHICLE_LIST_AVAILABLE_TRAINS :Tàu sẵn có STR_VEHICLE_LIST_AVAILABLE_ROAD_VEHICLES :Xe sẵn có STR_VEHICLE_LIST_AVAILABLE_SHIPS :Các tàu thuỷ sẵn có STR_VEHICLE_LIST_AVAILABLE_AIRCRAFT :Máy bay sẵn có -STR_VEHICLE_LIST_AVAILABLE_ENGINES_TOOLTIP :{BLACK}Xem danh sách các động cơ thiết kế cho loại toa xe này. STR_VEHICLE_LIST_MANAGE_LIST :{BLACK}Quản lý danh sách STR_VEHICLE_LIST_MANAGE_LIST_TOOLTIP :{BLACK}Gửi chỉ dẫn tới toàn bộ phương tiện trong danh sách STR_VEHICLE_LIST_REPLACE_VEHICLES :Thay phương tiện STR_VEHICLE_LIST_SEND_FOR_SERVICING :Gửi về bảo trì +STR_VEHICLE_LIST_PROFIT_THIS_YEAR_LAST_YEAR :{TINY_FONT}{BLACK}Lợi nhuận năm nay: {CURRENCY_LONG} (năm ngoái: {CURRENCY_LONG}) STR_VEHICLE_LIST_SEND_TRAIN_TO_DEPOT :Gửi về xưởng STR_VEHICLE_LIST_SEND_ROAD_VEHICLE_TO_DEPOT :Gửi về xưởng @@ -3536,15 +3757,18 @@ STR_VEHICLE_LIST_SEND_AIRCRAFT_TO_HANGAR :Gửi về Hangar STR_VEHICLE_LIST_MASS_STOP_LIST_TOOLTIP :{BLACK}Ấn để dừng mọi phương tiện trong danh sách STR_VEHICLE_LIST_MASS_START_LIST_TOOLTIP :{BLACK}Ấn để chạy mọi phương tiện trong danh sách +STR_VEHICLE_LIST_AVAILABLE_ENGINES_TOOLTIP :{BLACK}Xem danh sách các động cơ thiết kế cho loại toa xe này. STR_VEHICLE_LIST_SHARED_ORDERS_LIST_CAPTION :{WHITE}Lộ trình chia sẻ với {COMMA} phương tiện # Group window +###length VEHICLE_TYPES STR_GROUP_ALL_TRAINS :Tất cả tàu hoả STR_GROUP_ALL_ROAD_VEHICLES :Tất cả xe ôtô STR_GROUP_ALL_SHIPS :Tất cả tàu thuỷ STR_GROUP_ALL_AIRCRAFTS :Tất cả máy bay +###length VEHICLE_TYPES STR_GROUP_DEFAULT_TRAINS :Tàu hoả chưa lập nhóm STR_GROUP_DEFAULT_ROAD_VEHICLES :Xe ôtô chưa lập nhóm STR_GROUP_DEFAULT_SHIPS :Tày thuỷ chưa lập nhóm @@ -3573,6 +3797,7 @@ STR_GROUP_OCCUPANCY :Hiện đang dùng: STR_GROUP_OCCUPANCY_VALUE :{NUM}% # Build vehicle window +###length 4 STR_BUY_VEHICLE_TRAIN_RAIL_CAPTION :Tàu Hỏa Mới STR_BUY_VEHICLE_TRAIN_ELRAIL_CAPTION :Tàu Điện Mới STR_BUY_VEHICLE_TRAIN_MONORAIL_CAPTION :Tàu Đơn Ray Mới @@ -3581,12 +3806,12 @@ STR_BUY_VEHICLE_TRAIN_MAGLEV_CAPTION :Tàu Đệm Từ Mới STR_BUY_VEHICLE_ROAD_VEHICLE_CAPTION :Xe Cộ Mới STR_BUY_VEHICLE_TRAM_VEHICLE_CAPTION :Kiểu xe điện mới -############ range for vehicle availability starts +# Vehicle availability +###length VEHICLE_TYPES STR_BUY_VEHICLE_TRAIN_ALL_CAPTION :Tàu Hỏa Mới STR_BUY_VEHICLE_ROAD_VEHICLE_ALL_CAPTION :Thêm xe ô-tô mới STR_BUY_VEHICLE_SHIP_CAPTION :Tàu Mới STR_BUY_VEHICLE_AIRCRAFT_CAPTION :Máy Bay Mới -############ range for vehicle availability ends STR_PURCHASE_INFO_COST_WEIGHT :{BLACK}Chi phí: {GOLD}{CURRENCY_LONG}{BLACK} Tải trọng: {GOLD}{WEIGHT_SHORT} STR_PURCHASE_INFO_COST_REFIT_WEIGHT :{BLACK}Giá: {GOLD}{CURRENCY_LONG}{BLACK} (Giá cải biến: {GOLD}{CURRENCY_LONG}{BLACK}) Trọng lượng: {GOLD}{WEIGHT_SHORT} @@ -3615,56 +3840,67 @@ STR_PURCHASE_INFO_MAX_TE :{BLACK}Lực kéo tối đa: {GOLD}{FORCE} STR_PURCHASE_INFO_AIRCRAFT_RANGE :{BLACK}Tầm xa: {GOLD}{COMMA} ô STR_PURCHASE_INFO_AIRCRAFT_TYPE :{BLACK}Kiểu máy bay: {GOLD}{STRING} +###length VEHICLE_TYPES STR_BUY_VEHICLE_TRAIN_LIST_TOOLTIP :{BLACK}Danh sách tàu hỏa có thể chọn. Click vào tàu hỏa để xem thông tin. Ctrl+Click để ẩn/hiện loại được chọn STR_BUY_VEHICLE_ROAD_VEHICLE_LIST_TOOLTIP :{BLACK}Danh sách xe có thể chọn. Click vào xe để xem thông tin. Ctrl+Click để ẩn/hiện loại được chọn STR_BUY_VEHICLE_SHIP_LIST_TOOLTIP :{BLACK}Danh sách tàu có thể chọn. Click vào tàu để xem thông tin. Ctrl+Click để ẩn/hiện loại được chọn STR_BUY_VEHICLE_AIRCRAFT_LIST_TOOLTIP :{BLACK}Danh sách máy bay có thể chọn. Click vào máy bay để xem thông tin. Ctrl+Click để ẩn/hiện loại được chọn +###length VEHICLE_TYPES STR_BUY_VEHICLE_TRAIN_BUY_VEHICLE_BUTTON :{BLACK}Mua P.Tiện STR_BUY_VEHICLE_ROAD_VEHICLE_BUY_VEHICLE_BUTTON :{BLACK}Mua P.Tiện STR_BUY_VEHICLE_SHIP_BUY_VEHICLE_BUTTON :{BLACK}Mua tàu STR_BUY_VEHICLE_AIRCRAFT_BUY_VEHICLE_BUTTON :{BLACK}Mua Máy Bay +###length VEHICLE_TYPES STR_BUY_VEHICLE_TRAIN_BUY_REFIT_VEHICLE_BUTTON :{BLACK}Mua và cải biến ô-tô