diff --git a/src/lang/vietnamese.txt b/src/lang/vietnamese.txt --- a/src/lang/vietnamese.txt +++ b/src/lang/vietnamese.txt @@ -274,7 +274,7 @@ STR_SORT_BY_MODEL :Kiểu STR_SORT_BY_VALUE :Giá trị STR_SORT_BY_LENGTH :Chiều dài STR_SORT_BY_LIFE_TIME :Thời gian sử dụng còn lại -STR_SORT_BY_TIMETABLE_DELAY :Lịch hoãn +STR_SORT_BY_TIMETABLE_DELAY :Độ trễ lịch trình STR_SORT_BY_FACILITY :Kiểu nhà ga STR_SORT_BY_WAITING :Giá trị hàng hoá đang đợi STR_SORT_BY_RATING_MAX :Đánh giá mức hàng hoá cao nhất @@ -811,7 +811,7 @@ STR_NEWS_TRAIN_IS_STUCK :{WHITE}{VEHICLE} không thể tìm đường đi tiếp. STR_NEWS_TRAIN_IS_LOST :{WHITE}{VEHICLE} đã mất. STR_NEWS_VEHICLE_IS_UNPROFITABLE :{WHITE}Lợi nhuận của {VEHICLE} năm trước là {CURRENCY} -STR_NEWS_ORDER_REFIT_FAILED :{WHITE}{VEHICLE} đã dừng lại do lệnh tái lắp ráp thất bại +STR_NEWS_ORDER_REFIT_FAILED :{WHITE}{VEHICLE} đã dừng lại do yêu cầu cải biến thất bại STR_NEWS_VEHICLE_AUTORENEW_FAILED :{WHITE}Thất bại trong tự làm mới {VEHICLE}{}{STRING} STR_NEWS_NEW_VEHICLE_NOW_AVAILABLE :{BIGFONT}{BLACK}{STRING} mới đã ra lò! @@ -1102,11 +1102,11 @@ STR_CONFIG_SETTING_SAMEINDCLOSE :{LTBLUE}Cụm công nghiệp cùng kiểu có thể xây cạnh nhau: {ORANGE}{STRING} STR_CONFIG_SETTING_LONGDATE :{LTBLUE}Luôn luôn hiện ngày tháng đầy đủ trên thanh trạng thái: {ORANGE}{STRING} STR_CONFIG_SETTING_SIGNALSIDE :{LTBLUE}Hiển thị tín hiệu ở phía làn đường đi: {ORANGE}{STRING} STR_CONFIG_SETTING_SHOWFINANCES :{LTBLUE}Hiện bảng tài chính vào cuối năm: {ORANGE}{STRING} -STR_CONFIG_SETTING_NONSTOP_BY_DEFAULT :{LTBLUE}Các lệnh mới thì 'không-dừng' như là mặc định: {ORANGE}{STRING} -STR_CONFIG_SETTING_STOP_LOCATION :{LTBLUE}Lệnh tàu hỏa sẽ ngừng lại ở {ORANGE}{STRING}{LTBLUE} sân ga một cách tự động -STR_CONFIG_SETTING_STOP_LOCATION_NEAR_END :gần cuối +STR_CONFIG_SETTING_NONSTOP_BY_DEFAULT :{LTBLUE}Đặt các điểm lộ trình mới sẽ là 'chạy suốt" làm mặc định: {ORANGE}{STRING} +STR_CONFIG_SETTING_STOP_LOCATION :{LTBLUE}Lộ trình tàu hoả mặc định sẽ dừng lại vị trí {ORANGE}{STRING}{LTBLUE} tại sân ga +STR_CONFIG_SETTING_STOP_LOCATION_NEAR_END :đầu gần STR_CONFIG_SETTING_STOP_LOCATION_MIDDLE :giữa -STR_CONFIG_SETTING_STOP_LOCATION_FAR_END :đầu +STR_CONFIG_SETTING_STOP_LOCATION_FAR_END :đầu xa STR_CONFIG_SETTING_ROAD_VEHICLE_QUEUEING :{LTBLUE}Xe cộ nối đuôi (với tác động nối tiếp): {ORANGE}{STRING} STR_CONFIG_SETTING_AUTOSCROLL :{LTBLUE}Tự dịch chuyển cửa sổ khi con trỏ gần rìa: {ORANGE}{STRING} STR_CONFIG_SETTING_BRIBE :{LTBLUE}Cho phép hối lộ chính quyền địa phương: {ORANGE}{STRING} @@ -1200,10 +1200,10 @@ STR_CONFIG_SETTING_LOADING_INDICATORS :{LTBLUE}Sử dụng bộ chỉ thị nạp hàng: {ORANGE}{STRING} STR_CONFIG_SETTING_LOADING_INDICATORS_OFF :Tắt STR_CONFIG_SETTING_LOADING_INDICATORS_OWN :Công ty đang giữ STR_CONFIG_SETTING_LOADING_INDICATORS_ALL :Tất cả công ty -STR_CONFIG_SETTING_TIMETABLE_ALLOW :{LTBLUE}Bật bảng giờ giấc cho ph.tiện: {ORANGE}{STRING} -STR_CONFIG_SETTING_TIMETABLE_IN_TICKS :{LTBLUE}Hiện bảng giờ giấc ở dạng cụ thể thay vì ngày: {ORANGE}{STRING} -STR_CONFIG_SETTING_TIMETABLE_SHOW_ARRIVAL_DEPARTURE :{LTBLUE}Hiển thị Đến và Khởi hành trên bảng: {ORANGE}{STRING} -STR_CONFIG_SETTING_QUICKGOTO :{LTBLUE}Tạo lệnh nhanh cho ph.tiện: {ORANGE}{STRING} +STR_CONFIG_SETTING_TIMETABLE_ALLOW :{LTBLUE}Bật lịch trình cho ph.tiện: {ORANGE}{STRING} +STR_CONFIG_SETTING_TIMETABLE_IN_TICKS :{LTBLUE}Hiện lịch trình ở dạng số nhịp thay vì ngày: {ORANGE}{STRING} +STR_CONFIG_SETTING_TIMETABLE_SHOW_ARRIVAL_DEPARTURE :{LTBLUE}Hiển thị nơi đến và nơi đi trên lịch trình: {ORANGE}{STRING} +STR_CONFIG_SETTING_QUICKGOTO :{LTBLUE}Tạo điểm lộ trình nhanh cho ph.tiện: {ORANGE}{STRING} STR_CONFIG_SETTING_DEFAULT_RAIL_TYPE :{LTBLUE}Loại đường ray mặc định (sau game mới/nạp game): {ORANGE}{STRING} STR_CONFIG_SETTING_DEFAULT_RAIL_TYPE_RAIL :Ray Bình Thường STR_CONFIG_SETTING_DEFAULT_RAIL_TYPE_ELRAIL :Ray Điện @@ -2394,7 +2394,7 @@ STR_NEWGRF_BROKEN_VEHICLE_LENGTH :{WHITE}Nó cắt ngắn độ dài của đoàn tàu '{1:ENGINE}' nếu không ở trong xưởng. STR_BROKEN_VEHICLE_LENGTH :{WHITE}Đoàn tàu '{VEHICLE}' của '{COMPANY}' có độ dài không hợp lệ. Có thể gây sự cố với NewGRFs. Ván chơi có thể mất đồng bộ hoặc bị treo STR_NEWGRF_BUGGY :{WHITE}NewGRF '{0:STRING}' không hợp lệ. -STR_NEWGRF_BUGGY_ARTICULATED_CARGO :{WHITE}Danh mục hàng hoá/cải biến cho '{1:ENGINE}' khác với danh mục mua được sau khi đã có. Việc này khiến cho việc tự thay thế hay là tự cải biến không chính xác. +STR_NEWGRF_BUGGY_ARTICULATED_CARGO :{WHITE}Danh mục hàng hoá/cải biến được cho '{1:ENGINE}' khác với danh mục mua được sau khi đã có. Việc này khiến cho việc tự thay thế hay là tự cải biến không chính xác. STR_NEWGRF_BUGGY_ENDLESS_PRODUCTION_CALLBACK :{WHITE}'{1:STRING}' gây ra một vòng lặp vô tận khi gọi hàm callback. # Sign list window @@ -2893,10 +2893,10 @@ STR_VEHICLE_VIEW_AIRCRAFT_REFIT_TOOLTIP :{BLACK}Cải biến máy bay để mang loại hàng hoá khác STR_VEHICLE_VIEW_TRAIN_REVERSE_TOOLTIP :{BLACK}Đổi hướng đoàn tàu STR_VEHICLE_VIEW_ROAD_VEHICLE_REVERSE_TOOLTIP :{BLACK}Quay đầu ôtô -STR_VEHICLE_VIEW_TRAIN_ORDERS_TOOLTIP :{BLACK}Hiện lộ trình tàu. Ctrl+Click để hiện lộ trình thời gian -STR_VEHICLE_VIEW_ROAD_VEHICLE_ORDERS_TOOLTIP :{BLACK}Hiện lộ trình ôtô. Ctrl+Click để hiện lộ trình thời gian -STR_VEHICLE_VIEW_SHIP_ORDERS_TOOLTIP :{BLACK}Hiện lộ trình tàu thuỷ. Ctrl+Click để hiện lộ trình thời gian -STR_VEHICLE_VIEW_AIRCRAFT_ORDERS_TOOLTIP :{BLACK}Hiện lộ trình máy bay. Ctrl+Click để hiện lộ trình thời gian +STR_VEHICLE_VIEW_TRAIN_ORDERS_TOOLTIP :{BLACK}Hiện lộ trình tàu. Ctrl+Click để hiện lịch trình +STR_VEHICLE_VIEW_ROAD_VEHICLE_ORDERS_TOOLTIP :{BLACK}Hiện lộ trình ôtô. Ctrl+Click để hiện lịch trình +STR_VEHICLE_VIEW_SHIP_ORDERS_TOOLTIP :{BLACK}Hiện lộ trình tàu thuỷ. Ctrl+Click để hiện lịch trình tàu +STR_VEHICLE_VIEW_AIRCRAFT_ORDERS_TOOLTIP :{BLACK}Hiện lộ trình máy bay. Ctrl+Click để hiện lịch trình STR_VEHICLE_VIEW_TRAIN_SHOW_DETAILS_TOOLTIP :{BLACK}Hiện chi tiết tàu hoả STR_VEHICLE_VIEW_ROAD_VEHICLE_SHOW_DETAILS_TOOLTIP :{BLACK}Hiện chi tiết ôtô @@ -3008,29 +3008,29 @@ STR_VEHICLE_DETAILS_TRAIN_TOTAL_CARGO_TOOLTIP :{BLACK}Xem tổng sức chứa của tàu, phân chia bởi loại hàng hoá STR_VEHICLE_DETAILS_TRAIN_ARTICULATED_RV_CAPACITY :{BLACK}Sức chứa: {LTBLUE} # Vehicle refit -STR_REFIT_CAPTION :{WHITE}{VEHICLE} (Thay mới) +STR_REFIT_CAPTION :{WHITE}{VEHICLE} (Cải biến) STR_REFIT_TITLE :{GOLD}Chọn loại hàng hoá để chở: -STR_REFIT_NEW_CAPACITY_COST_OF_REFIT :{BLACK}Sức chứa mới: {GOLD}{CARGO}{}{BLACK}Chi phi thay mới: {GOLD}{CURRENCY} +STR_REFIT_NEW_CAPACITY_COST_OF_REFIT :{BLACK}Sức chứa mới: {GOLD}{CARGO}{}{BLACK}Chi phí cải biến: {GOLD}{CURRENCY} STR_REFIT_TRAIN_LIST_TOOLTIP :{BLACK}Chọn loại hàng mà tàu sẽ vận chuyển STR_REFIT_ROAD_VEHICLE_LIST_TOOLTIP :{BLACK}Chọn loại hàng mà xe sẽ vận chuyển STR_REFIT_SHIP_LIST_TOOLTIP :{BLACK}Chọn loại hàng mà tàu thuỷ sẽ vận chuyển STR_REFIT_AIRCRAFT_LIST_TOOLTIP :{BLACK}Chọn loại hàng mà máy bay sẽ vận chuyển -STR_REFIT_TRAIN_REFIT_BUTTON :{BLACK}Thay mới tàu -STR_REFIT_ROAD_VEHICLE_REFIT_BUTTON :{BLACK}Thay