STR_BUY_VEHICLE_ROAD_VEHICLE_BUY_REFIT_VEHICLE_BUTTON :{BLACK}Mua và cải biến ô-tô STR_BUY_VEHICLE_SHIP_BUY_REFIT_VEHICLE_BUTTON :{BLACK}Mua và cải biến tàu thuỷ STR_BUY_VEHICLE_AIRCRAFT_BUY_REFIT_VEHICLE_BUTTON :{BLACK}Mua và cải biến máy bay +###length VEHICLE_TYPES STR_BUY_VEHICLE_TRAIN_BUY_VEHICLE_TOOLTIP :{BLACK}Mua tàu hỏa đã ấn định. Shift+Click để xem giá mua dự tính STR_BUY_VEHICLE_ROAD_VEHICLE_BUY_VEHICLE_TOOLTIP :{BLACK}Mua xe đã ấn định. Shift+Click để xem giá mua dự tính STR_BUY_VEHICLE_SHIP_BUY_VEHICLE_TOOLTIP :{BLACK}Mua tàu đã ấn định. Shift+Click để xem giá mua dự tính STR_BUY_VEHICLE_AIRCRAFT_BUY_VEHICLE_TOOLTIP :{BLACK}Mua máy bay đã ấn định. Shift+Click để xem giá mua dự tính +###length VEHICLE_TYPES STR_BUY_VEHICLE_TRAIN_BUY_REFIT_VEHICLE_TOOLTIP :{BLACK}Mua và cải biến toa tầu được chọn. Shift+Click để xem giá mua dự tính STR_BUY_VEHICLE_ROAD_VEHICLE_BUY_REFIT_VEHICLE_TOOLTIP :{BLACK}Mua và cải biến ô-tô đang chọn. Shift+Click để xem giá mua dự tính STR_BUY_VEHICLE_SHIP_BUY_REFIT_VEHICLE_TOOLTIP :{BLACK}Mua và cải biến tàu thuỷ đã chọn. Shift+Click để dự tính giá mà không mua STR_BUY_VEHICLE_AIRCRAFT_BUY_REFIT_VEHICLE_TOOLTIP :{BLACK}Mua và cải biến máy bay được chọn. Shift+Click để xem chi phí dự tính +###length VEHICLE_TYPES STR_BUY_VEHICLE_TRAIN_RENAME_BUTTON :{BLACK}Thay tên STR_BUY_VEHICLE_ROAD_VEHICLE_RENAME_BUTTON :{BLACK}Thay tên STR_BUY_VEHICLE_SHIP_RENAME_BUTTON :{BLACK}Thay tên STR_BUY_VEHICLE_AIRCRAFT_RENAME_BUTTON :{BLACK}Thay tên +###length VEHICLE_TYPES STR_BUY_VEHICLE_TRAIN_RENAME_TOOLTIP :{BLACK}Thay tên loại tàu hỏa STR_BUY_VEHICLE_ROAD_VEHICLE_RENAME_TOOLTIP :{BLACK}Thay tên loại xe STR_BUY_VEHICLE_SHIP_RENAME_TOOLTIP :{BLACK}Thay tên loại tàu STR_BUY_VEHICLE_AIRCRAFT_RENAME_TOOLTIP :{BLACK}Thay tên loại máy bay +###length VEHICLE_TYPES STR_BUY_VEHICLE_TRAIN_HIDE_TOGGLE_BUTTON :{BLACK}Ẩn STR_BUY_VEHICLE_ROAD_VEHICLE_HIDE_TOGGLE_BUTTON :{BLACK}Ẩn STR_BUY_VEHICLE_SHIP_HIDE_TOGGLE_BUTTON :{BLACK}Ẩn STR_BUY_VEHICLE_AIRCRAFT_HIDE_TOGGLE_BUTTON :{BLACK}Ẩn +###length VEHICLE_TYPES STR_BUY_VEHICLE_TRAIN_SHOW_TOGGLE_BUTTON :{BLACK}Hiển thị STR_BUY_VEHICLE_ROAD_VEHICLE_SHOW_TOGGLE_BUTTON :{BLACK}Hiển thị STR_BUY_VEHICLE_SHIP_SHOW_TOGGLE_BUTTON :{BLACK}Hiển thị STR_BUY_VEHICLE_AIRCRAFT_SHOW_TOGGLE_BUTTON :{BLACK}Hiển thị +###length VEHICLE_TYPES STR_BUY_VEHICLE_TRAIN_HIDE_SHOW_TOGGLE_TOOLTIP :{BLACK}Bật/tắt hiển thị loại tàu hỏa STR_BUY_VEHICLE_ROAD_VEHICLE_HIDE_SHOW_TOGGLE_TOOLTIP :{BLACK}Bật/tắt hiển thị loại xe STR_BUY_VEHICLE_SHIP_HIDE_SHOW_TOGGLE_TOOLTIP :{BLACK}Bật/tắt hiển thị loại tàu STR_BUY_VEHICLE_AIRCRAFT_HIDE_SHOW_TOGGLE_TOOLTIP :{BLACK}Bật/tắt hiển thị loại máy bay +###length VEHICLE_TYPES STR_QUERY_RENAME_TRAIN_TYPE_CAPTION :{WHITE}Đổi tên kiểu của đầu/toa tàu STR_QUERY_RENAME_ROAD_VEHICLE_TYPE_CAPTION :{WHITE}Đổi tên kiểu của ôtô STR_QUERY_RENAME_SHIP_TYPE_CAPTION :{WHITE}Đổi tên kiểu của tàu thuỷ @@ -3681,68 +3917,79 @@ STR_DEPOT_VEHICLE_TOOLTIP STR_DEPOT_VEHICLE_TOOLTIP_CHAIN :{BLACK}{NUM} phương tiện{STRING} STR_DEPOT_VEHICLE_TOOLTIP_CARGO :{}{CARGO_LONG} ({CARGO_SHORT}) +###length VEHICLE_TYPES STR_DEPOT_TRAIN_LIST_TOOLTIP :{BLACK}Tàu hoả - kéo thả để thêm/bớt toa tàu, nháy chuột phải để xem chi tiết.Giữ Ctrl để thực hiện cả chuỗi hành động nêu trên STR_DEPOT_ROAD_VEHICLE_LIST_TOOLTIP :{BLACK}Ôtô - nháy chuột phải vào ôtô để xem chi tiết STR_DEPOT_SHIP_LIST_TOOLTIP :{BLACK}Tàu thuỷ - nháy chuột phải vào tàu thuỷ để xem chi tiết STR_DEPOT_AIRCRAFT_LIST_TOOLTIP :{BLACK}Máy bay - nháy chuột phải vào máy bay để xem chi tiết +###length VEHICLE_TYPES STR_DEPOT_TRAIN_SELL_TOOLTIP :{BLACK}Thả toa tàu vào đây để bán nó đi STR_DEPOT_ROAD_VEHICLE_SELL_TOOLTIP :{BLACK}Thả ôtô vào đây để bán nó đi STR_DEPOT_SHIP_SELL_TOOLTIP :{BLACK}Thả tàu thuỷ vào đây để bán nó đi STR_DEPOT_AIRCRAFT_SELL_TOOLTIP :{BLACK}Thả máy bay vào đây để bán nó đi -STR_DEPOT_DRAG_WHOLE_TRAIN_TO_SELL_TOOLTIP :{BLACK}Thả đầu máy tàu