mới xe +STR_REFIT_TRAIN_REFIT_BUTTON :{BLACK}Cải biến tàu +STR_REFIT_ROAD_VEHICLE_REFIT_BUTTON :{BLACK}Cải biến xe ôtô STR_REFIT_SHIP_REFIT_BUTTON :{BLACK}Cải biến tàu thuỷ STR_REFIT_AIRCRAFT_REFIT_BUTTON :{BLACK}Cải biến máy bay -STR_REFIT_TRAIN_REFIT_TOOLTIP :{BLACK}Thay mới tàu để vận chuyển loại hàng hoá đang được tô sáng -STR_REFIT_ROAD_VEHICLE_REFIT_TOOLTIP :{BLACK}Thay mới xe để chở loại hàng hoá đang được chọn -STR_REFIT_SHIP_REFIT_TOOLTIP :{BLACK}Thay mới tàu thuỷ để chở loại hàng hoá đang được chọn -STR_REFIT_AIRCRAFT_REFIT_TOOLTIP :{BLACK}Thay mới máy bay để chở loại hàng hoá đang được chọn +STR_REFIT_TRAIN_REFIT_TOOLTIP :{BLACK}Cải biến tàu để vận chuyển loại hàng hoá đang được tô sáng +STR_REFIT_ROAD_VEHICLE_REFIT_TOOLTIP :{BLACK}Cải biến xe để chở loại hàng hoá đang được chọn +STR_REFIT_SHIP_REFIT_TOOLTIP :{BLACK}Cải biến tàu thuỷ để chở loại hàng hoá đang được chọn +STR_REFIT_AIRCRAFT_REFIT_TOOLTIP :{BLACK}Cải biến máy bay để chở loại hàng hoá đang được chọn # Order view STR_ORDERS_CAPTION :{WHITE}{VEHICLE} (Lộ trình) -STR_ORDERS_TIMETABLE_VIEW :{BLACK}Lịch chạy -STR_ORDERS_TIMETABLE_VIEW_TOOLTIP :{BLACK}Lộ trình thời gian +STR_ORDERS_TIMETABLE_VIEW :{BLACK}Lịch trình +STR_ORDERS_TIMETABLE_VIEW_TOOLTIP :{BLACK}Lịch trình (lộ trình có sự khống chế thời gian) STR_ORDERS_LIST_TOOLTIP :{BLACK}Lịch trình - click để tô sáng một thứ tự nào đó. Ctr+Click để nhảy đến nhà ga tương ứng STR_ORDER_INDEX :{COMMA}:{NBSP} @@ -3061,8 +3061,8 @@ STR_ORDER_DROP_TRANSFER :Chuyển STR_ORDER_DROP_NO_UNLOADING :Không chất hàng xuống STR_ORDER_TOOLTIP_UNLOAD :{BLACK}Thay đổi cách thức chất hàng xuống tại ga/bến đang được chọn -STR_ORDER_REFIT :{BLACK}Thay mới -STR_ORDER_REFIT_TOOLTIP :{BLACK}Chọn xem loại hàng hoá nào sẽ được thay mới trong lịch trình chạy này. Ctrl+Click để loại bỏ hướng dẫn thay mới phương tiện +STR_ORDER_REFIT :{BLACK}Cải biến +STR_ORDER_REFIT_TOOLTIP :{BLACK}Chọn xem loại hàng hoá nào sẽ được cải biến trong lộ trình chạy này. Ctrl+Click để loại bỏ yêu cầu cải biến STR_ORDER_SERVICE :{BLACK}Bảo trì STR_ORDER_DROP_GO_ALWAYS_DEPOT :Chạy suốt @@ -3154,31 +3154,31 @@ STR_ORDER_CONDITIONAL_TRUE_FALSE :Đi ngay tới điểm lộ trình {COMMA} khi {STRING} {STRING} STR_INVALID_ORDER :{RED} (Lộ trình không hợp lệ) # Time table window -STR_TIMETABLE_TITLE :{WHITE}{VEHICLE} (bảng lộ trình thời gian) +STR_TIMETABLE_TITLE :{WHITE}{VEHICLE} (Lịch trình) STR_TIMETABLE_ORDER_VIEW :{BLACK}Lộ trình STR_TIMETABLE_ORDER_VIEW_TOOLTIP :{BLACK}Chuyển xem bảng lộ trình -STR_TIMETABLE_TOOLTIP :{BLACK}Lộ trình thời gian - click vào 1 điểm để chọn. +STR_TIMETABLE_TOOLTIP :{BLACK}Lịch trình - click vào 1 điểm để chọn. STR_TIMETABLE_NO_TRAVEL :Không di chuyển -STR_TIMETABLE_TRAVEL_NOT_TIMETABLED :Di chuyển (không bó buộc thời gian) +STR_TIMETABLE_TRAVEL_NOT_TIMETABLED :Di chuyển (không bó buộc theo lịch trình) STR_TIMETABLE_TRAVEL_FOR :Di chuyển trong {STRING} STR_TIMETABLE_STAY_FOR :và ở lại trong {STRING} STR_TIMETABLE_AND_TRAVEL_FOR :và di chuyển trong {STRING} STR_TIMETABLE_DAYS :{COMMA} ngày STR_TIMETABLE_TICKS :{COMMA} nhịp -STR_TIMETABLE_TOTAL_TIME :{BLACK}Lộ trình thời gian này sẽ mất {STRING} để hoàn thành -STR_TIMETABLE_TOTAL_TIME_INCOMPLETE :{BLACK}Lộ trình thời gian này sẽ mất ít nhất {STRING} để hoàn thành (không phải tất cả đều bó buộc thời gian) +STR_TIMETABLE_TOTAL_TIME :{BLACK}Lịch trình này sẽ mất {STRING} để hoàn thành +STR_TIMETABLE_TOTAL_TIME_INCOMPLETE :{BLACK}Lịch trình này sẽ mất ít nhất {STRING} để hoàn thành (không phải tất cả điểm được lập lịch trình) STR_TIMETABLE_STATUS_ON_TIME :{BLACK}Phương tiện này đang chạy đúng giờ STR_TIMETABLE_STATUS_LATE :{BLACK}Phương tiện này đang chạy trễ dự kiến {STRING} STR_TIMETABLE_STATUS_EARLY :{BLACK}Phương tiện này đang chạy sớm hơn dự kiến {STRING} -STR_TIMETABLE_STATUS_NOT_STARTED :{BLACK}Bảng lộ trình thời gian này chưa khởi tạo -STR_TIMETABLE_STATUS_START_AT :{BLACK}Bảng lộ trình thời gian sẽ bắt đầu lúc {STRING} +STR_TIMETABLE_STATUS_NOT_STARTED :{BLACK}Bảng lịch trình này chưa khởi tạo +STR_TIMETABLE_STATUS_START_AT :{BLACK}Bảng lịch trình sẽ bắt đầu lúc {STRING} STR_TIMETABLE_STARTING_DATE :{BLACK}Ngày bắt đầu -STR_TIMETABLE_STARTING_DATE_TOOLTIP :{BLACK}Chọn một ngày khởi đầu của bảng lộ trình thời gian +STR_TIMETABLE_STARTING_DATE_TOOLTIP :{BLACK}Chọn một ngày khởi đầu của bảng lịch trình STR_TIMETABLE_CHANGE_TIME :{BLACK}Đổi thời gian STR_TIMETABLE_WAIT_TIME_TOOLTIP :{BLACK}Thay đổi thời lượng của điểm lộ trình được phép sử dụng @@ -3186,15 +3186,15 @@ STR_TIMETABLE_WAIT_TIME_TOOLTIP :{BLACK}Thay đổi thời lượng của điểm lộ trình được phép sử dụng STR_TIMETABLE_CLEAR_TIME :{BLACK}Xoá thời gian STR_TIMETABLE_CLEAR_TIME_TOOLTIP :{BLACK}Xóa