vào đây để bán cả đoàn tàu - +###length VEHICLE_TYPES STR_DEPOT_SELL_ALL_BUTTON_TRAIN_TOOLTIP :{BLACK}Bán tất cả tàu hoả trong xưởng STR_DEPOT_SELL_ALL_BUTTON_ROAD_VEHICLE_TOOLTIP :{BLACK}Bán tất cả ôtô trong xưởng STR_DEPOT_SELL_ALL_BUTTON_SHIP_TOOLTIP :{BLACK}Bán tất cả tàu thuỷ trong xưởng STR_DEPOT_SELL_ALL_BUTTON_AIRCRAFT_TOOLTIP :{BLACK}Bán tất cả máy bay trong xưởng +###length VEHICLE_TYPES STR_DEPOT_AUTOREPLACE_TRAIN_TOOLTIP :{BLACK}Tự động thay thế tất cả tàu hoả trong xưởng STR_DEPOT_AUTOREPLACE_ROAD_VEHICLE_TOOLTIP :{BLACK}Tự động thay thế tất cả ôtô trong xưởng STR_DEPOT_AUTOREPLACE_SHIP_TOOLTIP :{BLACK}Tự động thay thế tất cả tàu thuỷ trong xưởng STR_DEPOT_AUTOREPLACE_AIRCRAFT_TOOLTIP :{BLACK}Tự động thay thế tất cả máy bay trong xưởng +###length VEHICLE_TYPES STR_DEPOT_TRAIN_NEW_VEHICLES_BUTTON :{BLACK}Thêm tàu hoả STR_DEPOT_ROAD_VEHICLE_NEW_VEHICLES_BUTTON :{BLACK}Thêm ôtô STR_DEPOT_SHIP_NEW_VEHICLES_BUTTON :{BLACK}Thêm tàu thuỷ STR_DEPOT_AIRCRAFT_NEW_VEHICLES_BUTTON :{BLACK}Thêm máy bay +###length VEHICLE_TYPES STR_DEPOT_TRAIN_NEW_VEHICLES_TOOLTIP :{BLACK}Mua tàu hoả mới STR_DEPOT_ROAD_VEHICLE_NEW_VEHICLES_TOOLTIP :{BLACK}Mua ôtô mới STR_DEPOT_SHIP_NEW_VEHICLES_TOOLTIP :{BLACK}Mua tàu thuỷ mới STR_DEPOT_AIRCRAFT_NEW_VEHICLES_TOOLTIP :{BLACK}Mua máy bay mới +###length VEHICLE_TYPES STR_DEPOT_CLONE_TRAIN :{BLACK}Tạo tàu hoả giống hệt STR_DEPOT_CLONE_ROAD_VEHICLE :{BLACK}Tạo ôtô giống hệt STR_DEPOT_CLONE_SHIP :{BLACK}Tạo tàu thuỷ giống hệt STR_DEPOT_CLONE_AIRCRAFT :{BLACK}Tạo máy bay giống hệt +###length VEHICLE_TYPES STR_DEPOT_CLONE_TRAIN_DEPOT_INFO :{BLACK}Thao tác này mua một đoàn tàu giống hệt tàu cũ, gồm cả đầu máy và toa xe. Click vào nút này, sau đó click vào một đoàn tàu ngoài hoặc trong ga. Ctrl+Click để tạo tàu mới chia sẻ lộ trình. Shift+Click để xem giá mua dự tính STR_DEPOT_CLONE_ROAD_VEHICLE_DEPOT_INFO :{BLACK}Thao tác này mua ôtô giống hệt ôtô cũ.Click vào nút này để thực hiện thao tác đối với xe trong xưởng hoặc ngoài xưởng. Ctrl+Click để tạo ôtô chia sẻ lộ trình. Shift+Click để xem giá mua ước tính STR_DEPOT_CLONE_SHIP_DEPOT_INFO :{BLACK}Thao tác này mua tàu thuỷ giống hệt tàu thuỷ cũ, gồm cả loại hàng chuyên chở. Ctrl+Click để tạo tàu thuỷ chia sẻ lộ trình. Shift+Click để xem giá mua dự tính STR_DEPOT_CLONE_AIRCRAFT_INFO_HANGAR_WINDOW :{BLACK}Thao tác này mua máy bay giống hệt máy bay cũ, gồm cả loại hàng chuyên chở. Ctrl+Click để tạo máy bay chia sẻ lộ trình. Shift+Click để xem giá mua dự tính +###length VEHICLE_TYPES STR_DEPOT_TRAIN_LOCATION_TOOLTIP :{BLACK}Xem trung tâm của xưởng tàu hoả. Ctrl+Click mở cửa sổ mới để xem STR_DEPOT_ROAD_VEHICLE_LOCATION_TOOLTIP :{BLACK}Xem trung tâm của xưởng ôtô. Ctrl+Click mở cửa sổ mới để xem STR_DEPOT_SHIP_LOCATION_TOOLTIP :{BLACK}Xem trung tâm của xưởng tàu thuỷ. Ctrl+Click mở cửa sổ mới để xem STR_DEPOT_AIRCRAFT_LOCATION_TOOLTIP :{BLACK}Xem trung tâm của xưởng máy bay. Ctrl+Click mở cửa sổ mới để xem +###length VEHICLE_TYPES STR_DEPOT_VEHICLE_ORDER_LIST_TRAIN_TOOLTIP :{BLACK}Danh sách các đoàn tàu có lộ trình đi qua xưởng này STR_DEPOT_VEHICLE_ORDER_LIST_ROAD_VEHICLE_TOOLTIP :{BLACK}Danh sách các ôtô có lộ trình đi qua xưởng này STR_DEPOT_VEHICLE_ORDER_LIST_SHIP_TOOLTIP :{BLACK}Danh sách các tàu thuỷ có lộ trình đi qua xưởng này STR_DEPOT_VEHICLE_ORDER_LIST_AIRCRAFT_TOOLTIP :{BLACK}Danh sách các máy bay có lộ trình đi qua xưởng này +###length VEHICLE_TYPES STR_DEPOT_MASS_STOP_DEPOT_TRAIN_TOOLTIP :{BLACK}Dừng các đoàn tàu trong xưởng STR_DEPOT_MASS_STOP_DEPOT_ROAD_VEHICLE_TOOLTIP :{BLACK}Dừng các ôtô trong xưởng STR_DEPOT_MASS_STOP_DEPOT_SHIP_TOOLTIP :{BLACK}Dừng các tàu thuỷ trong xưởng STR_DEPOT_MASS_STOP_HANGAR_TOOLTIP :{BLACK}Dừng các máy bay trong xưởng +###length VEHICLE_TYPES STR_DEPOT_MASS_START_DEPOT_TRAIN_TOOLTIP :{BLACK}Chạy các đoàn tàu trong xưởng STR_DEPOT_MASS_START_DEPOT_ROAD_VEHICLE_TOOLTIP :{BLACK}Chạy các ôtô trong xưởng STR_DEPOT_MASS_START_DEPOT_SHIP_TOOLTIP :{BLACK}Chạy các tàu thuỷ trong xưởng STR_DEPOT_MASS_START_HANGAR_TOOLTIP :{BLACK}Chạy các máy bay trong xưởng +STR_DEPOT_DRAG_WHOLE_TRAIN_TO_SELL_TOOLTIP :{BLACK}Thả đầu máy tàu vào đây để bán cả đoàn tàu STR_DEPOT_SELL_CONFIRMATION_TEXT :{YELLOW}Bạn đang bán tất các phương tiện ở trong xưởng. Bạn có chắc không? # Engine preview window @@ -3770,16 +4017,18 @@ STR_ENGINE_PREVIEW_COST_MAX_SPEED_TYPE_RANGE_CAP_RUNCOST :{BLACK}Giá: {CURRENCY_LONG} Tốc độ tối đa: {VELOCITY}{}Kiểu máy bay: {STRING} Tầm xa: {COMMA} ô{}Sức chứa: {CARGO_LONG}{}Chi phí hoạt động: {CURRENCY_LONG}/năm # Autoreplace window STR_REPLACE_VEHICLES_WHITE :{WHITE}Thay thế {STRING} - {STRING} -STR_REPLACE_VEHICLE_TRAIN :Tàu -STR_REPLACE_VEHICLE_ROAD_VEHICLE :Xe cộ -STR_REPLACE_VEHICLE_SHIP :Tàu thủy -STR_REPLACE_VEHICLE_AIRCRAFT :Máy bay STR_REPLACE_VEHICLE_VEHICLES_IN_USE :{YELLOW}Phương tiện đang sử dụng STR_REPLACE_VEHICLE_VEHICLES_IN_USE_TOOLTIP :{BLACK}Cột hiển thị những phương tiện đang sở hữu STR_REPLACE_VEHICLE_AVAILABLE_VEHICLES :{YELLOW}Phương tiện có sẵn STR_REPLACE_VEHICLE_AVAILABLE_VEHICLES_TOOLTIP :{BLACK}Cột hiển thị những phương tiện có thể thay thế +###length VEHICLE_TYPES +STR_REPLACE_VEHICLE_TRAIN :Tàu +STR_REPLACE_VEHICLE_ROAD_VEHICLE :Xe cộ +STR_REPLACE_VEHICLE_SHIP :Tàu thủy +STR_REPLACE_VEHICLE_AIRCRAFT :Máy bay + STR_REPLACE_HELP_LEFT_ARRAY :{BLACK}Lựa chọn đầu máy để thay thế STR_REPLACE_HELP_RIGHT_ARRAY :{BLACK}Lựa chọn đầu máy mới để thay thế đầu máy đã chọn @@ -3799,8 +4048,11 @@ STR_REPLACE_WAGONS STR_REPLACE_ALL_RAILTYPE :Tất cả toa xe đầu máy STR_REPLACE_ALL_ROADTYPE :Tất cả các xe ô-tô +###length 2 STR_REPLACE_HELP_RAILTYPE :{BLACK}Chọn kiểu đường ray bạn muốn thay thế STR_REPLACE_HELP_ROADTYPE :{BLACK}Chọn loại đường bạn muốn thay ô-tô thành vậy +###next-name-looks-similar + STR_REPLACE_HELP_REPLACE_INFO_TAB :{BLACK}Hiện thị đầu máy nào đang được thay thế, nếu có STR_REPLACE_RAIL_VEHICLES :Đầu máy/toa tàu hoả STR_REPLACE_ELRAIL_VEHICLES :Đầu máy/toa xe điện @@ -3817,48 +4069,53 @@ STR_REPLACE_REMOVE_WAGON_GROUP_HELP :{STRING}. Ctrl+Click để áp dụng cho nhóm con # Vehicle view STR_VEHICLE_VIEW_CAPTION :{WHITE}{VEHICLE} +###length VEHICLE_TYPES STR_VEHICLE_VIEW_TRAIN_CENTER_TOOLTIP :{BLACK}Xem trung tâm của tàu hỏa. Click đôi để theo dõi trên màn hình. Ctrl+Click mở cửa sổ mới để xem STR_VEHICLE_VIEW_ROAD_VEHICLE_CENTER_TOOLTIP :{BLACK}Xem trung tâm của ôtô. Click đôi để theo dõi trên màn hình. Ctrl+Click mở cửa sổ mới để xem STR_VEHICLE_VIEW_SHIP_CENTER_TOOLTIP :{BLACK}Xem trung tâm của tàu thủy. Click đôi để theo dõi trên màn hình. Ctrl+Click mở cửa sổ mới để xem STR_VEHICLE_VIEW_AIRCRAFT_CENTER_TOOLTIP :{BLACK}Xem trung tâm của máy bay. Click đôi để theo dõi trên màn hình. Ctrl+Click mở cửa sổ mới để xem +###length VEHICLE_TYPES STR_VEHICLE_VIEW_TRAIN_SEND_TO_DEPOT_TOOLTIP :{BLACK}Đưa tàu về xưởng. Ctrl+Click sẽ gửi về bảo trì thôi STR_VEHICLE_VIEW_ROAD_VEHICLE_SEND_TO_DEPOT_TOOLTIP :{BLACK}Đưa ôtô về xưởng. Ctrl+Click sẽ gửi về bảo trì thôi STR_VEHICLE_VIEW_SHIP_SEND_TO_DEPOT_TOOLTIP :{BLACK}Đưa tàu thuỷ về xưởng. Ctrl+Click sẽ gửi về bảo trì thôi STR_VEHICLE_VIEW_AIRCRAFT_SEND_TO_DEPOT_TOOLTIP :{BLACK}Đưa máy bay về xưởng. Ctrl+Click sẽ gửi về bảo trì thôi +###length VEHICLE_TYPES STR_VEHICLE_VIEW_CLONE_TRAIN_INFO :{BLACK}Nút này sẽ mua 1 đoàn tàu giống hệt, gồm cả toa xe. Ctrl+Click để dùng lộ trình chia sẻ. Shift+Click để xem giá mua dự tính STR_VEHICLE_VIEW_CLONE_ROAD_VEHICLE_INFO :{BLACK}Nút này sẽ mua một ôtô giống hệt. Ctrl+Click để dùng lộ trình chia sẻ. Shift+Click để xem giá mua dự tính STR_VEHICLE_VIEW_CLONE_SHIP_INFO :{BLACK}Nút này sẽ mua một tàu thuỷ giống hệt. Ctrl+Click để dùng lộ trình chia sẻ. Shift+Click để xem giá mua dự tính STR_VEHICLE_VIEW_CLONE_AIRCRAFT_INFO :{BLACK}Nút này sẽ mua một máy bay giống hệt. Ctrl+Click để dùng lộ trình chia sẻ. Shift+Click để xem giá mua dự tính STR_VEHICLE_VIEW_TRAIN_IGNORE_SIGNAL_TOOLTIP :{BLACK}Ép đoàn tàu vượt đèn đỏ, không đợi đến khi đèn xanh - +STR_VEHICLE_VIEW_TRAIN_REVERSE_TOOLTIP :{BLACK}Đổi hướng đoàn tàu +STR_VEHICLE_VIEW_ROAD_VEHICLE_REVERSE_TOOLTIP :{BLACK}Quay đầu ôtô +STR_VEHICLE_VIEW_ORDER_LOCATION_TOOLTIP :{BLACK}Xem trung tâm của đích đến lộ trình. Ctrl+Click mở cửa sổ mới để xem + +###length VEHICLE_TYPES STR_VEHICLE_VIEW_TRAIN_REFIT_TOOLTIP :{BLACK}Cải biến tàu để mang loại hàng hoá khác STR_VEHICLE_VIEW_ROAD_VEHICLE_REFIT_TOOLTIP :{BLACK}Cải biến ôtô để mang loại hàng hoá khác STR_VEHICLE_VIEW_SHIP_REFIT_TOOLTIP :{BLACK}Cải biến tàu thuỷ để mang loại hàng hoá khác STR_VEHICLE_VIEW_AIRCRAFT_REFIT_TOOLTIP :{BLACK}Cải biến máy bay để mang loại hàng hoá khác -STR_VEHICLE_VIEW_TRAIN_REVERSE_TOOLTIP :{BLACK}Đổi hướng đoàn tàu -STR_VEHICLE_VIEW_ROAD_VEHICLE_REVERSE_TOOLTIP :{BLACK}Quay đầu ôtô - +###length VEHICLE_TYPES STR_VEHICLE_VIEW_TRAIN_ORDERS_TOOLTIP :{BLACK}Hiện lộ trình tàu. Ctrl+Click để hiện lịch trình STR_VEHICLE_VIEW_ROAD_VEHICLE_ORDERS_TOOLTIP :{BLACK}Hiện lộ trình ôtô. Ctrl+Click để hiện lịch trình STR_VEHICLE_VIEW_SHIP_ORDERS_TOOLTIP :{BLACK}Hiện lộ trình tàu thuỷ. Ctrl+Click để hiện lịch trình tàu STR_VEHICLE_VIEW_AIRCRAFT_ORDERS_TOOLTIP :{BLACK}Hiện lộ trình máy bay. Ctrl+Click để hiện lịch trình +###length VEHICLE_TYPES STR_VEHICLE_VIEW_TRAIN_SHOW_DETAILS_TOOLTIP :{BLACK}Hiện chi tiết tàu hoả STR_VEHICLE_VIEW_ROAD_VEHICLE_SHOW_DETAILS_TOOLTIP :{BLACK}Hiện chi tiết ôtô STR_VEHICLE_VIEW_SHIP_SHOW_DETAILS_TOOLTIP :{BLACK}Hiện chi tiết tàu thuỷ STR_VEHICLE_VIEW_AIRCRAFT_SHOW_DETAILS_TOOLTIP :{BLACK}Hiện chi tiết máy bay +###length VEHICLE_TYPES STR_VEHICLE_VIEW_TRAIN_STATUS_START_STOP_TOOLTIP :{BLACK}Tác động đến tàu hỏa hiện tại - bấm để dừng/chạy tàu hỏa STR_VEHICLE_VIEW_ROAD_VEHICLE_STATUS_START_STOP_TOOLTIP :{BLACK}Tác động đến phương tiện hiện tại - bấm để dừng/chạy phương tiện STR_VEHICLE_VIEW_SHIP_STATE_STATUS_STOP_TOOLTIP :{BLACK}Tác động đến tàu thủy hiện tại - bấm để dừng/chạy tàu thủy STR_VEHICLE_VIEW_AIRCRAFT_STATUS_START_STOP_TOOLTIP :{BLACK}Tác động đến máy bay hiện tại - bấm để dừng/chạy máy bay -STR_VEHICLE_VIEW_ORDER_LOCATION_TOOLTIP :{BLACK}Xem trung tâm của đích đến lộ trình. Ctrl+Click mở cửa sổ mới để xem - # Messages in the start stop button in the vehicle view STR_VEHICLE_STATUS_LOADING_UNLOADING :{LTBLUE}Bốc/dỡ hàng STR_VEHICLE_STATUS_LEAVING :{LTBLUE}Rời bến @@ -3877,21 +4134,24 @@ STR_VEHICLE_STATUS_HEADING_FOR_DEPOT_VEL :{ORANGE}Nhắm tới {DEPOT}, {VELOCITY} STR_VEHICLE_STATUS_HEADING_FOR_DEPOT_SERVICE_VEL :{LTBLUE}Phục vụ tại {DEPOT}, {VELOCITY} # Vehicle stopped/started animations +###length 2 STR_VEHICLE_COMMAND_STOPPED_SMALL :{TINY_FONT}{RED}Đã dừng STR_VEHICLE_COMMAND_STOPPED :{RED}Đã dừng + +###length 2 STR_VEHICLE_COMMAND_STARTED_SMALL :{TINY_FONT}{GREEN}Đã chạy STR_VEHICLE_COMMAND_STARTED :{GREEN}Đã chạy # Vehicle details STR_VEHICLE_DETAILS_CAPTION :{WHITE}{VEHICLE} (Chi tiết) +###length VEHICLE_TYPES STR_VEHICLE_DETAILS_TRAIN_RENAME :{BLACK}Đổi tên tàu STR_VEHICLE_DETAILS_ROAD_VEHICLE_RENAME :{BLACK}Đổi tên ôtô STR_VEHICLE_DETAILS_SHIP_RENAME :{BLACK}Đổi tên tàu thuỷ STR_VEHICLE_DETAILS_AIRCRAFT_RENAME :{BLACK}Đổi tên máy bay STR_VEHICLE_INFO_AGE_RUNNING_COST_YR :{BLACK}Tuổi: {LTBLUE}{STRING}{BLACK} Chi phí hoạt động: {LTBLUE}{CURRENCY_LONG}/năm -# The next two need to stay in this order STR_VEHICLE_INFO_AGE :{COMMA} năm ({COMMA}) STR_VEHICLE_INFO_AGE_RED :{RED}{COMMA} năm ({COMMA}) @@ -3922,6 +4182,7 @@ STR_VEHICLE_DETAILS_DEFAULT :Mặc định STR_VEHICLE_DETAILS_DAYS :Ngày STR_VEHICLE_DETAILS_PERCENT :Phần trăm +###length VEHICLE_TYPES STR_QUERY_RENAME_TRAIN_CAPTION :{WHITE}Đổi tên tàu hoả STR_QUERY_RENAME_ROAD_VEHICLE_CAPTION :{WHITE}Đổi tên ôtô STR_QUERY_RENAME_SHIP_CAPTION :{WHITE}Đổi tên tàu thuỷ @@ -3959,16 +4220,19 @@ STR_REFIT_NEW_CAPACITY_COST_OF_AIRCRAFT_REFIT :{BLACK}Sức chứa mới: {GOLD}{CARGO_LONG}, {GOLD}{CARGO_LONG}{}{BLACK}Giá