thời lượng áp dụng cho điểm lộ trình -STR_TIMETABLE_RESET_LATENESS :{BLACK}Thiết lập lại bộ đếm trễ -STR_TIMETABLE_RESET_LATENESS_TOOLTIP :{BLACK}Thiết lập lại bộ đếm trễ giờ, để phương tiện có thể tính lại và di chuyển đúng giờ +STR_TIMETABLE_RESET_LATENESS :{BLACK}Lập lại bộ đếm trễ +STR_TIMETABLE_RESET_LATENESS_TOOLTIP :{BLACK}Thiết lập lại bộ đếm trễ giờ, để việc di chuyển phương tiện được tính lại đúng đắn STR_TIMETABLE_AUTOFILL :{BLACK}Tự điền -STR_TIMETABLE_AUTOFILL_TOOLTIP :{BLACK}Tự điền bảng lộ trình thời gian qua hành trình kế tiếp (Ctrl+Click để cố giữ thời gian chờ không đổi) +STR_TIMETABLE_AUTOFILL_TOOLTIP :{BLACK}Tự điền bảng lịch trình qua việc đo thời gian hành trình kế tiếp (Ctrl+Click để cố giữ thời gian chờ không đổi) STR_TIMETABLE_EXPECTED :{BLACK}Mong muốn -STR_TIMETABLE_SCHEDULED :{BLACK}Lịch dự kiến -STR_TIMETABLE_EXPECTED_TOOLTIP :{BLACK}Chuyển giữa lịch mong muốn là lịch dự kiến +STR_TIMETABLE_SCHEDULED :{BLACK}Chốt lịch +STR_TIMETABLE_EXPECTED_TOOLTIP :{BLACK}Chuyển giữa lịch mong muốn là lịch được chốt STR_TIMETABLE_ARRIVAL_ABBREVIATION :Đến: STR_TIMETABLE_DEPARTURE_ABBREVIATION :Đi: @@ -3213,6 +3213,8 @@ STR_DATE_YEAR_TOOLTIP :{BLACK}chọn năm STR_AI_DEBUG :{WHITE}Dò lỗi AI STR_AI_DEBUG_NAME_AND_VERSION :{BLACK}{STRING} (v{NUM}) STR_AI_DEBUG_NAME_TOOLTIP :{BLACK}Tên của AI +STR_AI_DEBUG_SETTINGS :{BLACK}Thiết lập AI +STR_AI_DEBUG_SETTINGS_TOOLTIP :{BLACK}Thay đổi thiết lập của AI STR_AI_DEBUG_RELOAD :{BLACK}nạp lại AI STR_AI_DEBUG_RELOAD_TOOLTIP :{BLACK}Xoá bỏ AI, nạp lại kịch bản, và khởi động lại AI @@ -3609,9 +3611,9 @@ STR_ERROR_CAN_T_COPY_ORDER_LIST :{WHITE}Không thể copy lộ trình... STR_ERROR_TOO_FAR_FROM_PREVIOUS_DESTINATION :{WHITE}... quá xa điểm lộ trình kế trước # Timetable related errors -STR_ERROR_CAN_T_TIMETABLE_VEHICLE :{WHITE}Không thể lập lịch lộ trình cho phương tiện... +STR_ERROR_CAN_T_TIMETABLE_VEHICLE :{WHITE}Không thể lập lịch trình cho phương tiện... STR_ERROR_TIMETABLE_ONLY_WAIT_AT_STATIONS :{WHITE}Phương tiện chỉ có thể chờ ở nhà ga, bến, cảng. -STR_ERROR_TIMETABLE_NOT_STOPPING_HERE :{WHITE}Phương tiện này không dừng lại tại ga, bến theo lịch lộ trình. +STR_ERROR_TIMETABLE_NOT_STOPPING_HERE :{WHITE}Phương tiện này không dừng lại tại ga, bến này theo lộ trình. # Sign related errors STR_ERROR_TOO_MANY_SIGNS :{WHITE}... quá nhiều biển hiệu