thành: {RED}{CURRENCY_LONG} STR_REFIT_NEW_CAPACITY_INCOME_FROM_AIRCRAFT_REFIT :{BLACK}Sức chứa mới: {GOLD}{CARGO_LONG}, {GOLD}{CARGO_LONG}{}{BLACK}Thu từ việc chuyển đổi: {GREEN}{CURRENCY_LONG} STR_REFIT_SELECT_VEHICLES_TOOLTIP :{BLACK}Chọn các phương tiện để cải biến. Kéo chuột để chọn nhiều phương tiện. Click vào khoảng trống để chọn tất cả. Ctrl+Click sẽ chọn một phương tiện và các thứ nó kéo theo +###length VEHICLE_TYPES STR_REFIT_TRAIN_LIST_TOOLTIP :{BLACK}Chọn loại hàng mà tàu sẽ vận chuyển STR_REFIT_ROAD_VEHICLE_LIST_TOOLTIP :{BLACK}Chọn loại hàng mà xe sẽ vận chuyển STR_REFIT_SHIP_LIST_TOOLTIP :{BLACK}Chọn loại hàng mà tàu thuỷ sẽ vận chuyển STR_REFIT_AIRCRAFT_LIST_TOOLTIP :{BLACK}Chọn loại hàng mà máy bay sẽ vận chuyển +###length VEHICLE_TYPES STR_REFIT_TRAIN_REFIT_BUTTON :{BLACK}Cải biến tàu STR_REFIT_ROAD_VEHICLE_REFIT_BUTTON :{BLACK}Cải biến xe ôtô STR_REFIT_SHIP_REFIT_BUTTON :{BLACK}Cải biến tàu thuỷ STR_REFIT_AIRCRAFT_REFIT_BUTTON :{BLACK}Cải biến máy bay +###length VEHICLE_TYPES STR_REFIT_TRAIN_REFIT_TOOLTIP :{BLACK}Cải biến tàu để vận chuyển loại hàng hoá đang được tô sáng STR_REFIT_ROAD_VEHICLE_REFIT_TOOLTIP :{BLACK}Cải biến xe để chở loại hàng hoá đang được chọn STR_REFIT_SHIP_REFIT_TOOLTIP :{BLACK}Cải biến tàu thuỷ để chở loại hàng hoá đang được chọn @@ -4024,6 +4288,7 @@ STR_ORDER_SERVICE_TOOLTIP :{BLACK}Bỏ điểm lộ trình này trừ khi cần bảo trì STR_ORDER_CONDITIONAL_VARIABLE_TOOLTIP :{BLACK}Dữ kiện của phương tiện để xác định # Conditional order variables, must follow order of OrderConditionVariable enum +###length 8 STR_ORDER_CONDITIONAL_LOAD_PERCENTAGE :Tiến độ bốc xếp STR_ORDER_CONDITIONAL_RELIABILITY :Độ tin cậy STR_ORDER_CONDITIONAL_MAX_SPEED :Tốc độ tối đa @@ -4032,6 +4297,7 @@ STR_ORDER_CONDITIONAL_REQUIRES_SERVICE :Yêu cầu bảo trì STR_ORDER_CONDITIONAL_UNCONDITIONALLY :Luôn luôn STR_ORDER_CONDITIONAL_REMAINING_LIFETIME :Thời gian sử dụng còn lại (năm) STR_ORDER_CONDITIONAL_MAX_RELIABILITY :Mức độ tin cậy tối đa +###next-name-looks-similar STR_ORDER_CONDITIONAL_COMPARATOR_TOOLTIP :{BLACK}Cách so sánh dữ kiện của phương tiện với giá trị cho trước STR_ORDER_CONDITIONAL_COMPARATOR_EQUALS :bằng với @@ -4073,9 +4339,12 @@ STR_ORDER_SERVICE_NON_STOP_AT :Đi bảo trì ngay tại STR_ORDER_NEAREST_DEPOT :nơi gần nhất STR_ORDER_NEAREST_HANGAR :xưởng tại sân bay gần nhất +###length 3 STR_ORDER_TRAIN_DEPOT :Xưởng tàu hoả STR_ORDER_ROAD_VEHICLE_DEPOT :Xưởng ôtô STR_ORDER_SHIP_DEPOT :Xưởng tàu thuỷ +###next-name-looks-similar + STR_ORDER_GO_TO_NEAREST_DEPOT_FORMAT :{0:STRING} {2:STRING} {1:STRING} STR_ORDER_GO_TO_DEPOT_FORMAT :{STRING} {DEPOT} @@ -4119,6 +4388,7 @@ STR_ORDER_NO_UNLOAD_FULL_LOAD_ANY_REFIT :(Không dỡ hàng và tự cải biến để bốc đầy bất kỳ {STRING}) STR_ORDER_AUTO_REFIT_ANY :hàng hóa sẵn có +###length 3 STR_ORDER_STOP_LOCATION_NEAR_END :[đỗ ở đầu gần] STR_ORDER_STOP_LOCATION_MIDDLE :[đỗ ở giữa] STR_ORDER_STOP_LOCATION_FAR_END :[đỗ ở đầu xa] @@ -4282,14 +4552,15 @@ STR_AI_SETTINGS_START_DELAY :Số ngày cần chờ để chạy AI này sau cái trước (sớm hay muộn): {ORANGE}{STRING} # Textfile window -STR_TEXTFILE_README_CAPTION :{WHITE}Readme của {STRING} {STRING} -STR_TEXTFILE_CHANGELOG_CAPTION :{WHITE}Lịch sử thay đổi của {STRING} {STRING} -STR_TEXTFILE_LICENCE_CAPTION :{WHITE}Giấy phép của {STRING} {STRING} STR_TEXTFILE_WRAP_TEXT :{WHITE}Ép văn bản STR_TEXTFILE_WRAP_TEXT_TOOLTIP :{BLACK}Ép chữ cái vừa khung cửa sổ để khỏi phải cuộn chuột STR_TEXTFILE_VIEW_README :{BLACK}Xem readme STR_TEXTFILE_VIEW_CHANGELOG :{BLACK}Lịch sử thay đổi STR_TEXTFILE_VIEW_LICENCE :{BLACK}Giấy phép +###length 3 +STR_TEXTFILE_README_CAPTION :{WHITE}Readme của {STRING} {STRING} +STR_TEXTFILE_CHANGELOG_CAPTION :{WHITE}Lịch sử thay đổi của {STRING} {STRING} +STR_TEXTFILE_LICENCE_CAPTION :{WHITE}Giấy phép của {STRING} {STRING} # Vehicle loading indicators @@ -4630,51 +4901,61 @@ STR_ERROR_GROUP_CAN_T_ADD_VEHICLE :{WHITE}Không thể thêm phương tiện vào nhóm này... STR_ERROR_GROUP_CAN_T_ADD_SHARED_VEHICLE :{WHITE}Không thể thêm phương tiện được chia sẻ vào nhóm... # Generic vehicle errors + +###length VEHICLE_TYPES STR_ERROR_TRAIN_IN_THE_WAY :{WHITE}Tàu đang ở trên đường STR_ERROR_ROAD_VEHICLE_IN_THE_WAY :{WHITE}Ôtô đang ở trên đường STR_ERROR_SHIP_IN_THE_WAY :{WHITE}Tàu thuỷ đang ở trên đường STR_ERROR_AIRCRAFT_IN_THE_WAY :{WHITE}Máy bay đang ở trên đường +###length VEHICLE_TYPES +STR_ERROR_RAIL_VEHICLE_NOT_AVAILABLE :{WHITE}Đầu/toa xe không sẵn có +STR_ERROR_ROAD_VEHICLE_NOT_AVAILABLE :{WHITE}Ôtô không sẵn có +STR_ERROR_SHIP_NOT_AVAILABLE :{WHITE}Tàu thuỷ không sẵn có +STR_ERROR_AIRCRAFT_NOT_AVAILABLE :{WHITE}Máy bay không sẵn có + +###length VEHICLE_TYPES STR_ERROR_CAN_T_REFIT_TRAIN :{WHITE}Không thể cải biến tàu hoả... STR_ERROR_CAN_T_REFIT_ROAD_VEHICLE :{WHITE}Không thể cải biến ôtô... STR_ERROR_CAN_T_REFIT_SHIP :{WHITE}Không thể cải biến tàu thuỷ... STR_ERROR_CAN_T_REFIT_AIRCRAFT :{WHITE}Không thể cải biến máy bay... +###length VEHICLE_TYPES STR_ERROR_CAN_T_RENAME_TRAIN :{WHITE}Không thể đổi tên tàu hoả... STR_ERROR_CAN_T_RENAME_ROAD_VEHICLE :{WHITE}Không thể đổi tên ôtô... STR_ERROR_CAN_T_RENAME_SHIP :{WHITE}Không thể đổi tên tàu thuỷ... STR_ERROR_CAN_T_RENAME_AIRCRAFT :{WHITE}Không thể đổi tên máy bay... +###length VEHICLE_TYPES STR_ERROR_CAN_T_STOP_START_TRAIN :{WHITE}Không thể chạy/dừng tàu hoả... STR_ERROR_CAN_T_STOP_START_ROAD_VEHICLE :{WHITE}Không thể chạy/dừng ôtô... STR_ERROR_CAN_T_STOP_START_SHIP :{WHITE}Không thể chạy/dừng tàu thuỷ... STR_ERROR_CAN_T_STOP_START_AIRCRAFT :{WHITE}Không thể chạy/dừng máy bay... +###length VEHICLE_TYPES STR_ERROR_CAN_T_SEND_TRAIN_TO_DEPOT :{WHITE}Không thể gửi tàu về xưởng... STR_ERROR_CAN_T_SEND_ROAD_VEHICLE_TO_DEPOT :{WHITE}Không thể gửi ôtô về xưởng... STR_ERROR_CAN_T_SEND_SHIP_TO_DEPOT :{WHITE}Không thể gửi tàu thuỷ về xưởng... STR_ERROR_CAN_T_SEND_AIRCRAFT_TO_HANGAR :{WHITE}Không thể gửi máy bay về xưởng... +###length VEHICLE_TYPES STR_ERROR_CAN_T_BUY_TRAIN :{WHITE}Không thể mua tàu hỏa này... STR_ERROR_CAN_T_BUY_ROAD_VEHICLE :{WHITE}Không thể mua ôtô này... STR_ERROR_CAN_T_BUY_SHIP :{WHITE}Không thể mua tàu thủy này... STR_ERROR_CAN_T_BUY_AIRCRAFT :{WHITE}Không thể mua máy bay này... +###length VEHICLE_TYPES STR_ERROR_CAN_T_RENAME_TRAIN_TYPE :{WHITE}Không thể đổi tên kiểu tàu hoả... STR_ERROR_CAN_T_RENAME_ROAD_VEHICLE_TYPE :{WHITE}Không thể đổi tên kiểu ôtô... STR_ERROR_CAN_T_RENAME_SHIP_TYPE :{WHITE}Không thể đổi tên kiểu tàu thuỷ... STR_ERROR_CAN_T_RENAME_AIRCRAFT_TYPE :{WHITE}Không thể đổi tên kiểu máy bay... +###length VEHICLE_TYPES STR_ERROR_CAN_T_SELL_TRAIN :{WHITE}Không thể bán tàu hoả... STR_ERROR_CAN_T_SELL_ROAD_VEHICLE :{WHITE}Không thể bán ôtô... STR_ERROR_CAN_T_SELL_SHIP :{WHITE}Không thể bán tàu thuỷ... STR_ERROR_CAN_T_SELL_AIRCRAFT :{WHITE}Không thể bán máy bay... -STR_ERROR_RAIL_VEHICLE_NOT_AVAILABLE :{WHITE}Đầu/toa xe không sẵn có -STR_ERROR_ROAD_VEHICLE_NOT_AVAILABLE :{WHITE}Ôtô không sẵn có -STR_ERROR_SHIP_NOT_AVAILABLE :{WHITE}Tàu thuỷ không sẵn có -STR_ERROR_AIRCRAFT_NOT_AVAILABLE :{WHITE}Máy bay không sẵn có - STR_ERROR_TOO_MANY_VEHICLES_IN_GAME :{WHITE}Quá nhiều phương tiện trong trò chơi STR_ERROR_CAN_T_CHANGE_SERVICING :{WHITE}Không thể thay đổi tần suất bảo trì... @@ -4725,9 +5006,11 @@ STR_ERROR_CAN_T_CHANGE_SIGN_NAME :{WHITE}Không thể đổi tên biển hiệu... STR_ERROR_CAN_T_DELETE_SIGN :{WHITE}Không thể xoá biển hiệu... # Translatable comment for OpenTTD's desktop shortcut +###external 1 STR_DESKTOP_SHORTCUT_COMMENT :Một trò chơi mô phỏng dựa trên Transport Tycoon Deluxe # Translatable descriptions in media/baseset/*.ob* files +###external 10 STR_BASEGRAPHICS_DOS_DESCRIPTION :Đồ họa gốc từ phiên bản Transport Tycoon Deluxe trên DOS STR_BASEGRAPHICS_DOS_DE_DESCRIPTION :Đồ họa gốc từ phiên bản Transport Tycoon Deluxe trên DOS (tiếng Đức) STR_BASEGRAPHICS_WIN_DESCRIPTION :Đồ họa gốc từ phiên bản Transport Tycoon Deluxe trên Windows @@ -4817,6 +5100,7 @@ STR_INDUSTRY_NAME_SUGAR_MINE :Mỏ đường ############ WARNING, using range 0x6000 for strings that are stored in the savegame ############ These strings may never get a new id, or savegames will break! + ##id 0x6000 STR_SV_EMPTY : STR_SV_UNNAMED :Chưa đặt tên @@ -4825,6 +5109,7 @@ STR_SV_ROAD_VEHICLE_NAME :Ôtô #{COMMA} STR_SV_SHIP_NAME :Tàu thuỷ #{COMMA} STR_SV_AIRCRAFT_NAME :Máy bay #{COMMA} +###length 27 STR_SV_STNAME :{STRING} STR_SV_STNAME_NORTH :Bắc {STRING} STR_SV_STNAME_SOUTH :Nam {STRING} @@ -4853,9 +5138,11 @@ STR_SV_STNAME_LOWER :{STRING} hạ STR_SV_STNAME_HELIPORT :Sân bay trực thăng {STRING} STR_SV_STNAME_FOREST :Rừng {STRING} STR_SV_STNAME_FALLBACK :Bến {STRING} số #{NUM} + ############ end of savegame specific region! ##id 0x8000 +###length 116 # Vehicle names STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_ENGINE_RAIL_KIRBY_PAUL_TANK_STEAM :Kirby Paul Tank (Hơi nước) STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_ENGINE_RAIL_MJS_250_DIESEL :MJS 250 (Diesel) @@ -4973,6 +5260,8 @@ STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MAGLEV_TOY_VAN :Toa đồ chơi STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MAGLEV_BATTERY_TRUCK :Toa chở pin STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MAGLEV_FIZZY_DRINK_TRUCK :Toa đồ uống có ga STR_VEHICLE_NAME_TRAIN_WAGON_MAGLEV_PLASTIC_TRUCK :Toa chất dẻo + +###length 88 STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_MPS_REGAL_BUS :Xe khách MPS STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_HEREFORD_LEOPARD_BUS :Xe khách Hereford Leopard STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_FOSTER_BUS :Xe khách Foster @@ -5061,6 +5350,8 @@ STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_WIZZOWOW_PLASTIC_TRUCK :Xe chở chất dẻo Wizzowow STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_MIGHTYMOVER_BUBBLE_TRUCK :Xe bong bóng MightyMover STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_POWERNAUGHT_BUBBLE_TRUCK :Xe bong bóng Powernaught STR_VEHICLE_NAME_ROAD_VEHICLE_WIZZOWOW_BUBBLE_TRUCK :Xe bong bóng Wizzowow + +###length 11 STR_VEHICLE_NAME_SHIP_MPS_OIL_TANKER :Tàu chở dầu MPS STR_VEHICLE_NAME_SHIP_CS_INC_OIL_TANKER :Tàu chở dầu CS-Inc. STR_VEHICLE_NAME_SHIP_MPS_PASSENGER_FERRY :Phà khách MPS @@ -5072,6 +5363,8 @@ STR_VEHICLE_NAME_SHIP_YATE_CARGO_SHIP :Tàu hàng Yate STR_VEHICLE_NAME_SHIP_BAKEWELL_CARGO_SHIP :Tàu hàng Bakewell STR_VEHICLE_NAME_SHIP_MIGHTYMOVER_CARGO_SHIP :Tàu hàng MightyMover STR_VEHICLE_NAME_SHIP_POWERNAUT_CARGO_SHIP :Tàu hàng Powernaut + +###length 41 STR_VEHICLE_NAME_AIRCRAFT_SAMPSON_U52 :Sampson U52 STR_VEHICLE_NAME_AIRCRAFT_COLEMAN_COUNT :Coleman Count STR_VEHICLE_NAME_AIRCRAFT_FFP_DART :FFP Dart @@ -5121,22 +5414,30 @@ STR_FORMAT_DATE_SHORT STR_FORMAT_DATE_LONG :{STRING} {STRING} {NUM} STR_FORMAT_DATE_ISO :{2:NUM}-{1:STRING}-{0:STRING} -STR_FORMAT_BUOY_NAME :Phao {TOWN} -STR_FORMAT_BUOY_NAME_SERIAL :Phao {TOWN} số #{COMMA} STR_FORMAT_COMPANY_NUM :(Công ty {COMMA}) STR_FORMAT_GROUP_NAME :Nhóm {COMMA} STR_FORMAT_GROUP_VEHICLE_NAME :{GROUP} #{COMMA} STR_FORMAT_INDUSTRY_NAME :{1:STRING} {0:TOWN} + +###length 2 +STR_FORMAT_BUOY_NAME :Phao {TOWN} +STR_FORMAT_BUOY_NAME_SERIAL :Phao {TOWN} số #{COMMA} + +###length 2 STR_FORMAT_WAYPOINT_NAME :Điểm mốc {TOWN} STR_FORMAT_WAYPOINT_NAME_SERIAL :Điểm mốc {TOWN} số #{COMMA} +###length 6 STR_FORMAT_DEPOT_NAME_TRAIN :{TOWN} Xưởng Tàu Hỏa STR_FORMAT_DEPOT_NAME_TRAIN_SERIAL :{TOWN} Xưởng Tàu Hỏa #{COMMA} STR_FORMAT_DEPOT_NAME_ROAD_VEHICLE :Xưởng Xe Ôtô {TOWN} STR_FORMAT_DEPOT_NAME_ROAD_VEHICLE_SERIAL :Xưởng Xe Ôtô {TOWN} #{COMMA} STR_FORMAT_DEPOT_NAME_SHIP :Xưởng Tàu {TOWN} STR_FORMAT_DEPOT_NAME_SHIP_SERIAL :Xưởng Tàu {TOWN} #{COMMA} +###next-name-looks-similar + STR_FORMAT_DEPOT_NAME_AIRCRAFT :Xưởng {STATION} +# _SERIAL version of AIRACRAFT doesn't exist STR_UNKNOWN_STATION :trạm chưa biết STR_DEFAULT_SIGN_NAME :Biển hiệu